Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • 新标点和合本 - 当下耶稣说:“父啊!赦免他们;因为他们所做的,他们不晓得。”兵丁就拈阄分他的衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这时,耶稣说:“父啊!赦免他们,因为他们所做的,他们不知道。” 〕士兵就抽签分他的衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这时,耶稣说:“父啊!赦免他们,因为他们所做的,他们不知道。” 〕士兵就抽签分他的衣服。
  • 当代译本 - 耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们不知道自己在做什么。”士兵抽签分了耶稣的衣裳。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们不知道自己所作的是什么。”士兵抽签,分了他的衣服。
  • 中文标准译本 - 那时,耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们不知道自己在做什么。” 士兵们 抽签分了他的衣服。
  • 现代标点和合本 - 当下耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们所做的他们不晓得。”兵丁就拈阄分他的衣服。
  • 和合本(拼音版) - 当下耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们所作的,他们不晓得。”兵丁就拈阄分他的衣服。
  • New International Version - Jesus said, “Father, forgive them, for they do not know what they are doing.” And they divided up his clothes by casting lots.
  • New International Reader's Version - Jesus said, “Father, forgive them. They don’t know what they are doing.” The soldiers divided up his clothes by casting lots.
  • English Standard Version - And Jesus said, “Father, forgive them, for they know not what they do.” And they cast lots to divide his garments.
  • New Living Translation - Jesus said, “Father, forgive them, for they don’t know what they are doing.” And the soldiers gambled for his clothes by throwing dice.
  • The Message - Jesus prayed, “Father, forgive them; they don’t know what they’re doing.” Dividing up his clothes, they threw dice for them. The people stood there staring at Jesus, and the ringleaders made faces, taunting, “He saved others. Let’s see him save himself! The Messiah of God—ha! The Chosen—ha!”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus said, “Father, forgive them, because they do not know what they are doing.” And they divided his clothes and cast lots.
  • New American Standard Bible - [ But Jesus was saying, “Father, forgive them; for they do not know what they are doing.”] And they cast lots, dividing His garments among themselves.
  • New King James Version - Then Jesus said, “Father, forgive them, for they do not know what they do.” And they divided His garments and cast lots.
  • Amplified Bible - And Jesus was saying, “Father, forgive them; for they do not know what they are doing.” And they cast lots, dividing His clothes among themselves.
  • American Standard Version - And Jesus said, Father, forgive them; for they know not what they do. And parting his garments among them, they cast lots.
  • King James Version - Then said Jesus, Father, forgive them; for they know not what they do. And they parted his raiment, and cast lots.
  • New English Translation - [But Jesus said, “Father, forgive them, for they don’t know what they are doing.”] Then they threw dice to divide his clothes.
  • World English Bible - Jesus said, “Father, forgive them, for they don’t know what they are doing.” Dividing his garments among them, they cast lots.
  • 新標點和合本 - 當下耶穌說:「父啊!赦免他們;因為他們所做的,他們不曉得。」兵丁就拈鬮分他的衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這時,耶穌說:「父啊!赦免他們,因為他們所做的,他們不知道。」 〕士兵就抽籤分他的衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這時,耶穌說:「父啊!赦免他們,因為他們所做的,他們不知道。」 〕士兵就抽籤分他的衣服。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「父啊,赦免他們!因為他們不知道自己在做什麼。」士兵抽籤分了耶穌的衣裳。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“父啊,赦免他們!因為他們不知道自己所作的是甚麼。”士兵抽籤,分了他的衣服。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說:『父啊,赦免他們,因為他們所作的、他們不曉得。』 他們分了耶穌的衣裳,拈了鬮。
  • 中文標準譯本 - 那時,耶穌說:「父啊,赦免他們!因為他們不知道自己在做什麼。」 士兵們 抽籤分了他的衣服。
  • 現代標點和合本 - 當下耶穌說:「父啊,赦免他們!因為他們所做的他們不曉得。」兵丁就拈鬮分他的衣服。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、父歟、赦之、蓋彼不知所為也、兵卒鬮分其衣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、父乎、眾不知所為、其赦之、人鬮分其衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、父、赦之、因彼不知所為也、人乃鬮分耶穌之衣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『父乎、眾不知其所為、祈寬赦之。』
  • Nueva Versión Internacional - —Padre —dijo Jesús—, perdónalos, porque no saben lo que hacen. Mientras tanto, echaban suertes para repartirse entre sí la ropa de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님은 “아버지, 저 사람들을 용서해 주십시오. 저들은 자기들이 하는 일을 모르고 있습니다” 하고 말씀하셨다. 그들이 예수님의 옷을 제비 뽑자
  • Новый Русский Перевод - Иисус говорил: – Отец, прости им, ведь они не знают, что делают. Солдаты разделили между собой одежду Иисуса, бросив жребий .
  • Восточный перевод - Иса говорил: – Отец, прости им, ведь они не знают, что делают. Солдаты разделили между собой одежду Исы, бросив жребий .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса говорил: – Отец, прости им, ведь они не знают, что делают. Солдаты разделили между собой одежду Исы, бросив жребий .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо говорил: – Отец, прости им, ведь они не знают, что делают. Солдаты разделили между собой одежду Исо, бросив жребий .
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus pria : Père, pardonne-leur, car ils ne savent pas ce qu’ils font . Les soldats se partagèrent ses vêtements en les tirant au sort.
  • リビングバイブル - その時、イエスはこう言われました。「父よ。彼らをお赦しください。彼らは、自分たちが何をしているのかわかっていないのです。」兵士たちがさいころを投げて、イエスの着物を分け合うのを、
  • Nestle Aland 28 - ⟦ὁ δὲ Ἰησοῦς ἔλεγεν· πάτερ, ἄφες αὐτοῖς, οὐ γὰρ οἴδασιν τί ποιοῦσιν.⟧ διαμεριζόμενοι δὲ τὰ ἱμάτια αὐτοῦ ἔβαλον κλήρους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διαμεριζόμενοι δὲ τὰ ἱμάτια αὐτοῦ, ἔβαλον κλῆρον.
  • Nova Versão Internacional - Jesus disse: “Pai, perdoa-lhes, pois não sabem o que estão fazendo”. Então eles dividiram as roupas dele, tirando sortes.
  • Hoffnung für alle - Jesus betete: »Vater, vergib ihnen, denn sie wissen nicht, was sie tun!« Unter dem Kreuz teilten die Soldaten seine Kleider unter sich auf und warfen das Los darum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “พระบิดา ขอทรงยกโทษให้พวกเขา เพราะพวกเขาไม่รู้ว่ากำลังทำอะไร” และพวกเขาเอาฉลองพระองค์มาจับฉลากแบ่งกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “พระ​บิดา ช่วย​ยกโทษ​ให้​แก่​พวก​เขา​ด้วย​เถิด เพราะ​เขา​ต่าง​ไม่​ทราบ​ว่า​ตน​กำลัง​ทำ​อะไร​อยู่” และ​พวก​เขา​จับ​ฉลาก​เพื่อ​แบ่งปัน​เสื้อ​ตัว​นอก​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
  • Ma-thi-ơ 27:36 - rồi ngồi canh gác chung quanh cây thập tự.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
  • Thi Thiên 106:18 - Rồi lửa thiêu luôn cả bè đảng; lửa thiêng tiêu diệt bọn ác gian.
  • Thi Thiên 106:19 - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
  • Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Mác 15:24 - Bọn lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Chúng gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài, mỗi người lãnh một phần.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Lu-ca 23:48 - Dân chúng đi xem cuộc hành hình đều đấm ngực ra về.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:17 - Thưa anh chị em, tôi biết anh chị em cũng như các nhà lãnh đạo đã hành động cách vô ý thức.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Thi Thiên 22:18 - Y phục con, họ lấy chia làm phần, bắt thăm để lấy chiếc áo choàng của con.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • 新标点和合本 - 当下耶稣说:“父啊!赦免他们;因为他们所做的,他们不晓得。”兵丁就拈阄分他的衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这时,耶稣说:“父啊!赦免他们,因为他们所做的,他们不知道。” 〕士兵就抽签分他的衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这时,耶稣说:“父啊!赦免他们,因为他们所做的,他们不知道。” 〕士兵就抽签分他的衣服。
  • 当代译本 - 耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们不知道自己在做什么。”士兵抽签分了耶稣的衣裳。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们不知道自己所作的是什么。”士兵抽签,分了他的衣服。
  • 中文标准译本 - 那时,耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们不知道自己在做什么。” 士兵们 抽签分了他的衣服。
  • 现代标点和合本 - 当下耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们所做的他们不晓得。”兵丁就拈阄分他的衣服。
  • 和合本(拼音版) - 当下耶稣说:“父啊,赦免他们!因为他们所作的,他们不晓得。”兵丁就拈阄分他的衣服。
  • New International Version - Jesus said, “Father, forgive them, for they do not know what they are doing.” And they divided up his clothes by casting lots.
  • New International Reader's Version - Jesus said, “Father, forgive them. They don’t know what they are doing.” The soldiers divided up his clothes by casting lots.
  • English Standard Version - And Jesus said, “Father, forgive them, for they know not what they do.” And they cast lots to divide his garments.
  • New Living Translation - Jesus said, “Father, forgive them, for they don’t know what they are doing.” And the soldiers gambled for his clothes by throwing dice.
  • The Message - Jesus prayed, “Father, forgive them; they don’t know what they’re doing.” Dividing up his clothes, they threw dice for them. The people stood there staring at Jesus, and the ringleaders made faces, taunting, “He saved others. Let’s see him save himself! The Messiah of God—ha! The Chosen—ha!”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus said, “Father, forgive them, because they do not know what they are doing.” And they divided his clothes and cast lots.
  • New American Standard Bible - [ But Jesus was saying, “Father, forgive them; for they do not know what they are doing.”] And they cast lots, dividing His garments among themselves.
  • New King James Version - Then Jesus said, “Father, forgive them, for they do not know what they do.” And they divided His garments and cast lots.
  • Amplified Bible - And Jesus was saying, “Father, forgive them; for they do not know what they are doing.” And they cast lots, dividing His clothes among themselves.
  • American Standard Version - And Jesus said, Father, forgive them; for they know not what they do. And parting his garments among them, they cast lots.
  • King James Version - Then said Jesus, Father, forgive them; for they know not what they do. And they parted his raiment, and cast lots.
  • New English Translation - [But Jesus said, “Father, forgive them, for they don’t know what they are doing.”] Then they threw dice to divide his clothes.
  • World English Bible - Jesus said, “Father, forgive them, for they don’t know what they are doing.” Dividing his garments among them, they cast lots.
  • 新標點和合本 - 當下耶穌說:「父啊!赦免他們;因為他們所做的,他們不曉得。」兵丁就拈鬮分他的衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這時,耶穌說:「父啊!赦免他們,因為他們所做的,他們不知道。」 〕士兵就抽籤分他的衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這時,耶穌說:「父啊!赦免他們,因為他們所做的,他們不知道。」 〕士兵就抽籤分他的衣服。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「父啊,赦免他們!因為他們不知道自己在做什麼。」士兵抽籤分了耶穌的衣裳。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“父啊,赦免他們!因為他們不知道自己所作的是甚麼。”士兵抽籤,分了他的衣服。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說:『父啊,赦免他們,因為他們所作的、他們不曉得。』 他們分了耶穌的衣裳,拈了鬮。
  • 中文標準譯本 - 那時,耶穌說:「父啊,赦免他們!因為他們不知道自己在做什麼。」 士兵們 抽籤分了他的衣服。
  • 現代標點和合本 - 當下耶穌說:「父啊,赦免他們!因為他們所做的他們不曉得。」兵丁就拈鬮分他的衣服。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、父歟、赦之、蓋彼不知所為也、兵卒鬮分其衣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、父乎、眾不知所為、其赦之、人鬮分其衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、父、赦之、因彼不知所為也、人乃鬮分耶穌之衣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『父乎、眾不知其所為、祈寬赦之。』
  • Nueva Versión Internacional - —Padre —dijo Jesús—, perdónalos, porque no saben lo que hacen. Mientras tanto, echaban suertes para repartirse entre sí la ropa de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님은 “아버지, 저 사람들을 용서해 주십시오. 저들은 자기들이 하는 일을 모르고 있습니다” 하고 말씀하셨다. 그들이 예수님의 옷을 제비 뽑자
  • Новый Русский Перевод - Иисус говорил: – Отец, прости им, ведь они не знают, что делают. Солдаты разделили между собой одежду Иисуса, бросив жребий .
  • Восточный перевод - Иса говорил: – Отец, прости им, ведь они не знают, что делают. Солдаты разделили между собой одежду Исы, бросив жребий .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса говорил: – Отец, прости им, ведь они не знают, что делают. Солдаты разделили между собой одежду Исы, бросив жребий .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо говорил: – Отец, прости им, ведь они не знают, что делают. Солдаты разделили между собой одежду Исо, бросив жребий .
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus pria : Père, pardonne-leur, car ils ne savent pas ce qu’ils font . Les soldats se partagèrent ses vêtements en les tirant au sort.
  • リビングバイブル - その時、イエスはこう言われました。「父よ。彼らをお赦しください。彼らは、自分たちが何をしているのかわかっていないのです。」兵士たちがさいころを投げて、イエスの着物を分け合うのを、
  • Nestle Aland 28 - ⟦ὁ δὲ Ἰησοῦς ἔλεγεν· πάτερ, ἄφες αὐτοῖς, οὐ γὰρ οἴδασιν τί ποιοῦσιν.⟧ διαμεριζόμενοι δὲ τὰ ἱμάτια αὐτοῦ ἔβαλον κλήρους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διαμεριζόμενοι δὲ τὰ ἱμάτια αὐτοῦ, ἔβαλον κλῆρον.
  • Nova Versão Internacional - Jesus disse: “Pai, perdoa-lhes, pois não sabem o que estão fazendo”. Então eles dividiram as roupas dele, tirando sortes.
  • Hoffnung für alle - Jesus betete: »Vater, vergib ihnen, denn sie wissen nicht, was sie tun!« Unter dem Kreuz teilten die Soldaten seine Kleider unter sich auf und warfen das Los darum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “พระบิดา ขอทรงยกโทษให้พวกเขา เพราะพวกเขาไม่รู้ว่ากำลังทำอะไร” และพวกเขาเอาฉลองพระองค์มาจับฉลากแบ่งกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “พระ​บิดา ช่วย​ยกโทษ​ให้​แก่​พวก​เขา​ด้วย​เถิด เพราะ​เขา​ต่าง​ไม่​ทราบ​ว่า​ตน​กำลัง​ทำ​อะไร​อยู่” และ​พวก​เขา​จับ​ฉลาก​เพื่อ​แบ่งปัน​เสื้อ​ตัว​นอก​ของ​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
  • Ma-thi-ơ 27:36 - rồi ngồi canh gác chung quanh cây thập tự.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
  • Thi Thiên 106:18 - Rồi lửa thiêu luôn cả bè đảng; lửa thiêng tiêu diệt bọn ác gian.
  • Thi Thiên 106:19 - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
  • Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Mác 15:24 - Bọn lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Chúng gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài, mỗi người lãnh một phần.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Lu-ca 23:48 - Dân chúng đi xem cuộc hành hình đều đấm ngực ra về.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:17 - Thưa anh chị em, tôi biết anh chị em cũng như các nhà lãnh đạo đã hành động cách vô ý thức.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Thi Thiên 22:18 - Y phục con, họ lấy chia làm phần, bắt thăm để lấy chiếc áo choàng của con.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
圣经
资源
计划
奉献