逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
- 新标点和合本 - 百姓站在那里观看。官府也嗤笑他,说:“他救了别人;他若是基督, 神所拣选的,可以救自己吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓站在那里观看。官长也嘲笑他,说:“他救了别人,他若是基督,是上帝所拣选的,救救他自己吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 百姓站在那里观看。官长也嘲笑他,说:“他救了别人,他若是基督,是 神所拣选的,救救他自己吧!”
- 当代译本 - 百姓站着观看,官长也嘲笑耶稣说:“祂救了别人,如果祂是上帝所选立的基督,让祂救自己吧!”
- 圣经新译本 - 群众站着观看,官长们嗤笑说:“他救了别人,如果他是基督,是 神所拣选的,让他救自己吧!”
- 中文标准译本 - 民众站着观看。首领们也讥笑,说:“他救了别人!如果这个人是神的基督,是蒙拣选的那一位,让他救自己吧!”
- 现代标点和合本 - 百姓站在那里观看。官府也嗤笑他,说:“他救了别人,他若是基督,神所拣选的,可以救自己吧!”
- 和合本(拼音版) - 百姓站在那里观看。官府也嗤笑他,说:“他救了别人,他若是基督,上帝所拣选的,可以救自己吧!”
- New International Version - The people stood watching, and the rulers even sneered at him. They said, “He saved others; let him save himself if he is God’s Messiah, the Chosen One.”
- New International Reader's Version - The people stood there watching. The rulers even made fun of Jesus. They said, “He saved others. Let him save himself if he is God’s Messiah, the Chosen One.”
- English Standard Version - And the people stood by, watching, but the rulers scoffed at him, saying, “He saved others; let him save himself, if he is the Christ of God, his Chosen One!”
- New Living Translation - The crowd watched and the leaders scoffed. “He saved others,” they said, “let him save himself if he is really God’s Messiah, the Chosen One.”
- Christian Standard Bible - The people stood watching, and even the leaders were scoffing: “He saved others; let him save himself if this is God’s Messiah, the Chosen One!”
- New American Standard Bible - And the people stood by, watching. And even the rulers were sneering at Him, saying, “He saved others; let Him save Himself if this is the Christ of God, His Chosen One.”
- New King James Version - And the people stood looking on. But even the rulers with them sneered, saying, “He saved others; let Him save Himself if He is the Christ, the chosen of God.”
- Amplified Bible - Now the people stood by, watching; but even the rulers ridiculed and sneered at Him, saying, “He saved others [from death]; let Him save Himself if He is the Christ (the Messiah, the Anointed) of God, His Chosen One.”
- American Standard Version - And the people stood beholding. And the rulers also scoffed at him, saying, He saved others; let him save himself, if this is the Christ of God, his chosen.
- King James Version - And the people stood beholding. And the rulers also with them derided him, saying, He saved others; let him save himself, if he be Christ, the chosen of God.
- New English Translation - The people also stood there watching, but the rulers ridiculed him, saying, “He saved others. Let him save himself if he is the Christ of God, his chosen one!”
- World English Bible - The people stood watching. The rulers with them also scoffed at him, saying, “He saved others. Let him save himself, if this is the Christ of God, his chosen one!”
- 新標點和合本 - 百姓站在那裏觀看。官府也嗤笑他,說:「他救了別人;他若是基督,神所揀選的,可以救自己吧!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓站在那裏觀看。官長也嘲笑他,說:「他救了別人,他若是基督,是上帝所揀選的,救救他自己吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 百姓站在那裏觀看。官長也嘲笑他,說:「他救了別人,他若是基督,是 神所揀選的,救救他自己吧!」
- 當代譯本 - 百姓站著觀看,官長也嘲笑耶穌說:「祂救了別人,如果祂是上帝所選立的基督,讓祂救自己吧!」
- 聖經新譯本 - 群眾站著觀看,官長們嗤笑說:“他救了別人,如果他是基督,是 神所揀選的,讓他救自己吧!”
- 呂振中譯本 - 民眾站着觀看,議員們卻嗤笑着說:『別人他救了;這個人如果是上帝所膏立的,是那蒙揀選的,讓他救自己吧。』
- 中文標準譯本 - 民眾站著觀看。首領們也譏笑,說:「他救了別人!如果這個人是神的基督,是蒙揀選的那一位,讓他救自己吧!」
- 現代標點和合本 - 百姓站在那裡觀看。官府也嗤笑他,說:「他救了別人,他若是基督,神所揀選的,可以救自己吧!」
- 文理和合譯本 - 民立而觀、有司亦哂之、曰、彼救他人、若為上帝所選之基督、可自救也、
- 文理委辦譯本 - 民立而觀、有司與眾譏之曰、彼救他人、若為基督、上帝所選者、可自救也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民立而觀、有司與眾譏之曰、彼救他人、若為基督、天主所選者、可自救也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有人鬮分其衣、民眾環立觀望、官吏相與嘲訕之曰:『彼曾救人;苟其為天主所選之基督、曷亦自救乎?』
- Nueva Versión Internacional - La gente, por su parte, se quedó allí observando, y aun los gobernantes estaban burlándose de él. —Salvó a otros —decían—; que se salve a sí mismo si es el Cristo de Dios, el Escogido.
- 현대인의 성경 - 백성들은 서서 구경하고 유대인 지도자들도 예수님을 비웃으며 “그가 남을 구원하였으니 만일 하나님이 택하신 그리스도라면 자기도 구원하게 하라” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Народ стоял и смотрел. Начальники же смеялись над Ним: – Спасал других! Пусть теперь спасет Самого Себя, если Он Божий Избранник – Христос!
- Восточный перевод - Народ стоял и смотрел. Начальники же смеялись над Ним: – Спасал других! Пусть теперь спасёт Самого Себя, если Он Избранник Всевышнего – Масих!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ стоял и смотрел. Начальники же смеялись над Ним: – Спасал других! Пусть теперь спасёт Самого Себя, если Он Избранник Аллаха – аль-Масих!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ стоял и смотрел. Начальники же смеялись над Ним: – Спасал других! Пусть теперь спасёт Самого Себя, если Он Избранник Всевышнего – Масех!
- La Bible du Semeur 2015 - La foule se tenait tout autour et regardait. Quant aux chefs du peuple, ils ricanaient en disant : Lui qui a sauvé les autres, qu’il se sauve donc lui-même, s’il est le Messie, l’Elu de Dieu !
- リビングバイブル - 民衆はそばに立ってながめていました。一方、ユダヤ人の指導者たちもイエスをあざけり、「他人ばかり助けて、このざまは何だ。ほんとうに神に選ばれたメシヤなら、自分を救ってみろ!」と言いました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ εἱστήκει ὁ λαὸς θεωρῶν. ἐξεμυκτήριζον δὲ καὶ οἱ ἄρχοντες λέγοντες· ἄλλους ἔσωσεν, σωσάτω ἑαυτόν, εἰ οὗτός ἐστιν ὁ χριστὸς τοῦ θεοῦ ὁ ἐκλεκτός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἵστήκει, ὁ λαὸς θεωρῶν ἐξεμυκτήριζον, δὲ καὶ οἱ ἄρχοντες λέγοντες, ἄλλους ἔσωσεν, σωσάτω ἑαυτόν, εἰ οὗτός ἐστιν ὁ Χριστὸς, τοῦ Θεοῦ, ὁ ἐκλεκτός.
- Nova Versão Internacional - O povo ficou observando, e as autoridades o ridicularizavam. “Salvou os outros”, diziam; “salve-se a si mesmo, se é o Cristo de Deus, o Escolhido.”
- Hoffnung für alle - Die Menge stand dabei und schaute zu. Und die Mitglieder des Hohen Rates verhöhnten Jesus: »Anderen hat er geholfen! Wenn er wirklich der Christus ist, der von Gott gesandte Retter, dann soll er sich jetzt doch selber helfen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนพากันยืนดูและพวกผู้นำพูดถากถางพระองค์ว่า “เขาช่วยคนอื่นให้รอดได้ ถ้าเขาเป็นพระคริสต์ของพระเจ้า เป็นผู้ที่ทรงเลือกสรรไว้ก็ให้เขาช่วยตนเองให้รอดเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชนต่างยืนดู และแม้แต่พวกที่อยู่ในระดับปกครองยังพูดดูหมิ่นพระองค์ว่า “เขาช่วยคนอื่นให้รอดชีวิตได้ ถ้าหากว่าเขาเป็นพระคริสต์ของพระเจ้า ผู้ที่พระเจ้าได้เลือกละก็ ให้เขาช่วยตัวเองให้รอดสิ”
交叉引用
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
- Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
- Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
- Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
- Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
- Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
- Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
- Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
- Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
- Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
- Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
- Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
- Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
- Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
- Lu-ca 22:67 - “Hãy cho chúng tôi biết, anh có phải là Đấng Mết-si-a không?” Chúa đáp: “Dù Ta nói, các ông cũng không tin.
- Lu-ca 22:68 - Và nếu Ta hỏi, các ông cũng không trả lời.
- Lu-ca 22:69 - Nhưng từ nay, Con Người sẽ ngồi bên phải ngai quyền năng của Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 22:70 - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
- Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
- Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
- Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
- Ai Ca 3:14 - Dân tộc tôi cười chê tôi. Cả ngày họ hát mãi những lời mỉa mai, châm chọc.
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
- Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
- Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
- Thi Thiên 35:23 - Xin thức giấc! Xin trỗi dậy bênh vực con! Xin tranh cãi cho con, Đức Chúa Trời con và Chúa con.
- Thi Thiên 35:24 - Xin Chúa Công Chính xét xử công minh, đừng để họ reo mừng đắc thắng.
- Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
- Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
- 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,