逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
- 新标点和合本 - 我们是应该的,因我们所受的与我们所做的相称,但这个人没有做过一件不好的事。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们是应得的,因为我们是自作自受,但这个人没有做过一件不对的事。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我们是应得的,因为我们是自作自受,但这个人没有做过一件不对的事。”
- 当代译本 - 我们是罪有应得,但这个人没有任何过犯。”
- 圣经新译本 - 我们是罪有应得的。我们所受的与所作的相称,然而这个人并没有作过什么不对的事。”
- 中文标准译本 - 我们受刑 理所应当,因为我们所受的与我们所做的相称。但这个人却没有做过什么坏事。”
- 现代标点和合本 - 我们是应该的,因我们所受的与我们所做的相称,但这个人没有做过一件不好的事。”
- 和合本(拼音版) - 我们是应该的,因我们所受的与我们所作的相称,但这个人没有作过一件不好的事。”
- New International Version - We are punished justly, for we are getting what our deeds deserve. But this man has done nothing wrong.”
- New International Reader's Version - We are being punished fairly. We are getting just what our actions call for. But this man hasn’t done anything wrong.”
- English Standard Version - And we indeed justly, for we are receiving the due reward of our deeds; but this man has done nothing wrong.”
- New Living Translation - We deserve to die for our crimes, but this man hasn’t done anything wrong.”
- Christian Standard Bible - We are punished justly, because we’re getting back what we deserve for the things we did, but this man has done nothing wrong.”
- New American Standard Bible - And we indeed are suffering justly, for we are receiving what we deserve for our crimes; but this man has done nothing wrong.”
- New King James Version - And we indeed justly, for we receive the due reward of our deeds; but this Man has done nothing wrong.”
- Amplified Bible - We are suffering justly, because we are getting what we deserve for what we have done; but this Man has done nothing wrong.”
- American Standard Version - And we indeed justly; for we receive the due reward of our deeds: but this man hath done nothing amiss.
- King James Version - And we indeed justly; for we receive the due reward of our deeds: but this man hath done nothing amiss.
- New English Translation - And we rightly so, for we are getting what we deserve for what we did, but this man has done nothing wrong.”
- World English Bible - And we indeed justly, for we receive the due reward for our deeds, but this man has done nothing wrong.”
- 新標點和合本 - 我們是應該的,因我們所受的與我們所做的相稱,但這個人沒有做過一件不好的事。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們是應得的,因為我們是自作自受,但這個人沒有做過一件不對的事。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們是應得的,因為我們是自作自受,但這個人沒有做過一件不對的事。」
- 當代譯本 - 我們是罪有應得,但這個人沒有任何過犯。」
- 聖經新譯本 - 我們是罪有應得的。我們所受的與所作的相稱,然而這個人並沒有作過甚麼不對的事。”
- 呂振中譯本 - 我們呢、是按公義 受刑罰 的,因為我們所受的、正與我們所行的相稱;但這個人呢、並沒有行過橫逆不道的事呀。』
- 中文標準譯本 - 我們受刑 理所應當,因為我們所受的與我們所做的相稱。但這個人卻沒有做過什麼壞事。」
- 現代標點和合本 - 我們是應該的,因我們所受的與我們所做的相稱,但這個人沒有做過一件不好的事。」
- 文理和合譯本 - 我儕宜也、蓋我所受、稱我所行、惟斯人所行、無不韙也、
- 文理委辦譯本 - 我儕宜也、蓋我所受、當我所行、而此人所為、無不是也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕受罪、宜也、蓋我所受、稱我所行、惟此人所行無不善、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫吾儕受惡之報、宜也。彼則未嘗為非。』
- Nueva Versión Internacional - En nuestro caso, el castigo es justo, pues sufrimos lo que merecen nuestros delitos; este, en cambio, no ha hecho nada malo.
- 현대인의 성경 - 우리는 죄를 지었기 때문에 이런 벌을 받아도 싸지만 이분은 잘못한 것이 아무것도 없다” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Мы наказаны справедливо и получили по заслугам, а Этот Человек не сделал ничего плохого.
- Восточный перевод - Мы наказаны справедливо и получили по заслугам, а Этот Человек не сделал ничего плохого.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы наказаны справедливо и получили по заслугам, а Этот Человек не сделал ничего плохого.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы наказаны справедливо и получили по заслугам, а Этот Человек не сделал ничего плохого.
- La Bible du Semeur 2015 - Pour nous, ce n’est que justice : nous payons pour ce que nous avons fait ; mais celui-là n’a rien fait de mal.
- Nestle Aland 28 - καὶ ἡμεῖς μὲν δικαίως, ἄξια γὰρ ὧν ἐπράξαμεν ἀπολαμβάνομεν· οὗτος δὲ οὐδὲν ἄτοπον ἔπραξεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡμεῖς μὲν δικαίως, ἄξια γὰρ ὧν ἐπράξαμεν ἀπολαμβάνομεν; οὗτος δὲ οὐδὲν ἄτοπον ἔπραξεν.
- Nova Versão Internacional - Nós estamos sendo punidos com justiça, porque estamos recebendo o que os nossos atos merecem. Mas este homem não cometeu nenhum mal”.
- Hoffnung für alle - Wir werden hier zu Recht bestraft. Wir bekommen, was wir verdient haben. Der hier aber ist unschuldig; er hat nichts Böses getan.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราถูกลงโทษอย่างยุติธรรมเพราะเราได้รับสิ่งที่สมควรกับการกระทำของเราแล้ว แต่ท่านผู้นี้ไม่ได้ทำอะไรผิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราถูกลงโทษอย่างยุติธรรม เพราะว่าเราสมควรจะได้รับโทษตามสิ่งที่เราทำไป แต่ท่านผู้นี้ไม่ได้ทำผิดแต่อย่างใดเลย”
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
- Nê-hê-mi 9:3 - Luật Đức Chúa Trời được đọc lớn tiếng suốt ba giờ. Sau đó, dân chúng xưng tội và thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình chừng ba giờ nữa.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
- Lu-ca 22:69 - Nhưng từ nay, Con Người sẽ ngồi bên phải ngai quyền năng của Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 22:70 - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
- Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
- Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
- Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
- Giô-suê 7:20 - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
- Ma-thi-ơ 27:19 - Giữa lúc Phi-lát đang ngồi xử án, vợ ông sai người đến dặn: “Đừng động đến người vô tội đó, vì đêm qua tôi có một cơn ác mộng kinh khiếp về người.”
- E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.