逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
- 新标点和合本 - 有一个人名叫约瑟,是个议士,为人善良公义;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个人名叫约瑟,是个议员,为人善良正直,
- 和合本2010(神版-简体) - 有一个人名叫约瑟,是个议员,为人善良正直,
- 当代译本 - 有一位名叫约瑟的公会议员心地善良、为人正直,
- 圣经新译本 - 有一个人名叫约瑟,是个议员,为人良善公义,
- 中文标准译本 - 当时,有一个名叫约瑟的人,是犹太议会中的议员,为人公义良善。
- 现代标点和合本 - 有一个人名叫约瑟,是个议士,为人善良公义,
- 和合本(拼音版) - 有一个人名叫约瑟,是个议士,为人善良公义。
- New International Version - Now there was a man named Joseph, a member of the Council, a good and upright man,
- New International Reader's Version - A man named Joseph was a member of the Jewish Council. He was a good and honest man.
- English Standard Version - Now there was a man named Joseph, from the Jewish town of Arimathea. He was a member of the council, a good and righteous man,
- New Living Translation - Now there was a good and righteous man named Joseph. He was a member of the Jewish high council,
- The Message - There was a man by the name of Joseph, a member of the Jewish High Council, a man of good heart and good character. He had not gone along with the plans and actions of the council. His hometown was the Jewish village of Arimathea. He lived in alert expectation of the kingdom of God. He went to Pilate and asked for the body of Jesus. Taking him down, he wrapped him in a linen shroud and placed him in a tomb chiseled into the rock, a tomb never yet used. It was the day before Sabbath, the Sabbath just about to begin.
- Christian Standard Bible - There was a good and righteous man named Joseph, a member of the Sanhedrin,
- New American Standard Bible - And a man named Joseph, who was a member of the Council, a good and righteous man
- New King James Version - Now behold, there was a man named Joseph, a council member, a good and just man.
- Amplified Bible - A man named Joseph, who was a member of the Council (Sanhedrin, Jewish High Court), a good and honorable man
- American Standard Version - And behold, a man named Joseph, who was a councillor, a good and righteous man
- King James Version - And, behold, there was a man named Joseph, a counsellor; and he was a good man, and a just:
- New English Translation - Now there was a man named Joseph who was a member of the council, a good and righteous man.
- World English Bible - Behold, a man named Joseph, who was a member of the council, a good and righteous man
- 新標點和合本 - 有一個人名叫約瑟,是個議士,為人善良公義;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個人名叫約瑟,是個議員,為人善良正直,
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一個人名叫約瑟,是個議員,為人善良正直,
- 當代譯本 - 有一位名叫約瑟的公會議員心地善良、為人正直,
- 聖經新譯本 - 有一個人名叫約瑟,是個議員,為人良善公義,
- 呂振中譯本 - 有一個人名叫 約瑟 ,是個議員,是良善正義的人。
- 中文標準譯本 - 當時,有一個名叫約瑟的人,是猶太議會中的議員,為人公義良善。
- 現代標點和合本 - 有一個人名叫約瑟,是個議士,為人善良公義,
- 文理和合譯本 - 有約瑟者、議士也、為人善且義、
- 文理委辦譯本 - 有人名約瑟、議士也、為人仁義、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一人名 約瑟 、議士也、為人善且義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有議士名 若瑟 者、 猶太 亞利瑪大 人也、為人愷悌正直、平生企盼天主之國、
- Nueva Versión Internacional - Había un hombre bueno y justo llamado José, miembro del Consejo,
- 현대인의 성경 - 의회 의원 가운데 착하고 의로운 요셉이라는 사람이 있었다.
- Новый Русский Перевод - Там был добрый и праведный человек, которого звали Иосиф. Будучи членом Совета,
- Восточный перевод - Там был добрый и праведный человек, которого звали Юсуф. Будучи членом Совета,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там был добрый и праведный человек, которого звали Юсуф. Будучи членом Совета,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там был добрый и праведный человек, которого звали Юсуф. Будучи членом Совета,
- La Bible du Semeur 2015 - Il y avait un homme, appelé Joseph, un membre du Grand-Conseil des Juifs. C’était un homme bon et droit
- リビングバイブル - そのころ、ユダヤの最高議会の議員で、アリマタヤ出身のヨセフという人が、ピラトのもとに行き、イエスの遺体を引き取りたいと願い出ました。彼はメシヤが来るのをひたすら待ち望んでいた神を敬う人物で、他の議員たちの決議や行動には同意していませんでした。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἰδοὺ ἀνὴρ ὀνόματι Ἰωσὴφ βουλευτὴς ὑπάρχων [καὶ] ἀνὴρ ἀγαθὸς καὶ δίκαιος
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, ἀνὴρ ὀνόματι Ἰωσὴφ, βουλευτὴς ὑπάρχων, ἀνὴρ ἀγαθὸς καὶ δίκαιος
- Nova Versão Internacional - Havia um homem chamado José, membro do Conselho, homem bom e justo,
- Hoffnung für alle - Josef, ein Mann aus Arimathäa, einer Stadt in Judäa, ging zu Pilatus und bat ihn, den Leichnam von Jesus begraben zu dürfen. Er war ein Mitglied des Hohen Rates und ein guter Mensch, der nach Gottes Willen lebte und auf das Kommen von Gottes Reich wartete. Josef hatte nicht zugestimmt, als der Hohe Rat Jesus zum Tode verurteilt hatte, und war mit ihrem Vorgehen nicht einverstanden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีชายคนหนึ่งชื่อโยเซฟ เป็นสมาชิกสภา เขาเป็นคนดีและเที่ยงธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีชายผู้หนึ่งชื่อโยเซฟซึ่งเป็นสมาชิกในศาสนสภา เป็นคนดีและมีความชอบธรรม
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
- Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
- Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
- Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
- Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
- Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
- Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
- Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
- Ma-thi-ơ 27:59 - Giô-sép hạ thi hài Chúa xuống, khâm liệm bằng một cây vải gai sạch,
- Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
- Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
- Mác 15:42 - Hôm đó, nhằm ngày thứ Sáu, là ngày chuẩn bị, trước ngày Sa-bát. Đến chiều tối,
- Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
- Mác 15:44 - Phi-lát không tin Chúa Giê-xu đã chết, nên gọi viên đại đội trưởng đến phối kiểm.
- Mác 15:45 - Khi viên sĩ quan xác nhận Chúa Giê-xu đã tắt hơi, Phi-lát cho phép Giô-sép được lãnh xác Ngài.
- Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
- Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.