Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hê-rốt hỏi Chúa Giê-xu nhiều câu nhưng Chúa Giê-xu không trả lời.
  • 新标点和合本 - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • 当代译本 - 他问了耶稣许多问题,耶稣却一言不发。
  • 圣经新译本 - 于是他问了耶稣许多话,但耶稣什么也不回答。
  • 中文标准译本 - 于是他问了耶稣许多话,但是耶稣什么都不回答。
  • 现代标点和合本 - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • 和合本(拼音版) - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • New International Version - He plied him with many questions, but Jesus gave him no answer.
  • New International Reader's Version - Herod asked him many questions, but Jesus gave him no answer.
  • English Standard Version - So he questioned him at some length, but he made no answer.
  • New Living Translation - He asked Jesus question after question, but Jesus refused to answer.
  • Christian Standard Bible - So he kept asking him questions, but Jesus did not answer him.
  • New American Standard Bible - And he questioned Him at some length; but He offered him no answer at all.
  • New King James Version - Then he questioned Him with many words, but He answered him nothing.
  • Amplified Bible - And he questioned Him at some length, but Jesus made no reply.
  • American Standard Version - And he questioned him in many words; but he answered him nothing.
  • King James Version - Then he questioned with him in many words; but he answered him nothing.
  • New English Translation - So Herod questioned him at considerable length; Jesus gave him no answer.
  • World English Bible - He questioned him with many words, but he gave no answers.
  • 新標點和合本 - 於是問他許多的話,耶穌卻一言不答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是問他許多的話,耶穌卻一言不答。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是問他許多的話,耶穌卻一言不答。
  • 當代譯本 - 他問了耶穌許多問題,耶穌卻一言不發。
  • 聖經新譯本 - 於是他問了耶穌許多話,但耶穌甚麼也不回答。
  • 呂振中譯本 - 於是用好些話問耶穌;耶穌呢、甚麼都不回答他。
  • 中文標準譯本 - 於是他問了耶穌許多話,但是耶穌什麼都不回答。
  • 現代標點和合本 - 於是問他許多的話,耶穌卻一言不答。
  • 文理和合譯本 - 以多言問之、而耶穌一無所答、
  • 文理委辦譯本 - 故多端問之、耶穌不答、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故以多端問之、耶穌一言不答、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因多方詰之、而耶穌嘿然不答一詞。
  • Nueva Versión Internacional - Lo acosó con muchas preguntas, pero Jesús no le contestaba nada.
  • 현대인의 성경 - 헤롯은 예수님께 여러 가지를 물어 보았으나 예수님은 아무 대답도 하지 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он задавал Ему много вопросов, но Иисус ничего не отвечал.
  • Восточный перевод - Он задавал Ему много вопросов, но Иса ничего не отвечал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он задавал Ему много вопросов, но Иса ничего не отвечал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он задавал Ему много вопросов, но Исо ничего не отвечал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui posa de nombreuses questions, mais Jésus ne lui répondit pas un mot.
  • リビングバイブル - ヘロデはイエスを前にして、次から次へと質問をあびせました。ところがイエスは口をつぐみ、何一つ答えません。
  • Nestle Aland 28 - ἐπηρώτα δὲ αὐτὸν ἐν λόγοις ἱκανοῖς, αὐτὸς δὲ οὐδὲν ἀπεκρίνατο αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπηρώτα δὲ αὐτὸν ἐν λόγοις ἱκανοῖς, αὐτὸς δὲ οὐδὲν ἀπεκρίνατο αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Interrogou-o com muitas perguntas, mas Jesus não lhe deu resposta.
  • Hoffnung für alle - Der König stellte Frage um Frage, aber Jesus gab ihm keine einzige Antwort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮโรดซักถามพระองค์หลายประการ แต่พระเยซูไม่ได้ตรัสตอบเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​ซักไซ้​ไล่เลียง​พระ​องค์​ด้วย​คำ​ถาม​มากมาย แต่​ไม่​ได้​รับ​คำ​ตอบ​ใดๆ
交叉引用
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Thi Thiên 39:2 - Nhưng khi tôi âm thầm, câm nín— việc phải cũng chẳng nói ra— thì nỗi đau xót trào dâng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Thi Thiên 38:13 - Con như người điếc, chẳng nghe, chẳng biết, như người câm, không mở miệng.
  • Thi Thiên 38:14 - Phải, con như người điếc chẳng nghe, miệng không có lời đối đáp.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hê-rốt hỏi Chúa Giê-xu nhiều câu nhưng Chúa Giê-xu không trả lời.
  • 新标点和合本 - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • 当代译本 - 他问了耶稣许多问题,耶稣却一言不发。
  • 圣经新译本 - 于是他问了耶稣许多话,但耶稣什么也不回答。
  • 中文标准译本 - 于是他问了耶稣许多话,但是耶稣什么都不回答。
  • 现代标点和合本 - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • 和合本(拼音版) - 于是问他许多的话,耶稣却一言不答。
  • New International Version - He plied him with many questions, but Jesus gave him no answer.
  • New International Reader's Version - Herod asked him many questions, but Jesus gave him no answer.
  • English Standard Version - So he questioned him at some length, but he made no answer.
  • New Living Translation - He asked Jesus question after question, but Jesus refused to answer.
  • Christian Standard Bible - So he kept asking him questions, but Jesus did not answer him.
  • New American Standard Bible - And he questioned Him at some length; but He offered him no answer at all.
  • New King James Version - Then he questioned Him with many words, but He answered him nothing.
  • Amplified Bible - And he questioned Him at some length, but Jesus made no reply.
  • American Standard Version - And he questioned him in many words; but he answered him nothing.
  • King James Version - Then he questioned with him in many words; but he answered him nothing.
  • New English Translation - So Herod questioned him at considerable length; Jesus gave him no answer.
  • World English Bible - He questioned him with many words, but he gave no answers.
  • 新標點和合本 - 於是問他許多的話,耶穌卻一言不答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是問他許多的話,耶穌卻一言不答。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是問他許多的話,耶穌卻一言不答。
  • 當代譯本 - 他問了耶穌許多問題,耶穌卻一言不發。
  • 聖經新譯本 - 於是他問了耶穌許多話,但耶穌甚麼也不回答。
  • 呂振中譯本 - 於是用好些話問耶穌;耶穌呢、甚麼都不回答他。
  • 中文標準譯本 - 於是他問了耶穌許多話,但是耶穌什麼都不回答。
  • 現代標點和合本 - 於是問他許多的話,耶穌卻一言不答。
  • 文理和合譯本 - 以多言問之、而耶穌一無所答、
  • 文理委辦譯本 - 故多端問之、耶穌不答、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故以多端問之、耶穌一言不答、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因多方詰之、而耶穌嘿然不答一詞。
  • Nueva Versión Internacional - Lo acosó con muchas preguntas, pero Jesús no le contestaba nada.
  • 현대인의 성경 - 헤롯은 예수님께 여러 가지를 물어 보았으나 예수님은 아무 대답도 하지 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он задавал Ему много вопросов, но Иисус ничего не отвечал.
  • Восточный перевод - Он задавал Ему много вопросов, но Иса ничего не отвечал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он задавал Ему много вопросов, но Иса ничего не отвечал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он задавал Ему много вопросов, но Исо ничего не отвечал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui posa de nombreuses questions, mais Jésus ne lui répondit pas un mot.
  • リビングバイブル - ヘロデはイエスを前にして、次から次へと質問をあびせました。ところがイエスは口をつぐみ、何一つ答えません。
  • Nestle Aland 28 - ἐπηρώτα δὲ αὐτὸν ἐν λόγοις ἱκανοῖς, αὐτὸς δὲ οὐδὲν ἀπεκρίνατο αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπηρώτα δὲ αὐτὸν ἐν λόγοις ἱκανοῖς, αὐτὸς δὲ οὐδὲν ἀπεκρίνατο αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Interrogou-o com muitas perguntas, mas Jesus não lhe deu resposta.
  • Hoffnung für alle - Der König stellte Frage um Frage, aber Jesus gab ihm keine einzige Antwort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮโรดซักถามพระองค์หลายประการ แต่พระเยซูไม่ได้ตรัสตอบเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​ซักไซ้​ไล่เลียง​พระ​องค์​ด้วย​คำ​ถาม​มากมาย แต่​ไม่​ได้​รับ​คำ​ตอบ​ใดๆ
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Thi Thiên 39:2 - Nhưng khi tôi âm thầm, câm nín— việc phải cũng chẳng nói ra— thì nỗi đau xót trào dâng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Thi Thiên 38:13 - Con như người điếc, chẳng nghe, chẳng biết, như người câm, không mở miệng.
  • Thi Thiên 38:14 - Phải, con như người điếc chẳng nghe, miệng không có lời đối đáp.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
圣经
资源
计划
奉献