Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tới nơi, họ thấy tảng đá lớn chặn trước cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • 新标点和合本 - 看见石头已经从坟墓滚开了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 发现石头已经从坟墓滚开了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 发现石头已经从坟墓滚开了,
  • 当代译本 - 发现墓口的大石头已经滚到旁边,
  • 圣经新译本 - 发现石头已经从坟墓辊开了,
  • 中文标准译本 - 发现那石头已经从墓穴被滚开了。
  • 现代标点和合本 - 看见石头已经从坟墓滚开了。
  • 和合本(拼音版) - 看见石头已经从坟墓滚开了。
  • New International Version - They found the stone rolled away from the tomb,
  • New International Reader's Version - They found the stone rolled away from it.
  • English Standard Version - And they found the stone rolled away from the tomb,
  • New Living Translation - They found that the stone had been rolled away from the entrance.
  • Christian Standard Bible - They found the stone rolled away from the tomb.
  • New American Standard Bible - And they found the stone rolled away from the tomb,
  • New King James Version - But they found the stone rolled away from the tomb.
  • Amplified Bible - And they found the [large, circular] stone rolled back from the tomb,
  • American Standard Version - And they found the stone rolled away from the tomb.
  • King James Version - And they found the stone rolled away from the sepulchre.
  • New English Translation - They found that the stone had been rolled away from the tomb,
  • World English Bible - They found the stone rolled away from the tomb.
  • 新標點和合本 - 看見石頭已經從墳墓滾開了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 發現石頭已經從墳墓滾開了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 發現石頭已經從墳墓滾開了,
  • 當代譯本 - 發現墓口的大石頭已經滾到旁邊,
  • 聖經新譯本 - 發現石頭已經從墳墓輥開了,
  • 呂振中譯本 - 看見石頭已經從墳墓輥開了,
  • 中文標準譯本 - 發現那石頭已經從墓穴被滾開了。
  • 現代標點和合本 - 看見石頭已經從墳墓滾開了。
  • 文理和合譯本 - 見石已自墓輾離、
  • 文理委辦譯本 - 見石離墓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見石已離墓門、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見墓門之石已開、
  • Nueva Versión Internacional - Encontraron que había sido quitada la piedra que cubría el sepulcro
  • 현대인의 성경 - 무덤을 막았던 돌은 이미 굴려져 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Здесь они обнаружили, что камень от входа в гробницу отвален.
  • Восточный перевод - Здесь они обнаружили, что камень, закрывавший вход в могилу, отвален.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здесь они обнаружили, что камень, закрывавший вход в могилу, отвален.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здесь они обнаружили, что камень, закрывавший вход в могилу, отвален.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles découvrirent que la pierre fermant l’entrée du sépulcre avait été roulée à quelque distance de l’ouverture.
  • リビングバイブル - 着いてみると、どうしたことでしょう。墓の入口をふさいであった大きな石が、わきへ転がしてありました。
  • Nestle Aland 28 - εὗρον δὲ τὸν λίθον ἀποκεκυλισμένον ἀπὸ τοῦ μνημείου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὗρον δὲ τὸν λίθον ἀποκεκυλισμένον ἀπὸ τοῦ μνημείου.
  • Nova Versão Internacional - Encontraram removida a pedra do sepulcro,
  • Hoffnung für alle - Dort angekommen sahen sie, dass der Stein, mit dem man es verschlossen hatte, zur Seite gerollt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนางพบว่าก้อนหินถูกกลิ้งออกจากปากอุโมงค์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​นาง​พบ​ว่า หิน​ได้​กลิ้ง​พ้น​จาก​ทาง​เข้า​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​แล้ว
交叉引用
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Mác 16:3 - dọc đường băn khoăn không biết phải nhờ ai lăn tảng đá khỏi cửa mộ.
  • Mác 16:4 - Nhưng khi đến nơi, thì tảng đá lớn đã được lăn đi rồi.
  • Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tới nơi, họ thấy tảng đá lớn chặn trước cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • 新标点和合本 - 看见石头已经从坟墓滚开了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 发现石头已经从坟墓滚开了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 发现石头已经从坟墓滚开了,
  • 当代译本 - 发现墓口的大石头已经滚到旁边,
  • 圣经新译本 - 发现石头已经从坟墓辊开了,
  • 中文标准译本 - 发现那石头已经从墓穴被滚开了。
  • 现代标点和合本 - 看见石头已经从坟墓滚开了。
  • 和合本(拼音版) - 看见石头已经从坟墓滚开了。
  • New International Version - They found the stone rolled away from the tomb,
  • New International Reader's Version - They found the stone rolled away from it.
  • English Standard Version - And they found the stone rolled away from the tomb,
  • New Living Translation - They found that the stone had been rolled away from the entrance.
  • Christian Standard Bible - They found the stone rolled away from the tomb.
  • New American Standard Bible - And they found the stone rolled away from the tomb,
  • New King James Version - But they found the stone rolled away from the tomb.
  • Amplified Bible - And they found the [large, circular] stone rolled back from the tomb,
  • American Standard Version - And they found the stone rolled away from the tomb.
  • King James Version - And they found the stone rolled away from the sepulchre.
  • New English Translation - They found that the stone had been rolled away from the tomb,
  • World English Bible - They found the stone rolled away from the tomb.
  • 新標點和合本 - 看見石頭已經從墳墓滾開了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 發現石頭已經從墳墓滾開了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 發現石頭已經從墳墓滾開了,
  • 當代譯本 - 發現墓口的大石頭已經滾到旁邊,
  • 聖經新譯本 - 發現石頭已經從墳墓輥開了,
  • 呂振中譯本 - 看見石頭已經從墳墓輥開了,
  • 中文標準譯本 - 發現那石頭已經從墓穴被滾開了。
  • 現代標點和合本 - 看見石頭已經從墳墓滾開了。
  • 文理和合譯本 - 見石已自墓輾離、
  • 文理委辦譯本 - 見石離墓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見石已離墓門、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見墓門之石已開、
  • Nueva Versión Internacional - Encontraron que había sido quitada la piedra que cubría el sepulcro
  • 현대인의 성경 - 무덤을 막았던 돌은 이미 굴려져 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Здесь они обнаружили, что камень от входа в гробницу отвален.
  • Восточный перевод - Здесь они обнаружили, что камень, закрывавший вход в могилу, отвален.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здесь они обнаружили, что камень, закрывавший вход в могилу, отвален.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здесь они обнаружили, что камень, закрывавший вход в могилу, отвален.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles découvrirent que la pierre fermant l’entrée du sépulcre avait été roulée à quelque distance de l’ouverture.
  • リビングバイブル - 着いてみると、どうしたことでしょう。墓の入口をふさいであった大きな石が、わきへ転がしてありました。
  • Nestle Aland 28 - εὗρον δὲ τὸν λίθον ἀποκεκυλισμένον ἀπὸ τοῦ μνημείου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὗρον δὲ τὸν λίθον ἀποκεκυλισμένον ἀπὸ τοῦ μνημείου.
  • Nova Versão Internacional - Encontraram removida a pedra do sepulcro,
  • Hoffnung für alle - Dort angekommen sahen sie, dass der Stein, mit dem man es verschlossen hatte, zur Seite gerollt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนางพบว่าก้อนหินถูกกลิ้งออกจากปากอุโมงค์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​นาง​พบ​ว่า หิน​ได้​กลิ้ง​พ้น​จาก​ทาง​เข้า​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​แล้ว
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
  • Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Mác 16:3 - dọc đường băn khoăn không biết phải nhờ ai lăn tảng đá khỏi cửa mộ.
  • Mác 16:4 - Nhưng khi đến nơi, thì tảng đá lớn đã được lăn đi rồi.
  • Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”
圣经
资源
计划
奉献