Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài giảng dạy trong các hội đường, được mọi người ca ngợi.
  • 新标点和合本 - 他在各会堂里教训人,众人都称赞他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在各会堂里教导人,众人都称赞他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在各会堂里教导人,众人都称赞他。
  • 当代译本 - 祂在各会堂里教导人,大家都称赞祂。
  • 圣经新译本 - 他在各会堂里教导人,很受众人的尊崇。
  • 中文标准译本 - 他在他们的会堂里教导人,受到所有人的赞扬。
  • 现代标点和合本 - 他在各会堂里教训人,众人都称赞他。
  • 和合本(拼音版) - 他在各会堂里教训人,众人都称赞他。
  • New International Version - He was teaching in their synagogues, and everyone praised him.
  • New International Reader's Version - He was teaching in their synagogues, and everyone praised him.
  • English Standard Version - And he taught in their synagogues, being glorified by all.
  • New Living Translation - He taught regularly in their synagogues and was praised by everyone.
  • Christian Standard Bible - He was teaching in their synagogues, being praised by everyone.
  • New American Standard Bible - And He began teaching in their synagogues and was praised by all.
  • New King James Version - And He taught in their synagogues, being glorified by all.
  • Amplified Bible - And He began teaching in their synagogues and was praised and glorified and honored by all.
  • American Standard Version - And he taught in their synagogues, being glorified of all.
  • King James Version - And he taught in their synagogues, being glorified of all.
  • New English Translation - He began to teach in their synagogues and was praised by all.
  • World English Bible - He taught in their synagogues, being glorified by all.
  • 新標點和合本 - 他在各會堂裏教訓人,眾人都稱讚他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在各會堂裏教導人,眾人都稱讚他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在各會堂裏教導人,眾人都稱讚他。
  • 當代譯本 - 祂在各會堂裡教導人,大家都稱讚祂。
  • 聖經新譯本 - 他在各會堂裡教導人,很受眾人的尊崇。
  • 呂振中譯本 - 他在他們的會堂裏教訓人,眾人都讚揚他。
  • 中文標準譯本 - 他在他們的會堂裡教導人,受到所有人的讚揚。
  • 現代標點和合本 - 他在各會堂裡教訓人,眾人都稱讚他。
  • 文理和合譯本 - 在諸會堂訓誨、人皆榮之、○
  • 文理委辦譯本 - 在會堂教誨、眾歸榮之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在各會堂教誨、眾稱頌之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 施訓會堂中、眾人莫不頌揚。
  • Nueva Versión Internacional - Enseñaba en las sinagogas, y todos lo admiraban.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 여러 회당에서 가르치시며 모든 사람에게 영광을 받으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он учил в синагогах, и все прославляли Его. ( Мат. 13:54-58 ; Мк. 6:1-6 )
  • Восточный перевод - Он учил в молитвенных домах, и все прославляли Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он учил в молитвенных домах, и все прославляли Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он учил в молитвенных домах, и все прославляли Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il enseignait dans les synagogues et tous faisaient son éloge.
  • リビングバイブル - あちこちの会堂で教えを語るイエスは、人々の賞賛の的でした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸς ἐδίδασκεν ἐν ταῖς συναγωγαῖς αὐτῶν δοξαζόμενος ὑπὸ πάντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς ἐδίδασκεν ἐν ταῖς συναγωγαῖς αὐτῶν, δοξαζόμενος ὑπὸ πάντων.
  • Nova Versão Internacional - Ensinava nas sinagogas, e todos o elogiavam.
  • Hoffnung für alle - Er lehrte die Menschen in den Synagogen, und alle redeten mit größter Hochachtung von ihm. ( Matthäus 13,53‒58 ; Markus 6,1‒6 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสั่งสอนในธรรมศาลาต่างๆ ของเขา ทุกคนพากันสรรเสริญพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เริ่ม​สอน​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​ต่างๆ ซึ่ง​ก็​ได้​รับ​การ​สรรเสริญ​จาก​คน​ทั่วไป
交叉引用
  • Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:54 - Ngài trở về quê hương, ngồi dạy dân chúng trong hội đường. Mọi người đều kinh ngạc về lời lẽ khôn ngoan và các phép lạ của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 9:35 - Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc trong vùng, giảng dạy trong các hội đường, công bố Tin Mừng Nước Trời. Đến nơi nào, Ngài cũng chữa lành mọi bệnh tật.
  • Lu-ca 13:10 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong hội đường,
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Mác 1:39 - Rồi Ngài đi khắp xứ Ga-li-lê, giảng dạy trong các hội đường, giải cứu nhiều người khỏi ác quỷ.
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài giảng dạy trong các hội đường, được mọi người ca ngợi.
  • 新标点和合本 - 他在各会堂里教训人,众人都称赞他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在各会堂里教导人,众人都称赞他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在各会堂里教导人,众人都称赞他。
  • 当代译本 - 祂在各会堂里教导人,大家都称赞祂。
  • 圣经新译本 - 他在各会堂里教导人,很受众人的尊崇。
  • 中文标准译本 - 他在他们的会堂里教导人,受到所有人的赞扬。
  • 现代标点和合本 - 他在各会堂里教训人,众人都称赞他。
  • 和合本(拼音版) - 他在各会堂里教训人,众人都称赞他。
  • New International Version - He was teaching in their synagogues, and everyone praised him.
  • New International Reader's Version - He was teaching in their synagogues, and everyone praised him.
  • English Standard Version - And he taught in their synagogues, being glorified by all.
  • New Living Translation - He taught regularly in their synagogues and was praised by everyone.
  • Christian Standard Bible - He was teaching in their synagogues, being praised by everyone.
  • New American Standard Bible - And He began teaching in their synagogues and was praised by all.
  • New King James Version - And He taught in their synagogues, being glorified by all.
  • Amplified Bible - And He began teaching in their synagogues and was praised and glorified and honored by all.
  • American Standard Version - And he taught in their synagogues, being glorified of all.
  • King James Version - And he taught in their synagogues, being glorified of all.
  • New English Translation - He began to teach in their synagogues and was praised by all.
  • World English Bible - He taught in their synagogues, being glorified by all.
  • 新標點和合本 - 他在各會堂裏教訓人,眾人都稱讚他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在各會堂裏教導人,眾人都稱讚他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在各會堂裏教導人,眾人都稱讚他。
  • 當代譯本 - 祂在各會堂裡教導人,大家都稱讚祂。
  • 聖經新譯本 - 他在各會堂裡教導人,很受眾人的尊崇。
  • 呂振中譯本 - 他在他們的會堂裏教訓人,眾人都讚揚他。
  • 中文標準譯本 - 他在他們的會堂裡教導人,受到所有人的讚揚。
  • 現代標點和合本 - 他在各會堂裡教訓人,眾人都稱讚他。
  • 文理和合譯本 - 在諸會堂訓誨、人皆榮之、○
  • 文理委辦譯本 - 在會堂教誨、眾歸榮之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在各會堂教誨、眾稱頌之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 施訓會堂中、眾人莫不頌揚。
  • Nueva Versión Internacional - Enseñaba en las sinagogas, y todos lo admiraban.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 여러 회당에서 가르치시며 모든 사람에게 영광을 받으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он учил в синагогах, и все прославляли Его. ( Мат. 13:54-58 ; Мк. 6:1-6 )
  • Восточный перевод - Он учил в молитвенных домах, и все прославляли Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он учил в молитвенных домах, и все прославляли Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он учил в молитвенных домах, и все прославляли Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il enseignait dans les synagogues et tous faisaient son éloge.
  • リビングバイブル - あちこちの会堂で教えを語るイエスは、人々の賞賛の的でした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸς ἐδίδασκεν ἐν ταῖς συναγωγαῖς αὐτῶν δοξαζόμενος ὑπὸ πάντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς ἐδίδασκεν ἐν ταῖς συναγωγαῖς αὐτῶν, δοξαζόμενος ὑπὸ πάντων.
  • Nova Versão Internacional - Ensinava nas sinagogas, e todos o elogiavam.
  • Hoffnung für alle - Er lehrte die Menschen in den Synagogen, und alle redeten mit größter Hochachtung von ihm. ( Matthäus 13,53‒58 ; Markus 6,1‒6 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสั่งสอนในธรรมศาลาต่างๆ ของเขา ทุกคนพากันสรรเสริญพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เริ่ม​สอน​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​ต่างๆ ซึ่ง​ก็​ได้​รับ​การ​สรรเสริญ​จาก​คน​ทั่วไป
  • Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:54 - Ngài trở về quê hương, ngồi dạy dân chúng trong hội đường. Mọi người đều kinh ngạc về lời lẽ khôn ngoan và các phép lạ của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 9:35 - Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc trong vùng, giảng dạy trong các hội đường, công bố Tin Mừng Nước Trời. Đến nơi nào, Ngài cũng chữa lành mọi bệnh tật.
  • Lu-ca 13:10 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong hội đường,
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Mác 1:39 - Rồi Ngài đi khắp xứ Ga-li-lê, giảng dạy trong các hội đường, giải cứu nhiều người khỏi ác quỷ.
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
圣经
资源
计划
奉献