逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
- 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“今天这经应验在你们耳中了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“你们听见的这段经文,今天已经应验了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“你们听见的这段经文,今天已经应验了。”
- 当代译本 - 祂就对他们说:“你们刚才听见的这段经文今天已经应验了。”
- 圣经新译本 - 他就对他们说:“这段经文今天应验在你们中间(“中间”原文作“耳中”)了。”
- 中文标准译本 - 耶稣开始对他们说:“今天,在你们耳中的这段经文,已经应验了。”
- 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“今天这经应验在你们耳中了。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“今天这经应验在你们耳中了。”
- New International Version - He began by saying to them, “Today this scripture is fulfilled in your hearing.”
- New International Reader's Version - He began by saying to them, “Today this passage of Scripture is coming true as you listen.”
- English Standard Version - And he began to say to them, “Today this Scripture has been fulfilled in your hearing.”
- New Living Translation - Then he began to speak to them. “The Scripture you’ve just heard has been fulfilled this very day!”
- Christian Standard Bible - He began by saying to them, “Today as you listen, this Scripture has been fulfilled.”
- New American Standard Bible - Now He began to say to them, “Today this Scripture has been fulfilled in your hearing.”
- New King James Version - And He began to say to them, “Today this Scripture is fulfilled in your hearing.”
- Amplified Bible - He began speaking to them: “Today this Scripture has been fulfilled in your hearing and in your presence.”
- American Standard Version - And he began to say unto them, To-day hath this scripture been fulfilled in your ears.
- King James Version - And he began to say unto them, This day is this scripture fulfilled in your ears.
- New English Translation - Then he began to tell them, “Today this scripture has been fulfilled even as you heard it being read.”
- World English Bible - He began to tell them, “Today, this Scripture has been fulfilled in your hearing.”
- 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「今天這經應驗在你們耳中了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「你們聽見的這段經文,今天已經應驗了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「你們聽見的這段經文,今天已經應驗了。」
- 當代譯本 - 祂就對他們說:「你們剛才聽見的這段經文今天已經應驗了。」
- 聖經新譯本 - 他就對他們說:“這段經文今天應驗在你們中間(“中間”原文作“耳中”)了。”
- 呂振中譯本 - 耶穌開始對他們說:『今天這一段經 所說的 應驗在你們耳中了。』
- 中文標準譯本 - 耶穌開始對他們說:「今天,在你們耳中的這段經文,已經應驗了。」
- 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「今天這經應驗在你們耳中了。」
- 文理和合譯本 - 耶穌謂之曰、是經今日應於爾耳矣、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾聞是經、今日應矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂眾曰、爾聞是經、今日應矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌乃徐以語之曰:『此經已於爾親聆之下見驗於斯日矣。』
- Nueva Versión Internacional - y él comenzó a hablarles: «Hoy se cumple esta Escritura en presencia de ustedes».
- 현대인의 성경 - 그때 예수님은 그들에게 “이제 읽은 성경 말씀이 오늘날 너희에게 이루어졌다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Он начал говорить: – Сегодня, когда вы слушали, исполнились эти слова Писания.
- Восточный перевод - Он начал говорить: – Сегодня, когда вы слушали, исполнились эти слова Писания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он начал говорить: – Сегодня, когда вы слушали, исполнились эти слова Писания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он начал говорить: – Сегодня, когда вы слушали, исполнились эти слова Писания.
- La Bible du Semeur 2015 - – Aujourd’hui même, commença-t-il, pour vous qui l’entendez, cette prophétie de l’Ecriture est devenue réalité.
- リビングバイブル - それにこたえるように、イエスはこう言われました。「この聖書のことばは、今日、実現したのです。」
- Nestle Aland 28 - ἤρξατο δὲ λέγειν πρὸς αὐτοὺς ὅτι σήμερον πεπλήρωται ἡ γραφὴ αὕτη ἐν τοῖς ὠσὶν ὑμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἤρξατο δὲ λέγειν πρὸς αὐτοὺς, ὅτι σήμερον πεπλήρωται ἡ Γραφὴ αὕτη ἐν τοῖς ὠσὶν ὑμῶν.
- Nova Versão Internacional - e ele começou a dizer-lhes: “Hoje se cumpriu a Escritura que vocês acabaram de ouvir”.
- Hoffnung für alle - Er begann: »Heute, wo ihr diese Worte hört, hat sich die Voraussage des Propheten erfüllt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงเอ่ยขึ้นว่า “ในวันนี้พระคัมภีร์ตอนนี้เป็นจริงแล้วตามที่ท่านได้ฟัง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้เริ่มกล่าวกับพวกเขาว่า “สิ่งที่พระคัมภีร์ระบุไว้ในตอนนี้ได้บรรลุผลแล้วขณะที่ท่านกำลังฟังกันในวันนี้”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:18 - Việc này xảy ra đúng theo lời Đức Chúa Trời dùng các nhà tiên tri báo trước về Đấng Mết-si-a—rằng Chúa phải chịu thống khổ.
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
- Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:16 - Nhưng việc này đã được Tiên tri Giô-ên báo trước:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
- Giăng 4:25 - Chị thưa: “Tôi biết Đấng Mết-si-a sẽ đến—Đấng được gọi là Chúa Cứu Thế. Khi Ngài đến, Ngài sẽ chỉ dẫn mọi việc cho chúng ta.”
- Giăng 4:26 - Kế đến, Chúa Giê-xu phán với chị: “Ta chính là Đấng Mết-si-a!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.