逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
- 新标点和合本 - 我对你们说实话,当以利亚的时候,天闭塞了三年零六个月,遍地有大饥荒,那时,以色列中有许多寡妇,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对你们说实话,在以利亚的时候,天闭塞了三年六个月,遍地有大饥荒,那时,以色列中有许多寡妇,
- 和合本2010(神版-简体) - 我对你们说实话,在以利亚的时候,天闭塞了三年六个月,遍地有大饥荒,那时,以色列中有许多寡妇,
- 当代译本 - 诚然,在以利亚先知的时代,天干旱无雨达三年半之久,遍地有大饥荒,当时以色列国有许多寡妇,
- 圣经新译本 - 我对你们说实话,当以利亚的时候,三年六个月不下雨(“不下雨”原文作“天闭塞”),遍地大起饥荒,那时以色列中有许多寡妇,
- 中文标准译本 - 我真的告诉你们:在以利亚的那些日子里,天空闭塞了三年六个月,遍地有大饥荒,那时,在以色列有许多寡妇;
- 现代标点和合本 - “我对你们说实话,当以利亚的时候,天闭塞了三年零六个月,遍地有大饥荒,那时以色列中有许多寡妇,
- 和合本(拼音版) - 我对你们说实话:当以利亚的时候,天闭塞了三年零六个月,遍地有大饥荒。那时,以色列中有许多寡妇,
- New International Version - I assure you that there were many widows in Israel in Elijah’s time, when the sky was shut for three and a half years and there was a severe famine throughout the land.
- New International Reader's Version - I tell you for sure that there were many widows in Israel in the days of Elijah. And there had been no rain for three and a half years. There wasn’t enough food to eat anywhere in the land.
- English Standard Version - But in truth, I tell you, there were many widows in Israel in the days of Elijah, when the heavens were shut up three years and six months, and a great famine came over all the land,
- New Living Translation - “Certainly there were many needy widows in Israel in Elijah’s time, when the heavens were closed for three and a half years, and a severe famine devastated the land.
- Christian Standard Bible - But I say to you, there were certainly many widows in Israel in Elijah’s days, when the sky was shut up for three years and six months while a great famine came over all the land.
- New American Standard Bible - But I say to you in truth, there were many widows in Israel in the days of Elijah, when the sky was shut up for three years and six months, when a severe famine came over all the land;
- New King James Version - But I tell you truly, many widows were in Israel in the days of Elijah, when the heaven was shut up three years and six months, and there was a great famine throughout all the land;
- Amplified Bible - But in truth I say to you, there were many widows in Israel in the days of Elijah, when the sky was closed up for three years and six months, when a great famine came over all the land;
- American Standard Version - But of a truth I say unto you, There were many widows in Israel in the days of Elijah, when the heaven was shut up three years and six months, when there came a great famine over all the land;
- King James Version - But I tell you of a truth, many widows were in Israel in the days of Elias, when the heaven was shut up three years and six months, when great famine was throughout all the land;
- New English Translation - But in truth I tell you, there were many widows in Israel in Elijah’s days, when the sky was shut up three and a half years, and there was a great famine over all the land.
- World English Bible - But truly I tell you, there were many widows in Israel in the days of Elijah, when the sky was shut up three years and six months, when a great famine came over all the land.
- 新標點和合本 - 我對你們說實話,當以利亞的時候,天閉塞了三年零六個月,遍地有大饑荒,那時,以色列中有許多寡婦,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對你們說實話,在以利亞的時候,天閉塞了三年六個月,遍地有大饑荒,那時,以色列中有許多寡婦,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對你們說實話,在以利亞的時候,天閉塞了三年六個月,遍地有大饑荒,那時,以色列中有許多寡婦,
- 當代譯本 - 誠然,在以利亞先知的時代,天乾旱無雨達三年半之久,遍地有大饑荒,當時以色列國有許多寡婦,
- 聖經新譯本 - 我對你們說實話,當以利亞的時候,三年六個月不下雨(“不下雨”原文作“天閉塞”),遍地大起饑荒,那時以色列中有許多寡婦,
- 呂振中譯本 - 我憑事實告訴你們,當 以利亞 的日子、 以色列 中有許多寡婦;那時天閉塞了三年零六個月,遍地大饑荒;
- 中文標準譯本 - 我真的告訴你們:在以利亞的那些日子裡,天空閉塞了三年六個月,遍地有大饑荒,那時,在以色列有許多寡婦;
- 現代標點和合本 - 「我對你們說實話,當以利亞的時候,天閉塞了三年零六個月,遍地有大饑荒,那時以色列中有許多寡婦,
- 文理和合譯本 - 我誠語汝、當以利亞時、天閉塞三年有六月、徧地大饑、以色列中多嫠、
- 文理委辦譯本 - 我真實告爾、昔以利亞時、天閉塞三年有半、徧地大饑、以色列民間多嫠、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、昔 以利亞 時、天閉塞三年有六月、遍地大饑、 以色列 民間、有多嫠婦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實告爾、 伊理藹 時、天閉三載有半、遍地大飢、 義塞 國中固多嫠婦、
- Nueva Versión Internacional - No cabe duda de que en tiempos de Elías, cuando el cielo se cerró por tres años y medio, de manera que hubo una gran hambre en toda la tierra, muchas viudas vivían en Israel.
- 현대인의 성경 - 엘리야 시대에 이스라엘에는 3년 반 동안 비가 내리지 않아 온 나라에 큰 흉년이 든 일이 있었다. 그때 거기에는 많은 과부가 있었지만
- Новый Русский Перевод - Уверяю вас, что во времена Илии, когда три с половиной года не было дождя и по всей стране был ужасный голод, в Израиле было много вдов,
- Восточный перевод - Уверяю вас, что во времена Ильяса, когда три с половиной года не было дождя и по всей стране был ужасный голод, в Исраиле было много вдов,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уверяю вас, что во времена Ильяса, когда три с половиной года не было дождя и по всей стране был ужасный голод, в Исраиле было много вдов,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уверяю вас, что во времена Ильёса, когда три с половиной года не было дождя и по всей стране был ужасный голод, в Исроиле было много вдов,
- La Bible du Semeur 2015 - Voici la vérité, je vous le déclare : il y avait beaucoup de veuves en Israël à l’époque d’Elie, quand, pendant trois ans et demi, il n’y a pas eu de pluie et qu’une grande famine a sévi dans tout le pays.
- リビングバイブル - エリヤはどうだったでしょうか。三年半のあいだ雨がなく、国中が大ききんに見舞われた時、イスラエルには助けを求める未亡人が多くいました。しかしエリヤは、そういう人たちのところへではなく、シドンのツァレファテに住む外国人の未亡人のところへ遣わされ、奇跡によって彼女を助けました。
- Nestle Aland 28 - ἐπ’ ἀληθείας δὲ λέγω ὑμῖν, πολλαὶ χῆραι ἦσαν ἐν ταῖς ἡμέραις Ἠλίου ἐν τῷ Ἰσραήλ, ὅτε ἐκλείσθη ὁ οὐρανὸς ἐπὶ ἔτη τρία καὶ μῆνας ἕξ, ὡς ἐγένετο λιμὸς μέγας ἐπὶ πᾶσαν τὴν γῆν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπ’ ἀληθείας δὲ λέγω ὑμῖν, πολλαὶ χῆραι ἦσαν ἐν ταῖς ἡμέραις Ἠλείου ἐν τῷ Ἰσραήλ, ὅτε ἐκλείσθη ὁ οὐρανὸς ἐπὶ ἔτη τρία καὶ μῆνας ἕξ, ὡς ἐγένετο λιμὸς μέγας ἐπὶ πᾶσαν τὴν γῆν;
- Nova Versão Internacional - Asseguro a vocês que havia muitas viúvas em Israel no tempo de Elias, quando o céu foi fechado por três anos e meio e houve uma grande fome em toda a terra.
- Hoffnung für alle - Denkt doch an Elia! Damals gab es genug Witwen in Israel, die Hilfe brauchten; denn es hatte dreieinhalb Jahre nicht geregnet, und alle Menschen im Land hungerten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรายืนยันกับท่านว่ามีหญิงม่ายมากมายในอิสราเอลสมัยเอลียาห์เมื่อฟ้าถูกปิดไม่ให้ฝนตกเป็นเวลาสามปีครึ่งและเกิดการกันดารอาหารอย่างหนักทั่วแผ่นดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราจะย้ำความจริงกับท่านว่า ในสมัยของเอลียาห์ มีหญิงม่ายจำนวนมากในอิสราเอล ขณะที่ท้องฟ้าไม่เอื้อฝนถึงสามปีครึ่ง ความอดอยากแผ่ขยายไปทั่วแผ่นดิน
交叉引用
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
- Mác 7:26 - van xin Ngài đuổi quỷ cho con gái mình. Bà là người Hy Lạp gốc Sy-rô Phê-ni-xi,
- Mác 7:27 - Chúa Giê-xu phán với bà: “Ta phải cứu giúp người Ít-ra-ên trước! Đâu có thể lấy bánh của con đem ném cho chó!”
- Mác 7:28 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế thưa Chúa! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn của con cái từ trên bàn rơi xuống!”
- Mác 7:29 - Chúa đáp: “Bà đã nói thế, cứ về nhà đi! Quỷ đã ra khỏi con gái bà rồi!”
- Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
- 1 Các Vua 18:1 - Ba năm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li: “Hãy đi gặp A-háp và bảo rằng Ta sẽ cho mưa trở lại.”
- 1 Các Vua 18:2 - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
- Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”