逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng rất ngạc nhiên, vì lời Chúa đầy uy quyền.
- 新标点和合本 - 他们很希奇他的教训,因为他的话里有权柄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他的教导感到很惊奇,因为他的话里有权柄。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们对他的教导感到很惊奇,因为他的话里有权柄。
- 当代译本 - 听众对祂的教导感到惊奇,因为祂的话带着权柄。
- 圣经新译本 - 他们对他的教训都很惊奇,因为他的话带着权柄。
- 中文标准译本 - 众人对他的教导都惊叹不已,因为他的话具有权柄。
- 现代标点和合本 - 他们很稀奇他的教训,因为他的话里有权柄。
- 和合本(拼音版) - 他们很希奇他的教训,因为他的话里有权柄。
- New International Version - They were amazed at his teaching, because his words had authority.
- New International Reader's Version - They were amazed at his teaching, because his words had authority.
- English Standard Version - and they were astonished at his teaching, for his word possessed authority.
- New Living Translation - There, too, the people were amazed at his teaching, for he spoke with authority.
- Christian Standard Bible - They were astonished at his teaching because his message had authority.
- New American Standard Bible - and they were amazed at His teaching, because His message was delivered with authority.
- New King James Version - And they were astonished at His teaching, for His word was with authority.
- Amplified Bible - and they were surprised [almost overwhelmed] at His teaching, because His message was [given] with authority and power and great ability.
- American Standard Version - and they were astonished at his teaching; for his word was with authority.
- King James Version - And they were astonished at his doctrine: for his word was with power.
- New English Translation - They were amazed at his teaching, because he spoke with authority.
- World English Bible - and they were astonished at his teaching, for his word was with authority.
- 新標點和合本 - 他們很希奇他的教訓,因為他的話裏有權柄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他的教導感到很驚奇,因為他的話裏有權柄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他的教導感到很驚奇,因為他的話裏有權柄。
- 當代譯本 - 聽眾對祂的教導感到驚奇,因為祂的話帶著權柄。
- 聖經新譯本 - 他們對他的教訓都很驚奇,因為他的話帶著權柄。
- 呂振中譯本 - 人都因他的教訓而驚駭,因為他的話帶着權柄。
- 中文標準譯本 - 眾人對他的教導都驚嘆不已,因為他的話具有權柄。
- 現代標點和合本 - 他們很稀奇他的教訓,因為他的話裡有權柄。
- 文理和合譯本 - 眾奇其訓、以其言有權也、
- 文理委辦譯本 - 眾異其訓、以道勝也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾奇其訓、以其言有權也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人奇其道、以其言具有權力故。
- Nueva Versión Internacional - Estaban asombrados de su enseñanza, porque les hablaba con autoridad.
- 현대인의 성경 - 사람들은 모두 놀랐다.
- Новый Русский Перевод - Люди изумлялись Его учению, потому что в Его словах ощущалась власть.
- Восточный перевод - Все изумлялись Его учению, потому что в Его словах ощущалась власть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все изумлялись Его учению, потому что в Его словах ощущалась власть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все изумлялись Его учению, потому что в Его словах ощущалась власть.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses auditeurs étaient profondément impressionnés par son enseignement, car il parlait avec autorité.
- リビングバイブル - ここでもまた、人々はイエスの教えに驚きました。イエスが、権威あることばで真理を語られたからです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ, ὅτι ἐν ἐξουσίᾳ ἦν ὁ λόγος αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ, ὅτι ἐν ἐξουσίᾳ ἦν ὁ λόγος αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Todos ficavam maravilhados com o seu ensino, porque falava com autoridade.
- Hoffnung für alle - Die Zuhörer waren von seinen Worten tief beeindruckt. Denn Jesus lehrte sie mit einer Vollmacht, die Gott ihm verliehen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเลื่อมใสในคำสอนของพระองค์เพราะถ้อยคำของพระองค์มีสิทธิอำนาจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนพากันอัศจรรย์ใจกับการสั่งสอนของพระองค์ เพราะคำพูดของพระองค์มีสิทธิอำนาจ
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
- 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
- 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
- Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
- Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
- Mác 1:22 - Người ta ngạc nhiên về lời dạy của Chúa, vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật.
- Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
- Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
- Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
- Lu-ca 4:36 - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”