Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa đáp: “Ta còn phải truyền giảng Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời tại nhiều nơi khác nữa. Đó là lý do Ta được sai đến trần gian.”
  • 新标点和合本 - 但耶稣对他们说:“我也必须在别城传 神国的福音,因我奉差原是为此。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶稣对他们说:“我也必须在别的城传上帝国的福音,因我奉差原是为此。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶稣对他们说:“我也必须在别的城传 神国的福音,因我奉差原是为此。”
  • 当代译本 - 但耶稣对他们说:“我必须把上帝国的福音传到其他城镇去,因为我就是为此被差来的。”
  • 圣经新译本 - 他却说:“我也必须到别的城去传 神国的福音,因为我是为了这缘故奉差遣的。”
  • 中文标准译本 - 但是耶稣对他们说:“我还必须到别的城去传神国的福音,因为我是为此奉差派的。”
  • 现代标点和合本 - 但耶稣对他们说:“我也必须在别城传神国的福音,因我奉差原是为此。”
  • 和合本(拼音版) - 但耶稣对他们说:“我也必须在别城传上帝国的福音,因我奉差原是为此。”
  • New International Version - But he said, “I must proclaim the good news of the kingdom of God to the other towns also, because that is why I was sent.”
  • New International Reader's Version - But he said, “I must announce the good news of God’s kingdom to the other towns also. That is why I was sent.”
  • English Standard Version - but he said to them, “I must preach the good news of the kingdom of God to the other towns as well; for I was sent for this purpose.”
  • New Living Translation - But he replied, “I must preach the Good News of the Kingdom of God in other towns, too, because that is why I was sent.”
  • Christian Standard Bible - But he said to them, “It is necessary for me to proclaim the good news about the kingdom of God to the other towns also, because I was sent for this purpose.”
  • New American Standard Bible - But He said to them, “I must also preach the kingdom of God to the other cities, because I was sent for this purpose.”
  • New King James Version - but He said to them, “I must preach the kingdom of God to the other cities also, because for this purpose I have been sent.”
  • Amplified Bible - But He said, “I must preach [the good news of] the kingdom of God to the other cities also, because I was sent for this purpose.”
  • American Standard Version - But he said unto them, I must preach the good tidings of the kingdom of God to the other cities also: for therefore was I sent.
  • King James Version - And he said unto them, I must preach the kingdom of God to other cities also: for therefore am I sent.
  • New English Translation - But Jesus said to them, “I must proclaim the good news of the kingdom of God to the other towns too, for that is what I was sent to do.”
  • World English Bible - But he said to them, “I must preach the good news of God’s Kingdom to the other cities also. For this reason I have been sent.”
  • 新標點和合本 - 但耶穌對他們說:「我也必須在別城傳神國的福音,因我奉差原是為此。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶穌對他們說:「我也必須在別的城傳上帝國的福音,因我奉差原是為此。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶穌對他們說:「我也必須在別的城傳 神國的福音,因我奉差原是為此。」
  • 當代譯本 - 但耶穌對他們說:「我必須把上帝國的福音傳到其他城鎮去,因為我就是為此被差來的。」
  • 聖經新譯本 - 他卻說:“我也必須到別的城去傳 神國的福音,因為我是為了這緣故奉差遣的。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌卻對他們說:『我必須也在別的城市傳上帝國的福音;因為我奉差遣、正是要作這事。』
  • 中文標準譯本 - 但是耶穌對他們說:「我還必須到別的城去傳神國的福音,因為我是為此奉差派的。」
  • 現代標點和合本 - 但耶穌對他們說:「我也必須在別城傳神國的福音,因我奉差原是為此。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我亦必於他邑、宣上帝國之福音、蓋我奉遣、乃為是也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我當傳上帝國福音於他邑、我奉使蓋為是也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、我亦當於他邑傳天主國福音、我奉遣蓋為是也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂之曰:『予於他邑、亦須傳揚天國福音;此乃予之使命。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero él les dijo: «Es preciso que anuncie también a los demás pueblos las buenas nuevas del reino de Dios, porque para esto fui enviado».
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 그들에게 “나는 다른 여러 마을에도 하나님 나라의 기쁜 소식을 전해야 한다. 하나님께서는 이 일을 위해 나를 보내셨다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус сказал: – Я должен возвещать Радостную Весть о Царстве Божьем и в других городах, ведь для этого Я и послан.
  • Восточный перевод - Но Иса сказал: – Я должен возвещать Радостную Весть о Царстве Всевышнего и в других городах, ведь для этого Я и послан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса сказал: – Я должен возвещать Радостную Весть о Царстве Аллаха и в других городах, ведь для этого Я и послан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо сказал: – Я должен возвещать Радостную Весть о Царстве Всевышнего и в других городах, ведь для этого Я и послан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il leur dit : Je dois aussi annoncer la Bonne Nouvelle du royaume de Dieu aux autres villes, car c’est pour cela que Dieu m’a envoyé.
  • リビングバイブル - しかし、イエスはお答えになりました。「ほかの町々にも、神の福音(救いの知らせ)を伝えなければならないのです。そのために、わたしは来たのですから。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτοὺς ὅτι καὶ ταῖς ἑτέραις πόλεσιν εὐαγγελίσασθαί με δεῖ τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ, ὅτι ἐπὶ τοῦτο ἀπεστάλην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτοὺς, ὅτι καὶ ταῖς ἑτέραις πόλεσιν εὐαγγελίσασθαί με δεῖ τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ, ὅτι ἐπὶ τοῦτο ἀπεστάλην.
  • Nova Versão Internacional - Mas ele disse: “É necessário que eu pregue as boas-novas do Reino de Deus noutras cidades também, porque para isso fui enviado”.
  • Hoffnung für alle - Doch er entgegnete ihnen: »Ich muss auch den anderen Städten die Botschaft von Gottes Reich bringen. Das ist mein Auftrag.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ตรัสว่า “เราต้องประกาศข่าวประเสริฐเรื่องอาณาจักรของพระเจ้าแก่เมืองอื่นๆ ด้วยเพราะเราถูกส่งมาก็เพื่อเหตุนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “เรา​ต้อง​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​เกี่ยว​กับ​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ที่​เมือง​อื่นๆ ด้วย เพราะ​เรา​ถูก​ส่ง​มา​เพื่อ​การ​นี้”
交叉引用
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 48:16 - Hãy đến gần Ta và nghe điều này. Từ lúc bắt đầu, Ta đã cho con biết thật rõ ràng việc sẽ xảy ra.” Và bây giờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao và Thần Ngài đã sai tôi đến trong sứ điệp này.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Mác 1:14 - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
  • Mác 1:15 - Ngài tuyên bố: “Thời kỳ đã đến, Nước của Đức Chúa Trời đã gần! Phải ăn năn tội lỗi và tin nhận Phúc Âm!”
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Mác 1:38 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chúng ta còn phải đi đến những thành khác nữa để truyền giảng Phúc Âm. Chính vì lý do đó mà Ta đến trần gian.”
  • Mác 1:39 - Rồi Ngài đi khắp xứ Ga-li-lê, giảng dạy trong các hội đường, giải cứu nhiều người khỏi ác quỷ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa đáp: “Ta còn phải truyền giảng Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời tại nhiều nơi khác nữa. Đó là lý do Ta được sai đến trần gian.”
  • 新标点和合本 - 但耶稣对他们说:“我也必须在别城传 神国的福音,因我奉差原是为此。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶稣对他们说:“我也必须在别的城传上帝国的福音,因我奉差原是为此。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶稣对他们说:“我也必须在别的城传 神国的福音,因我奉差原是为此。”
  • 当代译本 - 但耶稣对他们说:“我必须把上帝国的福音传到其他城镇去,因为我就是为此被差来的。”
  • 圣经新译本 - 他却说:“我也必须到别的城去传 神国的福音,因为我是为了这缘故奉差遣的。”
  • 中文标准译本 - 但是耶稣对他们说:“我还必须到别的城去传神国的福音,因为我是为此奉差派的。”
  • 现代标点和合本 - 但耶稣对他们说:“我也必须在别城传神国的福音,因我奉差原是为此。”
  • 和合本(拼音版) - 但耶稣对他们说:“我也必须在别城传上帝国的福音,因我奉差原是为此。”
  • New International Version - But he said, “I must proclaim the good news of the kingdom of God to the other towns also, because that is why I was sent.”
  • New International Reader's Version - But he said, “I must announce the good news of God’s kingdom to the other towns also. That is why I was sent.”
  • English Standard Version - but he said to them, “I must preach the good news of the kingdom of God to the other towns as well; for I was sent for this purpose.”
  • New Living Translation - But he replied, “I must preach the Good News of the Kingdom of God in other towns, too, because that is why I was sent.”
  • Christian Standard Bible - But he said to them, “It is necessary for me to proclaim the good news about the kingdom of God to the other towns also, because I was sent for this purpose.”
  • New American Standard Bible - But He said to them, “I must also preach the kingdom of God to the other cities, because I was sent for this purpose.”
  • New King James Version - but He said to them, “I must preach the kingdom of God to the other cities also, because for this purpose I have been sent.”
  • Amplified Bible - But He said, “I must preach [the good news of] the kingdom of God to the other cities also, because I was sent for this purpose.”
  • American Standard Version - But he said unto them, I must preach the good tidings of the kingdom of God to the other cities also: for therefore was I sent.
  • King James Version - And he said unto them, I must preach the kingdom of God to other cities also: for therefore am I sent.
  • New English Translation - But Jesus said to them, “I must proclaim the good news of the kingdom of God to the other towns too, for that is what I was sent to do.”
  • World English Bible - But he said to them, “I must preach the good news of God’s Kingdom to the other cities also. For this reason I have been sent.”
  • 新標點和合本 - 但耶穌對他們說:「我也必須在別城傳神國的福音,因我奉差原是為此。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶穌對他們說:「我也必須在別的城傳上帝國的福音,因我奉差原是為此。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶穌對他們說:「我也必須在別的城傳 神國的福音,因我奉差原是為此。」
  • 當代譯本 - 但耶穌對他們說:「我必須把上帝國的福音傳到其他城鎮去,因為我就是為此被差來的。」
  • 聖經新譯本 - 他卻說:“我也必須到別的城去傳 神國的福音,因為我是為了這緣故奉差遣的。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌卻對他們說:『我必須也在別的城市傳上帝國的福音;因為我奉差遣、正是要作這事。』
  • 中文標準譯本 - 但是耶穌對他們說:「我還必須到別的城去傳神國的福音,因為我是為此奉差派的。」
  • 現代標點和合本 - 但耶穌對他們說:「我也必須在別城傳神國的福音,因我奉差原是為此。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我亦必於他邑、宣上帝國之福音、蓋我奉遣、乃為是也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我當傳上帝國福音於他邑、我奉使蓋為是也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、我亦當於他邑傳天主國福音、我奉遣蓋為是也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂之曰:『予於他邑、亦須傳揚天國福音;此乃予之使命。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero él les dijo: «Es preciso que anuncie también a los demás pueblos las buenas nuevas del reino de Dios, porque para esto fui enviado».
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 그들에게 “나는 다른 여러 마을에도 하나님 나라의 기쁜 소식을 전해야 한다. 하나님께서는 이 일을 위해 나를 보내셨다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус сказал: – Я должен возвещать Радостную Весть о Царстве Божьем и в других городах, ведь для этого Я и послан.
  • Восточный перевод - Но Иса сказал: – Я должен возвещать Радостную Весть о Царстве Всевышнего и в других городах, ведь для этого Я и послан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса сказал: – Я должен возвещать Радостную Весть о Царстве Аллаха и в других городах, ведь для этого Я и послан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо сказал: – Я должен возвещать Радостную Весть о Царстве Всевышнего и в других городах, ведь для этого Я и послан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il leur dit : Je dois aussi annoncer la Bonne Nouvelle du royaume de Dieu aux autres villes, car c’est pour cela que Dieu m’a envoyé.
  • リビングバイブル - しかし、イエスはお答えになりました。「ほかの町々にも、神の福音(救いの知らせ)を伝えなければならないのです。そのために、わたしは来たのですから。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτοὺς ὅτι καὶ ταῖς ἑτέραις πόλεσιν εὐαγγελίσασθαί με δεῖ τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ, ὅτι ἐπὶ τοῦτο ἀπεστάλην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτοὺς, ὅτι καὶ ταῖς ἑτέραις πόλεσιν εὐαγγελίσασθαί με δεῖ τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ, ὅτι ἐπὶ τοῦτο ἀπεστάλην.
  • Nova Versão Internacional - Mas ele disse: “É necessário que eu pregue as boas-novas do Reino de Deus noutras cidades também, porque para isso fui enviado”.
  • Hoffnung für alle - Doch er entgegnete ihnen: »Ich muss auch den anderen Städten die Botschaft von Gottes Reich bringen. Das ist mein Auftrag.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ตรัสว่า “เราต้องประกาศข่าวประเสริฐเรื่องอาณาจักรของพระเจ้าแก่เมืองอื่นๆ ด้วยเพราะเราถูกส่งมาก็เพื่อเหตุนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “เรา​ต้อง​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​เกี่ยว​กับ​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​ที่​เมือง​อื่นๆ ด้วย เพราะ​เรา​ถูก​ส่ง​มา​เพื่อ​การ​นี้”
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 48:16 - Hãy đến gần Ta và nghe điều này. Từ lúc bắt đầu, Ta đã cho con biết thật rõ ràng việc sẽ xảy ra.” Và bây giờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao và Thần Ngài đã sai tôi đến trong sứ điệp này.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Mác 1:14 - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
  • Mác 1:15 - Ngài tuyên bố: “Thời kỳ đã đến, Nước của Đức Chúa Trời đã gần! Phải ăn năn tội lỗi và tin nhận Phúc Âm!”
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Mác 1:38 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chúng ta còn phải đi đến những thành khác nữa để truyền giảng Phúc Âm. Chính vì lý do đó mà Ta đến trần gian.”
  • Mác 1:39 - Rồi Ngài đi khắp xứ Ga-li-lê, giảng dạy trong các hội đường, giải cứu nhiều người khỏi ác quỷ.
圣经
资源
计划
奉献