Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lập tức người bại vùng dậy, xếp đệm mang về nhà, ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 那人当众人面前立刻起来,拿着他所躺卧的褥子回家去,归荣耀与 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人当着众人面前立刻起来,拿了他所躺卧的褥子回家去,归荣耀给上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人当着众人面前立刻起来,拿了他所躺卧的褥子回家去,归荣耀给 神。
  • 当代译本 - 那人立刻当众站了起来,拿起他躺卧的担架回家去了,不住地赞美上帝。
  • 圣经新译本 - 那人立刻当众起来,拿着他躺过的床,颂赞 神,回家去了。
  • 中文标准译本 - 那个人立刻在大家面前站了起来,拿起他所躺的床榻回家去,一路上荣耀神。
  • 现代标点和合本 - 那人当众人面前立刻起来,拿着他所躺卧的褥子回家去,归荣耀于神。
  • 和合本(拼音版) - 那人当众人面前立刻起来,拿着他所躺卧的褥子回家去,归荣耀与上帝。
  • New International Version - Immediately he stood up in front of them, took what he had been lying on and went home praising God.
  • New International Reader's Version - Right away, the man stood up in front of them. He took his mat and went home praising God.
  • English Standard Version - And immediately he rose up before them and picked up what he had been lying on and went home, glorifying God.
  • New Living Translation - And immediately, as everyone watched, the man jumped up, picked up his mat, and went home praising God.
  • Christian Standard Bible - Immediately he got up before them, picked up what he had been lying on, and went home glorifying God.
  • New American Standard Bible - And immediately he got up before them, and picked up what he had been lying on, and went home glorifying God.
  • New King James Version - Immediately he rose up before them, took up what he had been lying on, and departed to his own house, glorifying God.
  • Amplified Bible - He immediately stood up before them, picked up his stretcher, and went home glorifying and praising God.
  • American Standard Version - And immediately he rose up before them, and took up that whereon he lay, and departed to his house, glorifying God.
  • King James Version - And immediately he rose up before them, and took up that whereon he lay, and departed to his own house, glorifying God.
  • New English Translation - Immediately he stood up before them, picked up the stretcher he had been lying on, and went home, glorifying God.
  • World English Bible - Immediately he rose up before them, and took up that which he was laying on, and departed to his house, glorifying God.
  • 新標點和合本 - 那人當眾人面前立刻起來,拿着他所躺臥的褥子回家去,歸榮耀與神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人當着眾人面前立刻起來,拿了他所躺臥的褥子回家去,歸榮耀給上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人當着眾人面前立刻起來,拿了他所躺臥的褥子回家去,歸榮耀給 神。
  • 當代譯本 - 那人立刻當眾站了起來,拿起他躺臥的擔架回家去了,不住地讚美上帝。
  • 聖經新譯本 - 那人立刻當眾起來,拿著他躺過的床,頌讚 神,回家去了。
  • 呂振中譯本 - 那人立時起來,當眾人面前拿起他所躺臥的東西來,將榮耀歸與上帝。
  • 中文標準譯本 - 那個人立刻在大家面前站了起來,拿起他所躺的床榻回家去,一路上榮耀神。
  • 現代標點和合本 - 那人當眾人面前立刻起來,拿著他所躺臥的褥子回家去,歸榮耀於神。
  • 文理和合譯本 - 其人即起、於眾前取臥具而返、歸榮上帝、
  • 文理委辦譯本 - 其人即起、當眾前、取卧具而反、榮歸上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人當眾前遂起、取臥具而歸、頌讚天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人即起、當眾謳歌天主而歸。
  • Nueva Versión Internacional - Al instante se levantó a la vista de todos, tomó la camilla en que había estado acostado, y se fue a su casa alabando a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 즉시 사람들 앞에서 일어나 침구를 걷어 들고 하나님을 찬양하며 집으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Тот сразу же у всех на глазах встал, взял то, на чем лежал, и пошел домой, прославляя Бога.
  • Восточный перевод - Тот сразу же у всех на глазах встал, взял то, на чём лежал, и пошёл домой, прославляя Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот сразу же у всех на глазах встал, взял то, на чём лежал, и пошёл домой, прославляя Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот сразу же у всех на глазах встал, взял то, на чём лежал, и пошёл домой, прославляя Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt, devant tout le monde, l’homme se leva, prit le brancard sur lequel il était couché et s’en alla chez lui en rendant gloire à Dieu.
  • リビングバイブル - 男はすぐにはね起き、床をたたむと、並み居る人をしり目に、神を賛美しながら帰って行きました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ παραχρῆμα ἀναστὰς ἐνώπιον αὐτῶν, ἄρας ἐφ’ ὃ κατέκειτο, ἀπῆλθεν εἰς τὸν οἶκον αὐτοῦ δοξάζων τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραχρῆμα ἀναστὰς ἐνώπιον αὐτῶν, ἄρας ἐφ’ ὃ κατέκειτο, ἀπῆλθεν εἰς τὸν οἶκον αὐτοῦ δοξάζων τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Imediatamente ele se levantou na frente deles, pegou a maca em que estivera deitado e foi para casa louvando a Deus.
  • Hoffnung für alle - Sofort stand der Mann vor aller Augen auf, nahm die Trage, auf der er gelegen hatte, ging nach Hause und dankte dabei Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นเขาก็ลุกขึ้นต่อหน้าคนทั้งปวงแล้วแบกที่นอนและเดินร้องสรรเสริญพระเจ้ากลับบ้านไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทันใด​นั้น ชาย​ง่อย​ก็​ลุก​ขึ้น​ยืน​ต่อ​หน้า​คน​ทั้ง​ปวง และ​ยก​เปล​หาม​ที่​เขา​ใช้​นอน​กลับ​บ้าน​ไป พลาง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ไป​ด้วย
交叉引用
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 5:13 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ anh và nói: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lập tức người bại vùng dậy, xếp đệm mang về nhà, ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 那人当众人面前立刻起来,拿着他所躺卧的褥子回家去,归荣耀与 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人当着众人面前立刻起来,拿了他所躺卧的褥子回家去,归荣耀给上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人当着众人面前立刻起来,拿了他所躺卧的褥子回家去,归荣耀给 神。
  • 当代译本 - 那人立刻当众站了起来,拿起他躺卧的担架回家去了,不住地赞美上帝。
  • 圣经新译本 - 那人立刻当众起来,拿着他躺过的床,颂赞 神,回家去了。
  • 中文标准译本 - 那个人立刻在大家面前站了起来,拿起他所躺的床榻回家去,一路上荣耀神。
  • 现代标点和合本 - 那人当众人面前立刻起来,拿着他所躺卧的褥子回家去,归荣耀于神。
  • 和合本(拼音版) - 那人当众人面前立刻起来,拿着他所躺卧的褥子回家去,归荣耀与上帝。
  • New International Version - Immediately he stood up in front of them, took what he had been lying on and went home praising God.
  • New International Reader's Version - Right away, the man stood up in front of them. He took his mat and went home praising God.
  • English Standard Version - And immediately he rose up before them and picked up what he had been lying on and went home, glorifying God.
  • New Living Translation - And immediately, as everyone watched, the man jumped up, picked up his mat, and went home praising God.
  • Christian Standard Bible - Immediately he got up before them, picked up what he had been lying on, and went home glorifying God.
  • New American Standard Bible - And immediately he got up before them, and picked up what he had been lying on, and went home glorifying God.
  • New King James Version - Immediately he rose up before them, took up what he had been lying on, and departed to his own house, glorifying God.
  • Amplified Bible - He immediately stood up before them, picked up his stretcher, and went home glorifying and praising God.
  • American Standard Version - And immediately he rose up before them, and took up that whereon he lay, and departed to his house, glorifying God.
  • King James Version - And immediately he rose up before them, and took up that whereon he lay, and departed to his own house, glorifying God.
  • New English Translation - Immediately he stood up before them, picked up the stretcher he had been lying on, and went home, glorifying God.
  • World English Bible - Immediately he rose up before them, and took up that which he was laying on, and departed to his house, glorifying God.
  • 新標點和合本 - 那人當眾人面前立刻起來,拿着他所躺臥的褥子回家去,歸榮耀與神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人當着眾人面前立刻起來,拿了他所躺臥的褥子回家去,歸榮耀給上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人當着眾人面前立刻起來,拿了他所躺臥的褥子回家去,歸榮耀給 神。
  • 當代譯本 - 那人立刻當眾站了起來,拿起他躺臥的擔架回家去了,不住地讚美上帝。
  • 聖經新譯本 - 那人立刻當眾起來,拿著他躺過的床,頌讚 神,回家去了。
  • 呂振中譯本 - 那人立時起來,當眾人面前拿起他所躺臥的東西來,將榮耀歸與上帝。
  • 中文標準譯本 - 那個人立刻在大家面前站了起來,拿起他所躺的床榻回家去,一路上榮耀神。
  • 現代標點和合本 - 那人當眾人面前立刻起來,拿著他所躺臥的褥子回家去,歸榮耀於神。
  • 文理和合譯本 - 其人即起、於眾前取臥具而返、歸榮上帝、
  • 文理委辦譯本 - 其人即起、當眾前、取卧具而反、榮歸上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人當眾前遂起、取臥具而歸、頌讚天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人即起、當眾謳歌天主而歸。
  • Nueva Versión Internacional - Al instante se levantó a la vista de todos, tomó la camilla en que había estado acostado, y se fue a su casa alabando a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 즉시 사람들 앞에서 일어나 침구를 걷어 들고 하나님을 찬양하며 집으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Тот сразу же у всех на глазах встал, взял то, на чем лежал, и пошел домой, прославляя Бога.
  • Восточный перевод - Тот сразу же у всех на глазах встал, взял то, на чём лежал, и пошёл домой, прославляя Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот сразу же у всех на глазах встал, взял то, на чём лежал, и пошёл домой, прославляя Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот сразу же у всех на глазах встал, взял то, на чём лежал, и пошёл домой, прославляя Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt, devant tout le monde, l’homme se leva, prit le brancard sur lequel il était couché et s’en alla chez lui en rendant gloire à Dieu.
  • リビングバイブル - 男はすぐにはね起き、床をたたむと、並み居る人をしり目に、神を賛美しながら帰って行きました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ παραχρῆμα ἀναστὰς ἐνώπιον αὐτῶν, ἄρας ἐφ’ ὃ κατέκειτο, ἀπῆλθεν εἰς τὸν οἶκον αὐτοῦ δοξάζων τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραχρῆμα ἀναστὰς ἐνώπιον αὐτῶν, ἄρας ἐφ’ ὃ κατέκειτο, ἀπῆλθεν εἰς τὸν οἶκον αὐτοῦ δοξάζων τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Imediatamente ele se levantou na frente deles, pegou a maca em que estivera deitado e foi para casa louvando a Deus.
  • Hoffnung für alle - Sofort stand der Mann vor aller Augen auf, nahm die Trage, auf der er gelegen hatte, ging nach Hause und dankte dabei Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นเขาก็ลุกขึ้นต่อหน้าคนทั้งปวงแล้วแบกที่นอนและเดินร้องสรรเสริญพระเจ้ากลับบ้านไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทันใด​นั้น ชาย​ง่อย​ก็​ลุก​ขึ้น​ยืน​ต่อ​หน้า​คน​ทั้ง​ปวง และ​ยก​เปล​หาม​ที่​เขา​ใช้​นอน​กลับ​บ้าน​ไป พลาง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ไป​ด้วย
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 5:13 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ anh và nói: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
圣经
资源
计划
奉献