逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời. Họ sợ sệt bảo nhau: “Hôm nay chúng ta thấy những việc dị thường!”
- 新标点和合本 - 众人都惊奇,也归荣耀与 神,并且满心惧怕,说:“我们今日看见非常的事了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都惊奇,也归荣耀给上帝,并且满心惧怕,说:“我们今日看见不寻常的事了!”
- 和合本2010(神版-简体) - 众人都惊奇,也归荣耀给 神,并且满心惧怕,说:“我们今日看见不寻常的事了!”
- 当代译本 - 众人都十分惊奇,一同赞美上帝,心里充满了敬畏,说:“今天我们看到奇事了!”
- 圣经新译本 - 众人都惊奇,颂赞 神,并且十分惧怕,说:“我们今天看见了不平常的事。”
- 中文标准译本 - 于是大家都惊讶不已,就不住地荣耀神,并且满怀敬畏之心说:“我们今天看到奇妙的事了!”
- 现代标点和合本 - 众人都惊奇,也归荣耀于神,并且满心惧怕,说:“我们今日看见非常的事了!”
- 和合本(拼音版) - 众人都惊奇,也归荣耀与上帝,并且满心惧怕说:“我们今日看见非常的事了。”
- New International Version - Everyone was amazed and gave praise to God. They were filled with awe and said, “We have seen remarkable things today.”
- New International Reader's Version - Everyone was amazed and gave praise to God. They were filled with wonder. They said, “We have seen unusual things today.”
- English Standard Version - And amazement seized them all, and they glorified God and were filled with awe, saying, “We have seen extraordinary things today.”
- New Living Translation - Everyone was gripped with great wonder and awe, and they praised God, exclaiming, “We have seen amazing things today!”
- Christian Standard Bible - Then everyone was astounded, and they were giving glory to God. And they were filled with awe and said, “We have seen incredible things today.”
- New American Standard Bible - And they were all struck with astonishment and began glorifying God. They were also filled with fear, saying, “We have seen remarkable things today!”
- New King James Version - And they were all amazed, and they glorified God and were filled with fear, saying, “We have seen strange things today!”
- Amplified Bible - They were all astonished, and they began glorifying God; and they were filled with [reverential] fear and kept saying, “We have seen wonderful and incredible things today!”
- American Standard Version - And amazement took hold on all, and they glorified God; and they were filled with fear, saying, We have seen strange things to-day.
- King James Version - And they were all amazed, and they glorified God, and were filled with fear, saying, We have seen strange things to day.
- New English Translation - Then astonishment seized them all, and they glorified God. They were filled with awe, saying, “We have seen incredible things today.”
- World English Bible - Amazement took hold on all, and they glorified God. They were filled with fear, saying, “We have seen strange things today.”
- 新標點和合本 - 眾人都驚奇,也歸榮耀與神,並且滿心懼怕,說:「我們今日看見非常的事了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都驚奇,也歸榮耀給上帝,並且滿心懼怕,說:「我們今日看見不尋常的事了!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都驚奇,也歸榮耀給 神,並且滿心懼怕,說:「我們今日看見不尋常的事了!」
- 當代譯本 - 眾人都十分驚奇,一同讚美上帝,心裡充滿了敬畏,說:「今天我們看到奇事了!」
- 聖經新譯本 - 眾人都驚奇,頌讚 神,並且十分懼怕,說:“我們今天看見了不平常的事。”
- 呂振中譯本 - 驚奇抓住了眾人,他們就將榮耀歸與上帝,充滿着敬畏的心、說:『今天我們看見了不可思議的事了。』
- 中文標準譯本 - 於是大家都驚訝不已,就不住地榮耀神,並且滿懷敬畏之心說:「我們今天看到奇妙的事了!」
- 現代標點和合本 - 眾人都驚奇,也歸榮耀於神,並且滿心懼怕,說:「我們今日看見非常的事了!」
- 文理和合譯本 - 眾皆駭異、亦歸榮上帝、且懼甚、曰、今日見意外之事矣、○
- 文理委辦譯本 - 眾奇之、亦歸榮上帝、且驚駭、曰、今日見意外之事矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾駭異、亦頌讚天主、且甚畏懼、曰、今日我見奇事矣、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾盡驚服、歸榮天主、心懷寅畏、而相語曰:『我儕今見神異之事矣!』
- Nueva Versión Internacional - Todos quedaron asombrados y ellos también alababan a Dios. Estaban llenos de temor y decían: «Hoy hemos visto maravillas».
- 현대인의 성경 - 사람들은 모두 놀라 하나님을 찬양하면서도 두렵다는 듯이 “오늘 우리가 본 것은 정말 굉장한 일이다!” 하고 감탄하였다.
- Новый Русский Перевод - Всех охватило изумление, и они прославляли Бога. Объятые страхом, они говорили: – Невероятные вещи видели мы сегодня. ( Мат. 9:9-13 ; Мк. 2:14-17 )
- Восточный перевод - Всех охватило изумление, и они прославляли Всевышнего. Объятые страхом, они говорили: – Невероятные вещи видели мы сегодня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всех охватило изумление, и они прославляли Аллаха. Объятые страхом, они говорили: – Невероятные вещи видели мы сегодня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всех охватило изумление, и они прославляли Всевышнего. Объятые страхом, они говорили: – Невероятные вещи видели мы сегодня.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous furent saisis de stupéfaction. Ils rendaient gloire à Dieu et, remplis de crainte, disaient : Nous avons vu aujourd’hui des choses extraordinaires !
- リビングバイブル - 居合わせた人たちは、みな恐れに満たされて、「不思議だ。まるで考えられないことだ」と幾度もくり返しては、神をほめたたえました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔκστασις ἔλαβεν ἅπαντας καὶ ἐδόξαζον τὸν θεὸν καὶ ἐπλήσθησαν φόβου λέγοντες ὅτι εἴδομεν παράδοξα σήμερον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔκστασις ἔλαβεν ἅπαντας, καὶ ἐδόξαζον τὸν Θεόν, καὶ ἐπλήσθησαν φόβου λέγοντες, ὅτι εἴδομεν παράδοξα σήμερον.
- Nova Versão Internacional - Todos ficaram atônitos e glorificavam a Deus e, cheios de temor, diziam: “Hoje vimos coisas extraordinárias!” ( Mt 9.9-13 ; Mc 2.13-17 )
- Hoffnung für alle - Alle waren fassungslos und lobten Gott. Voll Ehrfurcht riefen sie: »Wir haben heute Unglaubliches gesehen!« ( Matthäus 9,9‒13 ; Markus 2,13‒17 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนพากันตื่นเต้นและสรรเสริญพระเจ้า พวกเขาเกรงกลัวจนกล่าวว่า “วันนี้เราได้เห็นเรื่องเหลือเชื่อ” ( มธ.9:9-13 ; มก.2:14-17 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกๆ คนพากันแปลกใจ และกล่าวสรรเสริญพระเจ้าทั้งๆ ที่ตกใจกลัวแล้วพูดว่า “วันนี้เราได้เห็นหลายสิ่งซึ่งเป็นปรากฏการณ์ที่เหลือเชื่อ”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
- Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
- Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
- Ma-thi-ơ 28:8 - Họ vừa sợ vừa mừng, vội vàng ra khỏi mộ, chạy đi báo tin cho các môn đệ.
- Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
- Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
- Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.