Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người công chính, nhưng để kêu gọi người có tội ăn năn, quay về Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 我来本不是召义人悔改,乃是召罪人悔改。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不是来召义人悔改,而是召罪人悔改。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不是来召义人悔改,而是召罪人悔改。”
  • 当代译本 - 我来不是召义人悔改,而是召罪人悔改。”
  • 圣经新译本 - 我来不是要召义人,而是要召罪人悔改。”
  • 中文标准译本 - 我来不是要召唤义人,而是要召唤罪人来悔改。”
  • 现代标点和合本 - 我来本不是召义人悔改,乃是召罪人悔改。”
  • 和合本(拼音版) - 我来本不是召义人悔改,乃是召罪人悔改。”
  • New International Version - I have not come to call the righteous, but sinners to repentance.”
  • New International Reader's Version - I have not come to get those who think they are right with God to follow me. I have come to get sinners to turn away from their sins.”
  • English Standard Version - I have not come to call the righteous but sinners to repentance.”
  • New Living Translation - I have come to call not those who think they are righteous, but those who know they are sinners and need to repent.”
  • Christian Standard Bible - I have not come to call the righteous, but sinners to repentance.”
  • New American Standard Bible - I have not come to call the righteous to repentance, but sinners.”
  • New King James Version - I have not come to call the righteous, but sinners, to repentance.”
  • Amplified Bible - I did not come to call the [self-proclaimed] righteous [who see no need to repent], but sinners to repentance [to change their old way of thinking, to turn from sin and to seek God and His righteousness].”
  • American Standard Version - I am not come to call the righteous but sinners to repentance.
  • King James Version - I came not to call the righteous, but sinners to repentance.
  • New English Translation - I have not come to call the righteous, but sinners to repentance.”
  • World English Bible - I have not come to call the righteous, but sinners to repentance.”
  • 新標點和合本 - 我來本不是召義人悔改,乃是召罪人悔改。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不是來召義人悔改,而是召罪人悔改。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不是來召義人悔改,而是召罪人悔改。」
  • 當代譯本 - 我來不是召義人悔改,而是召罪人悔改。」
  • 聖經新譯本 - 我來不是要召義人,而是要召罪人悔改。”
  • 呂振中譯本 - 我來不是要召義人,乃是 要召 罪人悔改。』
  • 中文標準譯本 - 我來不是要召喚義人,而是要召喚罪人來悔改。」
  • 現代標點和合本 - 我來本不是召義人悔改,乃是召罪人悔改。」
  • 文理和合譯本 - 我來非召義人、乃召罪人改悔耳、
  • 文理委辦譯本 - 我來、非招義人、乃招罪人悔改耳、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我來非召義人、乃召罪人悔改也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予來非召義者、正欲召罪人悔過自新耳。』
  • Nueva Versión Internacional - No he venido a llamar a justos, sino a pecadores para que se arrepientan.
  • 현대인의 성경 - 나는 의로운 사람을 부르러 온 것이 아니라 죄인을 불러 회개시키려고 왔다.”
  • Новый Русский Перевод - Я пришел призвать к покаянию не праведников, а грешников. ( Мат. 9:14-17 ; Мк. 2:18-22 )
  • Восточный перевод - Я пришёл призвать к покаянию не праведников, а грешников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пришёл призвать к покаянию не праведников, а грешников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пришёл призвать к покаянию не праведников, а грешников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce ne sont pas des justes, mais des pécheurs que je suis venu appeler à changer.
  • リビングバイブル - わたしは、自分を正しいと思う人を招くためではなく、罪人を招いて、罪を悔い改めさせるために来たのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἐλήλυθα καλέσαι δικαίους ἀλλ’ ἁμαρτωλοὺς εἰς μετάνοιαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἐλήλυθα καλέσαι δικαίους, ἀλλὰ ἁμαρτωλοὺς εἰς μετάνοιαν.
  • Nova Versão Internacional - Eu não vim chamar justos, mas pecadores ao arrependimento”. ( Mt 9.14-17 ; Mc 2.18-22 )
  • Hoffnung für alle - Ich bin gekommen, um Sünder zur Umkehr zu Gott zu rufen, und nicht solche, die sich sowieso für gut genug halten. « ( Matthäus 9,14‒17 ; Markus 2,18‒22 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้มาเพื่อเรียกคนชอบธรรม แต่มาเพื่อเรียกคนบาปให้กลับใจใหม่” ( มธ.9:14-17 ; มก.2:18-22 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ได้​มา​เพื่อ​เรียก​คน​ที่​คิด​ว่า​ตน​มี​ความ​ชอบธรรม แต่​มา​เพื่อ​เรียก​คน​บาป​ให้​กลับใจ”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Mác 15:10 - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
  • Mác 15:7 - Năm ấy có Ba-ra-ba bị giam trong ngục cùng một số phạm nhân can tội cố sát, nhân cuộc nổi dậy chống chính quyền La Mã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người công chính, nhưng để kêu gọi người có tội ăn năn, quay về Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 我来本不是召义人悔改,乃是召罪人悔改。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不是来召义人悔改,而是召罪人悔改。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不是来召义人悔改,而是召罪人悔改。”
  • 当代译本 - 我来不是召义人悔改,而是召罪人悔改。”
  • 圣经新译本 - 我来不是要召义人,而是要召罪人悔改。”
  • 中文标准译本 - 我来不是要召唤义人,而是要召唤罪人来悔改。”
  • 现代标点和合本 - 我来本不是召义人悔改,乃是召罪人悔改。”
  • 和合本(拼音版) - 我来本不是召义人悔改,乃是召罪人悔改。”
  • New International Version - I have not come to call the righteous, but sinners to repentance.”
  • New International Reader's Version - I have not come to get those who think they are right with God to follow me. I have come to get sinners to turn away from their sins.”
  • English Standard Version - I have not come to call the righteous but sinners to repentance.”
  • New Living Translation - I have come to call not those who think they are righteous, but those who know they are sinners and need to repent.”
  • Christian Standard Bible - I have not come to call the righteous, but sinners to repentance.”
  • New American Standard Bible - I have not come to call the righteous to repentance, but sinners.”
  • New King James Version - I have not come to call the righteous, but sinners, to repentance.”
  • Amplified Bible - I did not come to call the [self-proclaimed] righteous [who see no need to repent], but sinners to repentance [to change their old way of thinking, to turn from sin and to seek God and His righteousness].”
  • American Standard Version - I am not come to call the righteous but sinners to repentance.
  • King James Version - I came not to call the righteous, but sinners to repentance.
  • New English Translation - I have not come to call the righteous, but sinners to repentance.”
  • World English Bible - I have not come to call the righteous, but sinners to repentance.”
  • 新標點和合本 - 我來本不是召義人悔改,乃是召罪人悔改。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不是來召義人悔改,而是召罪人悔改。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不是來召義人悔改,而是召罪人悔改。」
  • 當代譯本 - 我來不是召義人悔改,而是召罪人悔改。」
  • 聖經新譯本 - 我來不是要召義人,而是要召罪人悔改。”
  • 呂振中譯本 - 我來不是要召義人,乃是 要召 罪人悔改。』
  • 中文標準譯本 - 我來不是要召喚義人,而是要召喚罪人來悔改。」
  • 現代標點和合本 - 我來本不是召義人悔改,乃是召罪人悔改。」
  • 文理和合譯本 - 我來非召義人、乃召罪人改悔耳、
  • 文理委辦譯本 - 我來、非招義人、乃招罪人悔改耳、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我來非召義人、乃召罪人悔改也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予來非召義者、正欲召罪人悔過自新耳。』
  • Nueva Versión Internacional - No he venido a llamar a justos, sino a pecadores para que se arrepientan.
  • 현대인의 성경 - 나는 의로운 사람을 부르러 온 것이 아니라 죄인을 불러 회개시키려고 왔다.”
  • Новый Русский Перевод - Я пришел призвать к покаянию не праведников, а грешников. ( Мат. 9:14-17 ; Мк. 2:18-22 )
  • Восточный перевод - Я пришёл призвать к покаянию не праведников, а грешников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пришёл призвать к покаянию не праведников, а грешников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пришёл призвать к покаянию не праведников, а грешников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce ne sont pas des justes, mais des pécheurs que je suis venu appeler à changer.
  • リビングバイブル - わたしは、自分を正しいと思う人を招くためではなく、罪人を招いて、罪を悔い改めさせるために来たのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἐλήλυθα καλέσαι δικαίους ἀλλ’ ἁμαρτωλοὺς εἰς μετάνοιαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἐλήλυθα καλέσαι δικαίους, ἀλλὰ ἁμαρτωλοὺς εἰς μετάνοιαν.
  • Nova Versão Internacional - Eu não vim chamar justos, mas pecadores ao arrependimento”. ( Mt 9.14-17 ; Mc 2.18-22 )
  • Hoffnung für alle - Ich bin gekommen, um Sünder zur Umkehr zu Gott zu rufen, und nicht solche, die sich sowieso für gut genug halten. « ( Matthäus 9,14‒17 ; Markus 2,18‒22 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้มาเพื่อเรียกคนชอบธรรม แต่มาเพื่อเรียกคนบาปให้กลับใจใหม่” ( มธ.9:14-17 ; มก.2:18-22 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ได้​มา​เพื่อ​เรียก​คน​ที่​คิด​ว่า​ตน​มี​ความ​ชอบธรรม แต่​มา​เพื่อ​เรียก​คน​บาป​ให้​กลับใจ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Mác 15:10 - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
  • Mác 15:7 - Năm ấy có Ba-ra-ba bị giam trong ngục cùng một số phạm nhân can tội cố sát, nhân cuộc nổi dậy chống chính quyền La Mã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
圣经
资源
计划
奉献