逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
- 新标点和合本 - 雅各的儿子(“儿子”或作“兄弟”)犹大,和卖主的加略人犹大。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各的儿子犹大和后来成为出卖者的加略人犹大。
- 和合本2010(神版-简体) - 雅各的儿子犹大和后来成为出卖者的加略人犹大。
- 当代译本 - 雅各的儿子犹大和出卖耶稣的加略人犹大。
- 圣经新译本 - 雅各的儿子犹大,和出卖主的加略人犹大。
- 中文标准译本 - 雅各的儿子 犹大, 还有那成为出卖者的加略人犹大。
- 现代标点和合本 - 雅各的儿子 犹大和卖主的加略人犹大。
- 和合本(拼音版) - 雅各的儿子犹大 和卖主的加略人犹大。
- New International Version - Judas son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
- New International Reader's Version - Judas, son of James and Judas Iscariot who would later hand Jesus over to his enemies
- English Standard Version - and Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
- New Living Translation - Judas (son of James), Judas Iscariot (who later betrayed him).
- Christian Standard Bible - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
- New American Standard Bible - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
- New King James Version - Judas the son of James, and Judas Iscariot who also became a traitor.
- Amplified Bible - Judas [also called Thaddaeus] the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor [to the Lord].
- American Standard Version - and Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor;
- King James Version - And Judas the brother of James, and Judas Iscariot, which also was the traitor.
- New English Translation - Judas the son of James, and Judas Iscariot, who became a traitor.
- World English Bible - Judas the son of James; and Judas Iscariot, who also became a traitor.
- 新標點和合本 - 雅各的兒子(或譯:兄弟)猶大,和賣主的加略人猶大。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各的兒子猶大和後來成為出賣者的加略人猶大。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雅各的兒子猶大和後來成為出賣者的加略人猶大。
- 當代譯本 - 雅各的兒子猶大和出賣耶穌的加略人猶大。
- 聖經新譯本 - 雅各的兒子猶大,和出賣主的加略人猶大。
- 呂振中譯本 - 以及 雅各 的 兒子 猶大 、和那變做出賣 主 者、 加畧 人 猶大 。
- 中文標準譯本 - 雅各的兒子 猶大, 還有那成為出賣者的加略人猶大。
- 現代標點和合本 - 雅各的兒子 猶大和賣主的加略人猶大。
- 文理和合譯本 - 雅各之子猶大、加畧人猶大、即賣師者、
- 文理委辦譯本 - 雅各兄弟猶大、加畧人猶大、即賣師者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 子 子或作弟 猶大 、與賣師之 猶大 稱 以斯加畧 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅谷伯 之弟 樹德 、尚有 茹答斯·依斯加略 、即日後鬻主者也。
- Nueva Versión Internacional - Judas hijo de Jacobo, y Judas Iscariote, que llegó a ser el traidor.
- 현대인의 성경 - 야고보의 아들 유다, 그리고 예수님을 판 가룟 사람 유다였다.
- Новый Русский Перевод - Иуду, сына Иакова, и Иуду Искариота, который стал предателем. ( Мат. 5:3-12 )
- Восточный перевод - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуду, сына Якуба, и Иуду Искариота, который позже стал предателем.
- La Bible du Semeur 2015 - Jude, fils de Jacques, et Judas l’Iscariot qui finit par le trahir.
- Nestle Aland 28 - καὶ Ἰούδαν Ἰακώβου καὶ Ἰούδαν Ἰσκαριώθ, ὃς ἐγένετο προδότης.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ Ἰούδαν Ἰακώβου, καὶ Ἰούδαν Ἰσκαριὼθ, ὃς ἐγένετο προδότης.
- Nova Versão Internacional - Judas, filho de Tiago; e Judas Iscariotes, que veio a ser o traidor.
- Hoffnung für alle - Judas, der Sohn von Jakobus, und Judas Iskariot, der Jesus später verriet. ( Matthäus 4,23‒25 ; Markus 3,7‒12 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาสบุตรยากอบ และยูดาสอิสคาริโอทผู้กลายเป็นคนทรยศ ( มธ.5:3-12 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาสบุตรของยากอบ และยูดาสอิสคาริโอทซึ่งเป็นผู้ทรยศ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
- Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
- Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
- Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
- Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
- Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”