Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • 新标点和合本 - “只是我告诉你们这听道的人,你们的仇敌,要爱他!恨你们的,要待他好!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “可是我告诉你们这些听的人,要爱你们的仇敌!要善待恨你们的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - “可是我告诉你们这些听的人,要爱你们的仇敌!要善待恨你们的人!
  • 当代译本 - “但是,我告诉你们这些听道的人,要爱你们的仇敌,要善待恨你们的人,
  • 圣经新译本 - “只是我告诉你们听道的人:当爱你们的仇敌,善待恨你们的人。
  • 中文标准译本 - “然而我告诉你们这些正在听的人:要爱你们的敌人 ,善待那些恨你们的人;
  • 现代标点和合本 - “只是我告诉你们这听道的人:你们的仇敌,要爱他;恨你们的,要待他好。
  • 和合本(拼音版) - “只是我告诉你们这听道的人,你们的仇敌,要爱他;恨你们的,要待他好;
  • New International Version - “But to you who are listening I say: Love your enemies, do good to those who hate you,
  • New International Reader's Version - “But here is what I tell you who are listening. Love your enemies. Do good to those who hate you.
  • English Standard Version - “But I say to you who hear, Love your enemies, do good to those who hate you,
  • New Living Translation - “But to you who are willing to listen, I say, love your enemies! Do good to those who hate you.
  • The Message - “To you who are ready for the truth, I say this: Love your enemies. Let them bring out the best in you, not the worst. When someone gives you a hard time, respond with the supple moves of prayer for that person. If someone slaps you in the face, stand there and take it. If someone grabs your shirt, giftwrap your best coat and make a present of it. If someone takes unfair advantage of you, use the occasion to practice the servant life. No more payback. Live generously.
  • Christian Standard Bible - “But I say to you who listen: Love your enemies, do what is good to those who hate you,
  • New American Standard Bible - “But I say to you who hear, love your enemies, do good to those who hate you,
  • New King James Version - “But I say to you who hear: Love your enemies, do good to those who hate you,
  • Amplified Bible - “But I say to you who hear [Me and pay attention to My words]: Love [that is, unselfishly seek the best or higher good for] your enemies, [make it a practice to] do good to those who hate you,
  • American Standard Version - But I say unto you that hear, Love your enemies, do good to them that hate you,
  • King James Version - But I say unto you which hear, Love your enemies, do good to them which hate you,
  • New English Translation - “But I say to you who are listening: Love your enemies, do good to those who hate you,
  • World English Bible - “But I tell you who hear: love your enemies, do good to those who hate you,
  • 新標點和合本 - 「只是我告訴你們這聽道的人,你們的仇敵,要愛他!恨你們的,要待他好!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「可是我告訴你們這些聽的人,要愛你們的仇敵!要善待恨你們的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「可是我告訴你們這些聽的人,要愛你們的仇敵!要善待恨你們的人!
  • 當代譯本 - 「但是,我告訴你們這些聽道的人,要愛你們的仇敵,要善待恨你們的人,
  • 聖經新譯本 - “只是我告訴你們聽道的人:當愛你們的仇敵,善待恨你們的人。
  • 呂振中譯本 - 『對你們一般聽的人、我也說:要愛你們的仇敵,好待那恨惡你們的;
  • 中文標準譯本 - 「然而我告訴你們這些正在聽的人:要愛你們的敵人 ,善待那些恨你們的人;
  • 現代標點和合本 - 「只是我告訴你們這聽道的人:你們的仇敵,要愛他;恨你們的,要待他好。
  • 文理和合譯本 - 我語爾聽之者曰、敵爾者愛之、憾爾者善視之、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、敵爾者、愛之、憾爾者、善視之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我語爾聽道之人、敵爾者愛之、憾爾者善待之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我告爾眾、爾其諦聽!「愛爾仇、恤爾敵;」
  • Nueva Versión Internacional - »Pero a ustedes que me escuchan les digo: Amen a sus enemigos, hagan bien a quienes los odian,
  • 현대인의 성경 - “그러나 너희 듣는 자들에게 내가 말한다. 너희 원수를 사랑하고 너희를 미워하는 사람들에게 친절을 베풀어라.
  • Новый Русский Перевод - – Я же говорю вам, тем, кто слушает Меня: «Любите ваших врагов, делайте добро тем, кто ненавидит вас,
  • Восточный перевод - – Я же говорю вам, тем, кто слушает Меня: «Любите ваших врагов, делайте добро тем, кто ненавидит вас,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я же говорю вам, тем, кто слушает Меня: «Любите ваших врагов, делайте добро тем, кто ненавидит вас,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я же говорю вам, тем, кто слушает Меня: «Любите ваших врагов, делайте добро тем, кто ненавидит вас,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous tous qui m’écoutez, voici ce que je vous dis : Aimez vos ennemis ; faites du bien à ceux qui vous haïssent ;
  • リビングバイブル - いいですか、よく聞きなさい。あなたの敵を愛しなさい。あなたを憎む者によくしてあげなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ ὑμῖν λέγω τοῖς ἀκούουσιν· ἀγαπᾶτε τοὺς ἐχθροὺς ὑμῶν, καλῶς ποιεῖτε τοῖς μισοῦσιν ὑμᾶς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ὑμῖν λέγω τοῖς ἀκούουσιν, ἀγαπᾶτε τοὺς ἐχθροὺς ὑμῶν, καλῶς ποιεῖτε τοῖς μισοῦσιν ὑμᾶς,
  • Nova Versão Internacional - “Mas eu digo a vocês que estão me ouvindo: Amem os seus inimigos, façam o bem aos que os odeiam,
  • Hoffnung für alle - »Euch aber, die ihr mir wirklich zuhört, sage ich: Liebt eure Feinde und tut denen Gutes, die euch hassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เราบอกท่านที่ฟังอยู่ว่าจงรักศัตรูของท่าน จงทำดีแก่ผู้ที่เกลียดชังท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ท่าน​ที่​ฟัง​เรา​ว่า จง​รัก​ศัตรู​ของ​ท่าน จง​ทำ​ดี​ต่อ​ผู้​ที่​เกลียดชัง​ท่าน
交叉引用
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • Châm Ngôn 25:2 - Vinh quang của Đức Chúa Trời là giữ kín một điều gì, tìm tòi, khám phá là vinh quang của các vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Mác 4:24 - Ngài tiếp: “Phải để ý đến những lời các con nghe: Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại cho các con mức đó, mà còn gắt gao hơn nữa.
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Gióp 31:30 - Không, tôi không cho phép miệng tôi hành tội bất cứ ai hay nguyền rủa sinh mạng họ.
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Ma-thi-ơ 5:43 - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • Châm Ngôn 25:22 - Làm như vậy con sẽ chất than lửa đỏ trên đầu họ, và Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho con.
  • Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • 新标点和合本 - “只是我告诉你们这听道的人,你们的仇敌,要爱他!恨你们的,要待他好!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “可是我告诉你们这些听的人,要爱你们的仇敌!要善待恨你们的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - “可是我告诉你们这些听的人,要爱你们的仇敌!要善待恨你们的人!
  • 当代译本 - “但是,我告诉你们这些听道的人,要爱你们的仇敌,要善待恨你们的人,
  • 圣经新译本 - “只是我告诉你们听道的人:当爱你们的仇敌,善待恨你们的人。
  • 中文标准译本 - “然而我告诉你们这些正在听的人:要爱你们的敌人 ,善待那些恨你们的人;
  • 现代标点和合本 - “只是我告诉你们这听道的人:你们的仇敌,要爱他;恨你们的,要待他好。
  • 和合本(拼音版) - “只是我告诉你们这听道的人,你们的仇敌,要爱他;恨你们的,要待他好;
  • New International Version - “But to you who are listening I say: Love your enemies, do good to those who hate you,
  • New International Reader's Version - “But here is what I tell you who are listening. Love your enemies. Do good to those who hate you.
  • English Standard Version - “But I say to you who hear, Love your enemies, do good to those who hate you,
  • New Living Translation - “But to you who are willing to listen, I say, love your enemies! Do good to those who hate you.
  • The Message - “To you who are ready for the truth, I say this: Love your enemies. Let them bring out the best in you, not the worst. When someone gives you a hard time, respond with the supple moves of prayer for that person. If someone slaps you in the face, stand there and take it. If someone grabs your shirt, giftwrap your best coat and make a present of it. If someone takes unfair advantage of you, use the occasion to practice the servant life. No more payback. Live generously.
  • Christian Standard Bible - “But I say to you who listen: Love your enemies, do what is good to those who hate you,
  • New American Standard Bible - “But I say to you who hear, love your enemies, do good to those who hate you,
  • New King James Version - “But I say to you who hear: Love your enemies, do good to those who hate you,
  • Amplified Bible - “But I say to you who hear [Me and pay attention to My words]: Love [that is, unselfishly seek the best or higher good for] your enemies, [make it a practice to] do good to those who hate you,
  • American Standard Version - But I say unto you that hear, Love your enemies, do good to them that hate you,
  • King James Version - But I say unto you which hear, Love your enemies, do good to them which hate you,
  • New English Translation - “But I say to you who are listening: Love your enemies, do good to those who hate you,
  • World English Bible - “But I tell you who hear: love your enemies, do good to those who hate you,
  • 新標點和合本 - 「只是我告訴你們這聽道的人,你們的仇敵,要愛他!恨你們的,要待他好!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「可是我告訴你們這些聽的人,要愛你們的仇敵!要善待恨你們的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「可是我告訴你們這些聽的人,要愛你們的仇敵!要善待恨你們的人!
  • 當代譯本 - 「但是,我告訴你們這些聽道的人,要愛你們的仇敵,要善待恨你們的人,
  • 聖經新譯本 - “只是我告訴你們聽道的人:當愛你們的仇敵,善待恨你們的人。
  • 呂振中譯本 - 『對你們一般聽的人、我也說:要愛你們的仇敵,好待那恨惡你們的;
  • 中文標準譯本 - 「然而我告訴你們這些正在聽的人:要愛你們的敵人 ,善待那些恨你們的人;
  • 現代標點和合本 - 「只是我告訴你們這聽道的人:你們的仇敵,要愛他;恨你們的,要待他好。
  • 文理和合譯本 - 我語爾聽之者曰、敵爾者愛之、憾爾者善視之、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、敵爾者、愛之、憾爾者、善視之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我語爾聽道之人、敵爾者愛之、憾爾者善待之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我告爾眾、爾其諦聽!「愛爾仇、恤爾敵;」
  • Nueva Versión Internacional - »Pero a ustedes que me escuchan les digo: Amen a sus enemigos, hagan bien a quienes los odian,
  • 현대인의 성경 - “그러나 너희 듣는 자들에게 내가 말한다. 너희 원수를 사랑하고 너희를 미워하는 사람들에게 친절을 베풀어라.
  • Новый Русский Перевод - – Я же говорю вам, тем, кто слушает Меня: «Любите ваших врагов, делайте добро тем, кто ненавидит вас,
  • Восточный перевод - – Я же говорю вам, тем, кто слушает Меня: «Любите ваших врагов, делайте добро тем, кто ненавидит вас,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я же говорю вам, тем, кто слушает Меня: «Любите ваших врагов, делайте добро тем, кто ненавидит вас,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я же говорю вам, тем, кто слушает Меня: «Любите ваших врагов, делайте добро тем, кто ненавидит вас,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous tous qui m’écoutez, voici ce que je vous dis : Aimez vos ennemis ; faites du bien à ceux qui vous haïssent ;
  • リビングバイブル - いいですか、よく聞きなさい。あなたの敵を愛しなさい。あなたを憎む者によくしてあげなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ ὑμῖν λέγω τοῖς ἀκούουσιν· ἀγαπᾶτε τοὺς ἐχθροὺς ὑμῶν, καλῶς ποιεῖτε τοῖς μισοῦσιν ὑμᾶς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ὑμῖν λέγω τοῖς ἀκούουσιν, ἀγαπᾶτε τοὺς ἐχθροὺς ὑμῶν, καλῶς ποιεῖτε τοῖς μισοῦσιν ὑμᾶς,
  • Nova Versão Internacional - “Mas eu digo a vocês que estão me ouvindo: Amem os seus inimigos, façam o bem aos que os odeiam,
  • Hoffnung für alle - »Euch aber, die ihr mir wirklich zuhört, sage ich: Liebt eure Feinde und tut denen Gutes, die euch hassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เราบอกท่านที่ฟังอยู่ว่าจงรักศัตรูของท่าน จงทำดีแก่ผู้ที่เกลียดชังท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ท่าน​ที่​ฟัง​เรา​ว่า จง​รัก​ศัตรู​ของ​ท่าน จง​ทำ​ดี​ต่อ​ผู้​ที่​เกลียดชัง​ท่าน
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • Châm Ngôn 25:2 - Vinh quang của Đức Chúa Trời là giữ kín một điều gì, tìm tòi, khám phá là vinh quang của các vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Mác 4:24 - Ngài tiếp: “Phải để ý đến những lời các con nghe: Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại cho các con mức đó, mà còn gắt gao hơn nữa.
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Gióp 31:30 - Không, tôi không cho phép miệng tôi hành tội bất cứ ai hay nguyền rủa sinh mạng họ.
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Ma-thi-ơ 5:43 - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • Châm Ngôn 25:22 - Làm như vậy con sẽ chất than lửa đỏ trên đầu họ, và Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho con.
  • Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
圣经
资源
计划
奉献