逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
- 新标点和合本 - 咒诅你们的,要为他祝福!凌辱你们的,要为他祷告!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要祝福诅咒你们的人!要为凌辱你们的人祷告!
- 和合本2010(神版-简体) - 要祝福诅咒你们的人!要为凌辱你们的人祷告!
- 当代译本 - 要为咒诅你们的人祝福,要为恶待你们的人祷告。
- 圣经新译本 - 咒诅你们的,要为他们祝福,凌辱你们的,要为他们祷告。
- 中文标准译本 - 要祝福那些诅咒你们的人,为那些诋毁你们的人祷告。
- 现代标点和合本 - 咒诅你们的,要为他祝福;凌辱你们的,要为他祷告。
- 和合本(拼音版) - 咒诅你们的,要为他祝福;凌辱你们的,要为他祷告。
- New International Version - bless those who curse you, pray for those who mistreat you.
- New International Reader's Version - Bless those who call down curses on you. And pray for those who treat you badly.
- English Standard Version - bless those who curse you, pray for those who abuse you.
- New Living Translation - Bless those who curse you. Pray for those who hurt you.
- Christian Standard Bible - bless those who curse you, pray for those who mistreat you.
- New American Standard Bible - bless those who curse you, pray for those who are abusive to you.
- New King James Version - bless those who curse you, and pray for those who spitefully use you.
- Amplified Bible - bless and show kindness to those who curse you, pray for those who mistreat you.
- American Standard Version - bless them that curse you, pray for them that despitefully use you.
- King James Version - Bless them that curse you, and pray for them which despitefully use you.
- New English Translation - bless those who curse you, pray for those who mistreat you.
- World English Bible - bless those who curse you, and pray for those who mistreat you.
- 新標點和合本 - 咒詛你們的,要為他祝福!凌辱你們的,要為他禱告!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要祝福詛咒你們的人!要為凌辱你們的人禱告!
- 和合本2010(神版-繁體) - 要祝福詛咒你們的人!要為凌辱你們的人禱告!
- 當代譯本 - 要為咒詛你們的人祝福,要為惡待你們的人禱告。
- 聖經新譯本 - 咒詛你們的,要為他們祝福,凌辱你們的,要為他們禱告。
- 呂振中譯本 - 要給咒詛你們的祝福,為誣衊你們的禱告。
- 中文標準譯本 - 要祝福那些詛咒你們的人,為那些詆毀你們的人禱告。
- 現代標點和合本 - 咒詛你們的,要為他祝福;凌辱你們的,要為他禱告。
- 文理和合譯本 - 詛爾者祝之、虐遇爾者、為之祈禱、
- 文理委辦譯本 - 詛爾者、祝之、陷害爾者、代之祈禱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詛爾者祝之、欺侮爾者、為之祈禱、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人咒爾、爾祝之;人辱爾、爾為禱;
- Nueva Versión Internacional - bendigan a quienes los maldicen, oren por quienes los maltratan.
- 현대인의 성경 - 너희를 저주하는 사람들을 축복해 주고 너희를 모욕하는 사람들을 위해 기도하라.
- Новый Русский Перевод - благословляйте тех, кто проклинает вас, и молитесь о тех, кто оскорбляет вас.
- Восточный перевод - благословляйте тех, кто проклинает вас, и молитесь о тех, кто оскорбляет вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - благословляйте тех, кто проклинает вас, и молитесь о тех, кто оскорбляет вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - благословляйте тех, кто проклинает вас, и молитесь о тех, кто оскорбляет вас.
- La Bible du Semeur 2015 - appelez la bénédiction divine sur ceux qui vous maudissent ; priez pour ceux qui vous calomnient.
- リビングバイブル - あなたをのろう者を祝福しなさい。あなたを侮辱する者に神の祝福を祈り求めなさい。
- Nestle Aland 28 - εὐλογεῖτε τοὺς καταρωμένους ὑμᾶς, προσεύχεσθε περὶ τῶν ἐπηρεαζόντων ὑμᾶς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εὐλογεῖτε τοὺς καταρωμένους ὑμᾶς, προσεύχεσθε περὶ τῶν ἐπηρεαζόντων ὑμᾶς.
- Nova Versão Internacional - abençoem os que os amaldiçoam, orem por aqueles que os maltratam.
- Hoffnung für alle - Bittet Gott um seinen Segen für die Menschen, die euch Böses tun, und betet für alle, die euch beleidigen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอวยพรคนที่แช่งด่าท่าน จงอธิษฐานเผื่อผู้ที่ทำร้ายท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงอวยพรผู้ที่สาปแช่งท่าน จงอธิษฐานให้แก่คนที่กระทำผิดต่อท่าน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
- Ê-xê-chi-ên 25:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Phi-li-tin đã báo thù với lòng nham hiểm và khinh miệt vì chuyện ghen ghét cũ để tiêu diệt Giu-đa.
- Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:5 - Một số Dân Ngoại hiệp với người Do Thái và các cấp lãnh đạo âm mưu tấn công và ném đá sát hại các sứ đồ;
- Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
- Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
- Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.