逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
- 新标点和合本 - “你们不要论断人,就不被论断;你们不要定人的罪,就不被定罪;你们要饶恕人,就必蒙饶恕(“饶恕”原文作“释放”);
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们不要评断别人,就不被审判;你们不要定人的罪,就不被定罪;你们要饶恕人,就必蒙饶恕。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们不要评断别人,就不被审判;你们不要定人的罪,就不被定罪;你们要饶恕人,就必蒙饶恕。
- 当代译本 - “不要论断人,免得你们被论断;不要定人的罪,免得你们也被定罪。要饶恕人,这样你们也必蒙饶恕。
- 圣经新译本 - “你们不要判断人,就必不受判断;不要定人的罪,就必不被定罪;要饶恕人,就必蒙饶恕;
- 中文标准译本 - “不要评断人,你们就绝不被评断;不要定人的罪,你们就绝不被定罪;要饶恕人,你们就会被饶恕。
- 现代标点和合本 - 你们不要论断人,就不被论断。你们不要定人的罪,就不被定罪。你们要饶恕人,就必蒙饶恕 。
- 和合本(拼音版) - “你们不要论断人,就不被论断;你们不要定人的罪,就不被定罪;你们要饶恕人,就必蒙饶恕 。
- New International Version - “Do not judge, and you will not be judged. Do not condemn, and you will not be condemned. Forgive, and you will be forgiven.
- New International Reader's Version - “If you do not judge other people, then you will not be judged. If you do not find others guilty, then you will not be found guilty. Forgive, and you will be forgiven.
- English Standard Version - “Judge not, and you will not be judged; condemn not, and you will not be condemned; forgive, and you will be forgiven;
- New Living Translation - “Do not judge others, and you will not be judged. Do not condemn others, or it will all come back against you. Forgive others, and you will be forgiven.
- The Message - “Don’t pick on people, jump on their failures, criticize their faults—unless, of course, you want the same treatment. Don’t condemn those who are down; that hardness can boomerang. Be easy on people; you’ll find life a lot easier. Give away your life; you’ll find life given back, but not merely given back—given back with bonus and blessing. Giving, not getting, is the way. Generosity begets generosity.”
- Christian Standard Bible - “Do not judge, and you will not be judged. Do not condemn, and you will not be condemned. Forgive, and you will be forgiven.
- New American Standard Bible - “Do not judge, and you will not be judged; and do not condemn, and you will not be condemned; pardon, and you will be pardoned.
- New King James Version - “Judge not, and you shall not be judged. Condemn not, and you shall not be condemned. Forgive, and you will be forgiven.
- Amplified Bible - “ Do not judge [others self-righteously], and you will not be judged; do not condemn [others when you are guilty and unrepentant], and you will not be condemned [for your hypocrisy]; pardon [others when they truly repent and change], and you will be pardoned [when you truly repent and change].
- American Standard Version - And judge not, and ye shall not be judged: and condemn not, and ye shall not be condemned: release, and ye shall be released:
- King James Version - Judge not, and ye shall not be judged: condemn not, and ye shall not be condemned: forgive, and ye shall be forgiven:
- New English Translation - “Do not judge, and you will not be judged; do not condemn, and you will not be condemned; forgive, and you will be forgiven.
- World English Bible - Don’t judge, and you won’t be judged. Don’t condemn, and you won’t be condemned. Set free, and you will be set free.
- 新標點和合本 - 「你們不要論斷人,就不被論斷;你們不要定人的罪,就不被定罪;你們要饒恕人,就必蒙饒恕 (饒恕:原文是釋放);
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們不要評斷別人,就不被審判;你們不要定人的罪,就不被定罪;你們要饒恕人,就必蒙饒恕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們不要評斷別人,就不被審判;你們不要定人的罪,就不被定罪;你們要饒恕人,就必蒙饒恕。
- 當代譯本 - 「不要論斷人,免得你們被論斷;不要定人的罪,免得你們也被定罪。要饒恕人,這樣你們也必蒙饒恕。
- 聖經新譯本 - “你們不要判斷人,就必不受判斷;不要定人的罪,就必不被定罪;要饒恕人,就必蒙饒恕;
- 呂振中譯本 - 『別論斷了,就決不受論斷;別定人 的罪 了,就決不受定罪;要釋放,你們就會得釋放;
- 中文標準譯本 - 「不要評斷人,你們就絕不被評斷;不要定人的罪,你們就絕不被定罪;要饒恕人,你們就會被饒恕。
- 現代標點和合本 - 你們不要論斷人,就不被論斷。你們不要定人的罪,就不被定罪。你們要饒恕人,就必蒙饒恕 。
- 文理和合譯本 - 毋議人、則不見議、毋罪人、則不見罪、恕人則見恕、
- 文理委辦譯本 - 勿議人、則不議爾、勿罪人、則不罪爾、恕人、則恕爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿議人則不見議、勿罪人則不見罪、恕人則必見恕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慎毋評人、庶不受評;慎毋咎人、庶免獲咎。恕人者見恕、
- Nueva Versión Internacional - »No juzguen, y no se les juzgará. No condenen, y no se les condenará. Perdonen, y se les perdonará.
- 현대인의 성경 - “남을 판단하지 말아라. 그러면 너희도 판단을 받지 않을 것이다. 남을 죄인으로 단정하지 말아라. 그러면 너희도 죄인 취급을 받지 않을 것이다. 남을 용서하여라. 그러면 너희도 용서를 받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Не судите, и сами не будете судимы. Не осуждайте, и вы не будете осуждены. Прощайте, и вы тоже будете прощены.
- Восточный перевод - – Не судите, и сами не будете судимы. Не осуждайте, и вы не будете осуждены. Прощайте, и вы тоже будете прощены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не судите, и сами не будете судимы. Не осуждайте, и вы не будете осуждены. Прощайте, и вы тоже будете прощены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не судите, и сами не будете судимы. Не осуждайте, и вы не будете осуждены. Прощайте, и вы тоже будете прощены.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne vous posez pas en juges d’autrui, et vous ne serez pas vous-mêmes jugés. Gardez-vous de condamner les autres, et, à votre tour, vous ne serez pas condamnés. Pardonnez, et vous serez vous-mêmes pardonnés.
- リビングバイブル - 人のあら捜しをしたり、悪口を言ったりしてはいけません。自分もそうされないためです。人には広い心で接しなさい。そうすれば、彼らも同じようにしてくれるでしょう。
- Nestle Aland 28 - Καὶ μὴ κρίνετε, καὶ οὐ μὴ κριθῆτε· καὶ μὴ καταδικάζετε, καὶ οὐ μὴ καταδικασθῆτε. ἀπολύετε, καὶ ἀπολυθήσεσθε·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μὴ κρίνετε, καὶ οὐ μὴ κριθῆτε; καὶ μὴ καταδικάζετε, καὶ οὐ μὴ καταδικασθῆτε. ἀπολύετε, καὶ ἀπολυθήσεσθε.
- Nova Versão Internacional - “Não julguem e vocês não serão julgados. Não condenem e não serão condenados. Perdoem e serão perdoados.
- Hoffnung für alle - »Urteilt nicht über andere, dann wird Gott euch auch nicht verurteilen! Richtet keinen Menschen, dann werdet auch ihr nicht gerichtet werden! Wenn ihr vergebt, dann wird auch euch vergeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าตัดสินแล้วท่านจะไม่ถูกตัดสิน อย่ากล่าวหาแล้วท่านจะไม่ถูกกล่าวหา จงให้อภัยแล้วท่านจะได้รับการอภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าตำหนิติเตียนผู้อื่น แล้วท่านจะไม่ถูกตำหนิ อย่ากล่าวโทษ แล้วท่านจะไม่ถูกกล่าวโทษ จงยกโทษให้ผู้อื่น แล้วท่านจะได้รับการยกโทษ
交叉引用
- Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
- Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
- Lu-ca 17:3 - Các con phải thận trọng! Nếu anh chị em con có lỗi, hãy khiển trách; khi họ ăn năn, phải tha thứ.
- Lu-ca 17:4 - Dù người ấy có lỗi với con đến bảy lần trong một ngày, mỗi lần đều đến xin lỗi, con cũng phải tha thứ.”
- 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
- 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
- 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
- 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
- 1 Cô-rinh-tô 4:3 - Riêng phần tôi, dù bị anh chị em hay người khác xét đoán, tôi cũng không bận tâm. Chính tôi cũng không xét đoán mình.
- 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
- Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
- Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
- Gia-cơ 4:11 - Anh chị em thân mến, đừng nói hành, lên án nhau. Nếu anh chị em nói hành, lên án nhau tức là phê phán luật yêu thương của Chúa. Đối với luật, anh chị em không có quyền phê phán, mà phải vâng giữ.
- Gia-cơ 4:12 - Chỉ Đấng làm ra luật ấy, mới có quyền phán xét. Chỉ Ngài mới có quyền giải cứu hay hình phạt chúng ta. Vậy anh chị em là ai mà dám nói hành hay phê phán người khác?
- Mác 11:25 - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
- Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
- Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
- Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
- Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
- Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
- Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
- Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
- Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
- Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
- Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
- Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
- Rô-ma 14:16 - Đừng để việc tốt của anh chị em làm cớ cho người ta chỉ trích.
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
- Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Ma-thi-ơ 7:3 - Sao các con nhìn thấy cái dằm trong mắt người khác mà không biết có cả khúc gỗ trong mắt mình?
- Ma-thi-ơ 7:4 - Sao các con dám nói: ‘Này anh, để tôi lấy cái dằm trong mắt cho anh’ khi chính các con không thấy khúc gỗ trong mắt mình?
- Ma-thi-ơ 7:5 - Hạng đạo đức giả! Trước hết phải lấy cái dằm ra khỏi mắt mình, mới có thể thấy rõ và giúp đỡ người khác.