Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một thầy Pha-ri-si mời Chúa Giê-xu về nhà dự tiệc. Khi Chúa ngồi bàn ăn,
  • 新标点和合本 - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭;耶稣就到法利赛人家里去坐席。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭,耶稣就到那法利赛人家里去坐席。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭,耶稣就到那法利赛人家里去坐席。
  • 当代译本 - 有一个法利赛人请耶稣到他家里吃饭,耶稣应邀赴宴。
  • 圣经新译本 - 有一个法利赛人,请耶稣同他吃饭,他就到法利赛人家去赴席。
  • 中文标准译本 - 有一个法利赛人请耶稣与他一起吃饭,耶稣就进到那法利赛人的家里坐席。
  • 现代标点和合本 - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭,耶稣就到法利赛人家里去坐席。
  • 和合本(拼音版) - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭,耶稣就到法利赛人家里去坐席。
  • New International Version - When one of the Pharisees invited Jesus to have dinner with him, he went to the Pharisee’s house and reclined at the table.
  • New International Reader's Version - One of the Pharisees invited Jesus to have dinner with him. So he went to the Pharisee’s house. He took his place at the table.
  • English Standard Version - One of the Pharisees asked him to eat with him, and he went into the Pharisee’s house and reclined at table.
  • New Living Translation - One of the Pharisees asked Jesus to have dinner with him, so Jesus went to his home and sat down to eat.
  • The Message - One of the Pharisees asked him over for a meal. He went to the Pharisee’s house and sat down at the dinner table. Just then a woman of the village, the town harlot, having learned that Jesus was a guest in the home of the Pharisee, came with a bottle of very expensive perfume and stood at his feet, weeping, raining tears on his feet. Letting down her hair, she dried his feet, kissed them, and anointed them with the perfume. When the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man was the prophet I thought he was, he would have known what kind of woman this is who is falling all over him.”
  • Christian Standard Bible - Then one of the Pharisees invited him to eat with him. He entered the Pharisee’s house and reclined at the table.
  • New American Standard Bible - Now one of the Pharisees was requesting Him to eat with him, and He entered the Pharisee’s house and reclined at the table.
  • New King James Version - Then one of the Pharisees asked Him to eat with him. And He went to the Pharisee’s house, and sat down to eat.
  • Amplified Bible - One of the Pharisees asked Jesus to eat with him, and He went into the Pharisee’s house [in the region of Galilee] and reclined at the table.
  • American Standard Version - And one of the Pharisees desired him that he would eat with him. And he entered into the Pharisee’s house, and sat down to meat.
  • King James Version - And one of the Pharisees desired him that he would eat with him. And he went into the Pharisee's house, and sat down to meat.
  • New English Translation - Now one of the Pharisees asked Jesus to have dinner with him, so he went into the Pharisee’s house and took his place at the table.
  • World English Bible - One of the Pharisees invited him to eat with him. He entered into the Pharisee’s house, and sat at the table.
  • 新標點和合本 - 有一個法利賽人請耶穌和他吃飯;耶穌就到法利賽人家裏去坐席。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個法利賽人請耶穌和他吃飯,耶穌就到那法利賽人家裏去坐席。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個法利賽人請耶穌和他吃飯,耶穌就到那法利賽人家裏去坐席。
  • 當代譯本 - 有一個法利賽人請耶穌到他家裡吃飯,耶穌應邀赴宴。
  • 聖經新譯本 - 有一個法利賽人,請耶穌同他吃飯,他就到法利賽人家去赴席。
  • 呂振中譯本 - 有一個法利賽人請耶穌同他喫飯;耶穌就進那法利賽人家裏坐席。
  • 中文標準譯本 - 有一個法利賽人請耶穌與他一起吃飯,耶穌就進到那法利賽人的家裡坐席。
  • 現代標點和合本 - 有一個法利賽人請耶穌和他吃飯,耶穌就到法利賽人家裡去坐席。
  • 文理和合譯本 - 有法利賽人、請耶穌共食、遂入其家席坐、
  • 文理委辦譯本 - 有𠵽唎㘔人西門宴耶穌、入其家席坐、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一法利賽人、請耶穌共食、遂入其家席坐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一 法利塞 宴耶穌、耶穌乃入其家、既坐席、
  • Nueva Versión Internacional - Uno de los fariseos invitó a Jesús a comer, así que fue a la casa del fariseo y se sentó a la mesa.
  • 현대인의 성경 - 한 바리새파 사람이 함께 식사하자고 예수님을 초대하였다. 그래서 예수님이 그의 집에 들어가 식탁에 앉으셨을 때
  • Новый Русский Перевод - Один из фарисеев пригласил Иисуса к себе на обед. Иисус пришел к нему в дом и возлег у стола.
  • Восточный перевод - Один из блюстителей Закона пригласил Ису к себе на обед. Иса пришёл к нему в дом и возлёг у стола.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из блюстителей Закона пригласил Ису к себе на обед. Иса пришёл к нему в дом и возлёг у стола.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из блюстителей Закона пригласил Исо к себе на обед. Исо пришёл к нему в дом и возлёг у стола.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un pharisien invita Jésus à manger. Jésus se rendit chez lui et se mit à table.
  • リビングバイブル - あるパリサイ人から食事に招待されたので、イエスはその家に入りました。一同が食卓に着いていると、
  • Nestle Aland 28 - Ἠρώτα δέ τις αὐτὸν τῶν Φαρισαίων ἵνα φάγῃ μετ’ αὐτοῦ, καὶ εἰσελθὼν εἰς τὸν οἶκον τοῦ Φαρισαίου κατεκλίθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠρώτα δέ τις αὐτὸν τῶν Φαρισαίων, ἵνα φάγῃ μετ’ αὐτοῦ; καὶ εἰσελθὼν εἰς τὸν οἶκον τοῦ Φαρισαίου, κατεκλίθη.
  • Nova Versão Internacional - Convidado por um dos fariseus para jantar, Jesus foi à casa dele e reclinou-se à mesa.
  • Hoffnung für alle - Einmal wurde Jesus von einem Pharisäer zum Essen eingeladen. Er ging in das Haus dieses Mannes und begab sich an den Tisch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาริสีคนหนึ่งเชิญพระเยซูไปรับประทานอาหารมื้อค่ำ พระองค์จึงเสด็จไปที่บ้านของเขาและทรงนั่งรับประทานอาหารอยู่ที่โต๊ะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาริสี​คน​หนึ่ง​ได้​เชิญ​พระ​เยซู​ไป​รับประทาน​อาหาร​กับ​เขา เมื่อ​พระ​องค์​ไป​ถึง​บ้าน​เขา​แล้ว​ก็​เอนกาย​ลง​รับประทาน
交叉引用
  • Lu-ca 11:37 - Chúa Giê-xu giảng dạy xong, một thầy Pha-ri-si mời Chúa ăn tối. Ngài đến nhà, ngồi vào bàn.
  • Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
  • Giăng 11:2 - Ma-ri là người xức dầu thơm cho Chúa và lấy tóc mình lau chân Ngài. La-xa-rơ, anh nàng, bệnh ngày càng trầm trọng.
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • Giăng 11:5 - Chúa Giê-xu yêu mến Ma-thê, Ma-ri, và La-xa-rơ,
  • Giăng 11:6 - tuy nhiên, khi nghe tin La-xa-rơ bị bệnh, Chúa không đến ngay, nhưng ở lại thêm hai ngày nơi Ngài đang trọ.
  • Giăng 11:7 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Chúng ta hãy trở về xứ Giu-đê.”
  • Giăng 11:8 - Các môn đệ Ngài thưa: “Thưa Thầy, hôm trước các nhà lãnh đạo Do Thái định ném đá Thầy. Sao Thầy còn qua đó làm gì?”
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • Giăng 11:11 - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
  • Giăng 11:12 - Các môn đệ thưa: “Thưa Chúa, nếu anh ấy ngủ, anh ấy sẽ mau lành bệnh!”
  • Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
  • Giăng 11:14 - Vì thế Chúa nói rõ với họ: “La-xa-rơ đã chết.
  • Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
  • Giăng 11:16 - Thô-ma, cũng gọi là Song Sinh, khuyến khích các môn đệ khác: “Chúng ta cứ theo Thầy, sẵn sàng chết với Thầy!”
  • Lu-ca 14:1 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu dự tiệc tại nhà một lãnh đạo Pha-ri-si, còn dân chúng theo dõi Ngài rất kỹ.
  • Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • Ma-thi-ơ 26:6 - Chúa Giê-xu vào nhà Si-môn, một người phong hủi tại làng Bê-tha-ni.
  • Mác 14:3 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu đến nhà Si-môn, một người phong hủi tại Bê-tha-ni. Giữa bữa ăn, một phụ nữ bước vào, mang theo bình ngọc thạch đựng dầu cam tùng đắt tiền. Bà mở nắp đổ dầu trên đầu Ngài.
  • Mác 14:4 - Có người trông thấy, tức giận bảo: “Thật phí của! Bình dầu thơm này rất quý giá!
  • Mác 14:5 - Sao bà không bán bình này giá hơn một năm tiền lương, và đem tiền ấy giúp người nghèo!” Rồi họ nặng lời quở trách bà.
  • Mác 14:6 - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một thầy Pha-ri-si mời Chúa Giê-xu về nhà dự tiệc. Khi Chúa ngồi bàn ăn,
  • 新标点和合本 - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭;耶稣就到法利赛人家里去坐席。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭,耶稣就到那法利赛人家里去坐席。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭,耶稣就到那法利赛人家里去坐席。
  • 当代译本 - 有一个法利赛人请耶稣到他家里吃饭,耶稣应邀赴宴。
  • 圣经新译本 - 有一个法利赛人,请耶稣同他吃饭,他就到法利赛人家去赴席。
  • 中文标准译本 - 有一个法利赛人请耶稣与他一起吃饭,耶稣就进到那法利赛人的家里坐席。
  • 现代标点和合本 - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭,耶稣就到法利赛人家里去坐席。
  • 和合本(拼音版) - 有一个法利赛人请耶稣和他吃饭,耶稣就到法利赛人家里去坐席。
  • New International Version - When one of the Pharisees invited Jesus to have dinner with him, he went to the Pharisee’s house and reclined at the table.
  • New International Reader's Version - One of the Pharisees invited Jesus to have dinner with him. So he went to the Pharisee’s house. He took his place at the table.
  • English Standard Version - One of the Pharisees asked him to eat with him, and he went into the Pharisee’s house and reclined at table.
  • New Living Translation - One of the Pharisees asked Jesus to have dinner with him, so Jesus went to his home and sat down to eat.
  • The Message - One of the Pharisees asked him over for a meal. He went to the Pharisee’s house and sat down at the dinner table. Just then a woman of the village, the town harlot, having learned that Jesus was a guest in the home of the Pharisee, came with a bottle of very expensive perfume and stood at his feet, weeping, raining tears on his feet. Letting down her hair, she dried his feet, kissed them, and anointed them with the perfume. When the Pharisee who had invited him saw this, he said to himself, “If this man was the prophet I thought he was, he would have known what kind of woman this is who is falling all over him.”
  • Christian Standard Bible - Then one of the Pharisees invited him to eat with him. He entered the Pharisee’s house and reclined at the table.
  • New American Standard Bible - Now one of the Pharisees was requesting Him to eat with him, and He entered the Pharisee’s house and reclined at the table.
  • New King James Version - Then one of the Pharisees asked Him to eat with him. And He went to the Pharisee’s house, and sat down to eat.
  • Amplified Bible - One of the Pharisees asked Jesus to eat with him, and He went into the Pharisee’s house [in the region of Galilee] and reclined at the table.
  • American Standard Version - And one of the Pharisees desired him that he would eat with him. And he entered into the Pharisee’s house, and sat down to meat.
  • King James Version - And one of the Pharisees desired him that he would eat with him. And he went into the Pharisee's house, and sat down to meat.
  • New English Translation - Now one of the Pharisees asked Jesus to have dinner with him, so he went into the Pharisee’s house and took his place at the table.
  • World English Bible - One of the Pharisees invited him to eat with him. He entered into the Pharisee’s house, and sat at the table.
  • 新標點和合本 - 有一個法利賽人請耶穌和他吃飯;耶穌就到法利賽人家裏去坐席。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個法利賽人請耶穌和他吃飯,耶穌就到那法利賽人家裏去坐席。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個法利賽人請耶穌和他吃飯,耶穌就到那法利賽人家裏去坐席。
  • 當代譯本 - 有一個法利賽人請耶穌到他家裡吃飯,耶穌應邀赴宴。
  • 聖經新譯本 - 有一個法利賽人,請耶穌同他吃飯,他就到法利賽人家去赴席。
  • 呂振中譯本 - 有一個法利賽人請耶穌同他喫飯;耶穌就進那法利賽人家裏坐席。
  • 中文標準譯本 - 有一個法利賽人請耶穌與他一起吃飯,耶穌就進到那法利賽人的家裡坐席。
  • 現代標點和合本 - 有一個法利賽人請耶穌和他吃飯,耶穌就到法利賽人家裡去坐席。
  • 文理和合譯本 - 有法利賽人、請耶穌共食、遂入其家席坐、
  • 文理委辦譯本 - 有𠵽唎㘔人西門宴耶穌、入其家席坐、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一法利賽人、請耶穌共食、遂入其家席坐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一 法利塞 宴耶穌、耶穌乃入其家、既坐席、
  • Nueva Versión Internacional - Uno de los fariseos invitó a Jesús a comer, así que fue a la casa del fariseo y se sentó a la mesa.
  • 현대인의 성경 - 한 바리새파 사람이 함께 식사하자고 예수님을 초대하였다. 그래서 예수님이 그의 집에 들어가 식탁에 앉으셨을 때
  • Новый Русский Перевод - Один из фарисеев пригласил Иисуса к себе на обед. Иисус пришел к нему в дом и возлег у стола.
  • Восточный перевод - Один из блюстителей Закона пригласил Ису к себе на обед. Иса пришёл к нему в дом и возлёг у стола.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из блюстителей Закона пригласил Ису к себе на обед. Иса пришёл к нему в дом и возлёг у стола.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из блюстителей Закона пригласил Исо к себе на обед. Исо пришёл к нему в дом и возлёг у стола.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un pharisien invita Jésus à manger. Jésus se rendit chez lui et se mit à table.
  • リビングバイブル - あるパリサイ人から食事に招待されたので、イエスはその家に入りました。一同が食卓に着いていると、
  • Nestle Aland 28 - Ἠρώτα δέ τις αὐτὸν τῶν Φαρισαίων ἵνα φάγῃ μετ’ αὐτοῦ, καὶ εἰσελθὼν εἰς τὸν οἶκον τοῦ Φαρισαίου κατεκλίθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἠρώτα δέ τις αὐτὸν τῶν Φαρισαίων, ἵνα φάγῃ μετ’ αὐτοῦ; καὶ εἰσελθὼν εἰς τὸν οἶκον τοῦ Φαρισαίου, κατεκλίθη.
  • Nova Versão Internacional - Convidado por um dos fariseus para jantar, Jesus foi à casa dele e reclinou-se à mesa.
  • Hoffnung für alle - Einmal wurde Jesus von einem Pharisäer zum Essen eingeladen. Er ging in das Haus dieses Mannes und begab sich an den Tisch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาริสีคนหนึ่งเชิญพระเยซูไปรับประทานอาหารมื้อค่ำ พระองค์จึงเสด็จไปที่บ้านของเขาและทรงนั่งรับประทานอาหารอยู่ที่โต๊ะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาริสี​คน​หนึ่ง​ได้​เชิญ​พระ​เยซู​ไป​รับประทาน​อาหาร​กับ​เขา เมื่อ​พระ​องค์​ไป​ถึง​บ้าน​เขา​แล้ว​ก็​เอนกาย​ลง​รับประทาน
  • Lu-ca 11:37 - Chúa Giê-xu giảng dạy xong, một thầy Pha-ri-si mời Chúa ăn tối. Ngài đến nhà, ngồi vào bàn.
  • Lu-ca 7:34 - Thấy Con Người ăn uống, các ngươi chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn xấu xa và tội lỗi!’
  • Giăng 11:2 - Ma-ri là người xức dầu thơm cho Chúa và lấy tóc mình lau chân Ngài. La-xa-rơ, anh nàng, bệnh ngày càng trầm trọng.
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • Giăng 11:5 - Chúa Giê-xu yêu mến Ma-thê, Ma-ri, và La-xa-rơ,
  • Giăng 11:6 - tuy nhiên, khi nghe tin La-xa-rơ bị bệnh, Chúa không đến ngay, nhưng ở lại thêm hai ngày nơi Ngài đang trọ.
  • Giăng 11:7 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Chúng ta hãy trở về xứ Giu-đê.”
  • Giăng 11:8 - Các môn đệ Ngài thưa: “Thưa Thầy, hôm trước các nhà lãnh đạo Do Thái định ném đá Thầy. Sao Thầy còn qua đó làm gì?”
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • Giăng 11:11 - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
  • Giăng 11:12 - Các môn đệ thưa: “Thưa Chúa, nếu anh ấy ngủ, anh ấy sẽ mau lành bệnh!”
  • Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
  • Giăng 11:14 - Vì thế Chúa nói rõ với họ: “La-xa-rơ đã chết.
  • Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
  • Giăng 11:16 - Thô-ma, cũng gọi là Song Sinh, khuyến khích các môn đệ khác: “Chúng ta cứ theo Thầy, sẵn sàng chết với Thầy!”
  • Lu-ca 14:1 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu dự tiệc tại nhà một lãnh đạo Pha-ri-si, còn dân chúng theo dõi Ngài rất kỹ.
  • Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • Ma-thi-ơ 26:6 - Chúa Giê-xu vào nhà Si-môn, một người phong hủi tại làng Bê-tha-ni.
  • Mác 14:3 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu đến nhà Si-môn, một người phong hủi tại Bê-tha-ni. Giữa bữa ăn, một phụ nữ bước vào, mang theo bình ngọc thạch đựng dầu cam tùng đắt tiền. Bà mở nắp đổ dầu trên đầu Ngài.
  • Mác 14:4 - Có người trông thấy, tức giận bảo: “Thật phí của! Bình dầu thơm này rất quý giá!
  • Mác 14:5 - Sao bà không bán bình này giá hơn một năm tiền lương, và đem tiền ấy giúp người nghèo!” Rồi họ nặng lời quở trách bà.
  • Mác 14:6 - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
圣经
资源
计划
奉献