逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng không ai có tiền trả nợ, nên chủ tha cho cả hai. Theo ý ông, người nào yêu thương chủ nhiều hơn?”
- 新标点和合本 - 因为他们无力偿还,债主就开恩免了他们两个人的债。这两个人哪一个更爱他呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们无力偿还,债主就开恩赦免了他们两个人的债。那么,这两个人哪一个更爱他呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他们无力偿还,债主就开恩赦免了他们两个人的债。那么,这两个人哪一个更爱他呢?”
- 当代译本 - 二人都没有能力还债,这位债主就免了他们的债务。那么,哪一位会更爱债主呢?”
- 圣经新译本 - 他们都无力偿还,债主就把两人豁免了。他们之中哪一个更爱他呢?”
- 中文标准译本 - 他们无力偿还,债主就免了他们两个人的债。那么,你说 他们哪一个会更爱那债主呢?”
- 现代标点和合本 - 因为他们无力偿还,债主就开恩免了他们两个人的债。这两个人哪一个更爱他呢?”
- 和合本(拼音版) - 因为他们无力偿还,债主就开恩免了他们两个人的债。这两个人哪一个更爱他呢?”
- New International Version - Neither of them had the money to pay him back, so he forgave the debts of both. Now which of them will love him more?”
- New International Reader's Version - Neither of them had the money to pay him back. So he let them go without paying. Which of them will love him more?”
- English Standard Version - When they could not pay, he cancelled the debt of both. Now which of them will love him more?”
- New Living Translation - But neither of them could repay him, so he kindly forgave them both, canceling their debts. Who do you suppose loved him more after that?”
- Christian Standard Bible - Since they could not pay it back, he graciously forgave them both. So, which of them will love him more?”
- New American Standard Bible - When they were unable to repay, he canceled the debts of both. So which of them will love him more?”
- New King James Version - And when they had nothing with which to repay, he freely forgave them both. Tell Me, therefore, which of them will love him more?”
- Amplified Bible - When they had no means of repaying [the debts], he freely forgave them both. So which of them will love him more?”
- American Standard Version - When they had not wherewith to pay, he forgave them both. Which of them therefore will love him most?
- King James Version - And when they had nothing to pay, he frankly forgave them both. Tell me therefore, which of them will love him most?
- New English Translation - When they could not pay, he canceled the debts of both. Now which of them will love him more?”
- World English Bible - When they couldn’t pay, he forgave them both. Which of them therefore will love him most?”
- 新標點和合本 - 因為他們無力償還,債主就開恩免了他們兩個人的債。這兩個人哪一個更愛他呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們無力償還,債主就開恩赦免了他們兩個人的債。那麼,這兩個人哪一個更愛他呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們無力償還,債主就開恩赦免了他們兩個人的債。那麼,這兩個人哪一個更愛他呢?」
- 當代譯本 - 二人都沒有能力還債,這位債主就免了他們的債務。那麼,哪一位會更愛債主呢?」
- 聖經新譯本 - 他們都無力償還,債主就把兩人豁免了。他們之中哪一個更愛他呢?”
- 呂振中譯本 - 都沒有可償還的,債主就把兩個都恩免了;那麼、他們哪一個要多愛他呢?』
- 中文標準譯本 - 他們無力償還,債主就免了他們兩個人的債。那麼,你說 他們哪一個會更愛那債主呢?」
- 現代標點和合本 - 因為他們無力償還,債主就開恩免了他們兩個人的債。這兩個人哪一個更愛他呢?」
- 文理和合譯本 - 因無以償、悉免之、斯二人之愛債主孰甚、
- 文理委辦譯本 - 無可償、悉免之、試言二者愛債主、孰甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因無以償、債主皆免之、試言此二者、愛債主孰甚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 均無力以償、俱免之、二人之愛戴孰深?』
- Nueva Versión Internacional - Como no tenían con qué pagarle, les perdonó la deuda a los dos. Ahora bien, ¿cuál de los dos lo amará más?
- 현대인의 성경 - 둘 다 빚을 갚을 돈이 없으므로 돈놀이하는 사람은 그들의 빚을 모두 면제해 주었다. 그 두 사람 중에 누가 더 그를 사랑하겠느냐?”
- Новый Русский Перевод - И тому, и другому было нечем вернуть долг, и кредитор простил долг им обоим. Кто из них, по-твоему, будет больше любить его?
- Восточный перевод - И тому и другому было нечем вернуть долг, и кредитор простил долг им обоим. Кто из них, по-твоему, будет больше любить его?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тому и другому было нечем вернуть долг, и кредитор простил долг им обоим. Кто из них, по-твоему, будет больше любить его?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тому и другому было нечем вернуть долг, и кредитор простил долг им обоим. Кто из них, по-твоему, будет больше любить его?
- La Bible du Semeur 2015 - Comme ni l’un ni l’autre n’avaient de quoi rembourser leur dette, il fit cadeau à tous deux de ce qu’ils lui devaient. A ton avis, lequel des deux l’aimera le plus ?
- リビングバイブル - ところが二人とも、どうしても借金を返せません。金を貸した男はたいへん思いやりのある人だったので、二人の借金を帳消しにしてやりました。この二人のうちどちらの人がよけいに貸し主に感謝し、彼を愛したでしょうか。」
- Nestle Aland 28 - μὴ ἐχόντων αὐτῶν ἀποδοῦναι ἀμφοτέροις ἐχαρίσατο. τίς οὖν αὐτῶν πλεῖον ἀγαπήσει αὐτόν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἐχόντων αὐτῶν ἀποδοῦναι, ἀμφοτέροις ἐχαρίσατο. τίς οὖν αὐτῶν, πλεῖον ἀγαπήσει αὐτόν?
- Nova Versão Internacional - Nenhum dos dois tinha com que lhe pagar, por isso perdoou a dívida a ambos. Qual deles o amará mais?”
- Hoffnung für alle - Weil sie das Geld aber nicht zurückzahlen konnten, schenkte er es beiden. Welcher der beiden Männer wird ihm nun am meisten dankbar sein?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองคนไม่มีเงินใช้หนี้ เขาจึงยกหนี้ให้ทั้งคู่ ในสองคนนี้คนไหนจะรักเจ้าหนี้มากกว่ากัน?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งสองไม่มีเงินจ่ายคืนเจ้าหนี้ เจ้าหนี้ก็ยกหนี้ให้แก่เขาทั้งสอง แล้วคนใดจะรักเจ้าหนี้มากกว่ากัน”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
- Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
- Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
- Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
- Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
- Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
- Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
- Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
- Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
- Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
- Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.