Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:52 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả nhà đang than khóc kêu la, nhưng Chúa phán: “Đừng khóc nữa! Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu!”
  • 新标点和合本 - 众人都为这女儿哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭!她不是死了,是睡着了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都在为这女孩哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭,她不是死了,是睡着了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人都在为这女孩哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭,她不是死了,是睡着了。”
  • 当代译本 - 人们都在为那女孩哀伤哭泣,耶稣说:“不要哭,她没有死,只是睡着了。”
  • 圣经新译本 - 众人都在为女孩痛哭哀号,他说:“不要哭!她不是死了,而是睡着了。”
  • 中文标准译本 - 大家都在为那女孩捶胸哀哭。耶稣说:“不要哭!她不是死了,而是睡了。”
  • 现代标点和合本 - 众人都为这女儿哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭,她不是死了,是睡着了。”
  • 和合本(拼音版) - 众人都为这女儿哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭,她不是死了,是睡着了。”
  • New International Version - Meanwhile, all the people were wailing and mourning for her. “Stop wailing,” Jesus said. “She is not dead but asleep.”
  • New International Reader's Version - During this time, all the people were crying and sobbing loudly over the child. “Stop crying!” Jesus said. “She is not dead. She is sleeping.”
  • English Standard Version - And all were weeping and mourning for her, but he said, “Do not weep, for she is not dead but sleeping.”
  • New Living Translation - The house was filled with people weeping and wailing, but he said, “Stop the weeping! She isn’t dead; she’s only asleep.”
  • The Message - Everyone was crying and carrying on over her. Jesus said, “Don’t cry. She didn’t die; she’s sleeping.” They laughed at him. They knew she was dead.
  • Christian Standard Bible - Everyone was crying and mourning for her. But he said, “Stop crying, because she is not dead but asleep.”
  • New American Standard Bible - Now they were all weeping and mourning for her; but He said, “Stop weeping, for she has not died, but is asleep.”
  • New King James Version - Now all wept and mourned for her; but He said, “Do not weep; she is not dead, but sleeping.”
  • Amplified Bible - Now they were all weeping loudly and mourning for her; but He said, “Do not weep, for she is not dead, but is sleeping.”
  • American Standard Version - And all were weeping, and bewailing her: but he said, Weep not; for she is not dead, but sleepeth.
  • King James Version - And all wept, and bewailed her: but he said, Weep not; she is not dead, but sleepeth.
  • New English Translation - Now they were all wailing and mourning for her, but he said, “Stop your weeping; she is not dead but asleep.”
  • World English Bible - All were weeping and mourning her, but he said, “Don’t weep. She isn’t dead, but sleeping.”
  • 新標點和合本 - 眾人都為這女兒哀哭捶胸。耶穌說:「不要哭!她不是死了,是睡着了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都在為這女孩哀哭捶胸。耶穌說:「不要哭,她不是死了,是睡着了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都在為這女孩哀哭捶胸。耶穌說:「不要哭,她不是死了,是睡着了。」
  • 當代譯本 - 人們都在為那女孩哀傷哭泣,耶穌說:「不要哭,她沒有死,只是睡著了。」
  • 聖經新譯本 - 眾人都在為女孩痛哭哀號,他說:“不要哭!她不是死了,而是睡著了。”
  • 呂振中譯本 - 眾人都為女孩子哭泣捶胸。耶穌說:『別哭了;她並沒死掉,只是睡着。』
  • 中文標準譯本 - 大家都在為那女孩捶胸哀哭。耶穌說:「不要哭!她不是死了,而是睡了。」
  • 現代標點和合本 - 眾人都為這女兒哀哭捶胸。耶穌說:「不要哭,她不是死了,是睡著了。」
  • 文理和合譯本 - 眾哭之慟、耶穌曰、毋哭、女非死、寢耳、
  • 文理委辦譯本 - 眾哭而哀、耶穌曰、勿哭、女非死、寢耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾為女哭而哀、耶穌曰、勿哭、女非死、寢耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾人哭女甚哀;耶穌曰:『勿哭!女實未死、寢耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Todos estaban llorando, muy afligidos por ella. —Dejen de llorar —les dijo Jesús—. No está muerta, sino dormida.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 모두 소녀의 죽음을 슬퍼하며 울고 있었다. 그때 예수님이 “울지 말아라. 소녀는 죽은 것이 아니라 자고 있다” 하고 말씀하시자
  • Новый Русский Перевод - Люди во дворе уже плакали и рыдали по ней. – Перестаньте плакать, – сказал Иисус, – ведь она не умерла, а спит.
  • Восточный перевод - Люди во дворе уже плакали и рыдали по ней. – Перестаньте плакать, – сказал Иса, – ведь она не умерла, а спит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди во дворе уже плакали и рыдали по ней. – Перестаньте плакать, – сказал Иса, – ведь она не умерла, а спит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди во дворе уже плакали и рыдали по ней. – Перестаньте плакать, – сказал Исо, – ведь она не умерла, а спит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’était partout que pleurs et lamentations. Jésus dit : Ne pleurez pas ; elle n’est pas morte, elle est seulement endormie.
  • リビングバイブル - 家の中では、みな泣き悲しんでいました。「もう泣くのはやめなさい。娘さんは死んだのではありません。ただ眠っているだけです。」
  • Nestle Aland 28 - ἔκλαιον δὲ πάντες καὶ ἐκόπτοντο αὐτήν. ὁ δὲ εἶπεν· μὴ κλαίετε, οὐ γὰρ ἀπέθανεν ἀλλὰ καθεύδει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔκλαιον δὲ πάντες καὶ ἐκόπτοντο αὐτήν. ὁ δὲ εἶπεν, μὴ κλαίετε; οὐ γὰρ ἀπέθανεν, ἀλλὰ καθεύδει.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto isso, todo o povo estava se lamentando e chorando por ela. “Não chorem”, disse Jesus. “Ela não está morta, mas dorme.”
  • Hoffnung für alle - Alle klagten und weinten um die Tote, aber Jesus sagte: »Hört auf zu weinen! Das Kind ist nicht tot, es schläft nur.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นคนทั้งปวงกำลังร้องไห้ไว้อาลัยแก่เด็กนั้น พระเยซูตรัสว่า “หยุดร้องไห้เถิด เด็กน้อยยังไม่ตายเพียงแต่หลับอยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ขณะ​ที่​คน​อื่นๆ กำลัง​ร้องไห้​ฟูมฟาย​และ​ร้อง​คร่ำครวญ​ถึง​เด็กน้อย พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “จง​หยุด​ร้องไห้​ฟูมฟาย​เถิด เธอ​ไม่​ตาย เพียง​แค่​หลับ​เท่า​นั้น”
交叉引用
  • Giăng 11:11 - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
  • Giăng 11:12 - Các môn đệ thưa: “Thưa Chúa, nếu anh ấy ngủ, anh ấy sẽ mau lành bệnh!”
  • Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • Sáng Thế Ký 27:34 - Ê-sau bật khóc: “Cha ơi, cha cứ chúc phước cho con với.”
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Mác 5:38 - Khi đến nhà Giai-ru, Ngài thấy cả nhà huyên náo vì những tiếng than khóc kêu la.
  • Mác 5:39 - Vừa bước vào, Chúa hỏi mọi người: “Tại sao khóc lóc ồn ào thế? Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu.”
  • Ma-thi-ơ 11:17 - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
  • Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Lu-ca 23:27 - Một đoàn dân rất đông kéo theo sau, nhiều phụ nữ vừa đi vừa than khóc.
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả nhà đang than khóc kêu la, nhưng Chúa phán: “Đừng khóc nữa! Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu!”
  • 新标点和合本 - 众人都为这女儿哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭!她不是死了,是睡着了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都在为这女孩哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭,她不是死了,是睡着了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人都在为这女孩哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭,她不是死了,是睡着了。”
  • 当代译本 - 人们都在为那女孩哀伤哭泣,耶稣说:“不要哭,她没有死,只是睡着了。”
  • 圣经新译本 - 众人都在为女孩痛哭哀号,他说:“不要哭!她不是死了,而是睡着了。”
  • 中文标准译本 - 大家都在为那女孩捶胸哀哭。耶稣说:“不要哭!她不是死了,而是睡了。”
  • 现代标点和合本 - 众人都为这女儿哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭,她不是死了,是睡着了。”
  • 和合本(拼音版) - 众人都为这女儿哀哭捶胸。耶稣说:“不要哭,她不是死了,是睡着了。”
  • New International Version - Meanwhile, all the people were wailing and mourning for her. “Stop wailing,” Jesus said. “She is not dead but asleep.”
  • New International Reader's Version - During this time, all the people were crying and sobbing loudly over the child. “Stop crying!” Jesus said. “She is not dead. She is sleeping.”
  • English Standard Version - And all were weeping and mourning for her, but he said, “Do not weep, for she is not dead but sleeping.”
  • New Living Translation - The house was filled with people weeping and wailing, but he said, “Stop the weeping! She isn’t dead; she’s only asleep.”
  • The Message - Everyone was crying and carrying on over her. Jesus said, “Don’t cry. She didn’t die; she’s sleeping.” They laughed at him. They knew she was dead.
  • Christian Standard Bible - Everyone was crying and mourning for her. But he said, “Stop crying, because she is not dead but asleep.”
  • New American Standard Bible - Now they were all weeping and mourning for her; but He said, “Stop weeping, for she has not died, but is asleep.”
  • New King James Version - Now all wept and mourned for her; but He said, “Do not weep; she is not dead, but sleeping.”
  • Amplified Bible - Now they were all weeping loudly and mourning for her; but He said, “Do not weep, for she is not dead, but is sleeping.”
  • American Standard Version - And all were weeping, and bewailing her: but he said, Weep not; for she is not dead, but sleepeth.
  • King James Version - And all wept, and bewailed her: but he said, Weep not; she is not dead, but sleepeth.
  • New English Translation - Now they were all wailing and mourning for her, but he said, “Stop your weeping; she is not dead but asleep.”
  • World English Bible - All were weeping and mourning her, but he said, “Don’t weep. She isn’t dead, but sleeping.”
  • 新標點和合本 - 眾人都為這女兒哀哭捶胸。耶穌說:「不要哭!她不是死了,是睡着了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都在為這女孩哀哭捶胸。耶穌說:「不要哭,她不是死了,是睡着了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都在為這女孩哀哭捶胸。耶穌說:「不要哭,她不是死了,是睡着了。」
  • 當代譯本 - 人們都在為那女孩哀傷哭泣,耶穌說:「不要哭,她沒有死,只是睡著了。」
  • 聖經新譯本 - 眾人都在為女孩痛哭哀號,他說:“不要哭!她不是死了,而是睡著了。”
  • 呂振中譯本 - 眾人都為女孩子哭泣捶胸。耶穌說:『別哭了;她並沒死掉,只是睡着。』
  • 中文標準譯本 - 大家都在為那女孩捶胸哀哭。耶穌說:「不要哭!她不是死了,而是睡了。」
  • 現代標點和合本 - 眾人都為這女兒哀哭捶胸。耶穌說:「不要哭,她不是死了,是睡著了。」
  • 文理和合譯本 - 眾哭之慟、耶穌曰、毋哭、女非死、寢耳、
  • 文理委辦譯本 - 眾哭而哀、耶穌曰、勿哭、女非死、寢耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾為女哭而哀、耶穌曰、勿哭、女非死、寢耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾人哭女甚哀;耶穌曰:『勿哭!女實未死、寢耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Todos estaban llorando, muy afligidos por ella. —Dejen de llorar —les dijo Jesús—. No está muerta, sino dormida.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 모두 소녀의 죽음을 슬퍼하며 울고 있었다. 그때 예수님이 “울지 말아라. 소녀는 죽은 것이 아니라 자고 있다” 하고 말씀하시자
  • Новый Русский Перевод - Люди во дворе уже плакали и рыдали по ней. – Перестаньте плакать, – сказал Иисус, – ведь она не умерла, а спит.
  • Восточный перевод - Люди во дворе уже плакали и рыдали по ней. – Перестаньте плакать, – сказал Иса, – ведь она не умерла, а спит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди во дворе уже плакали и рыдали по ней. – Перестаньте плакать, – сказал Иса, – ведь она не умерла, а спит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди во дворе уже плакали и рыдали по ней. – Перестаньте плакать, – сказал Исо, – ведь она не умерла, а спит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’était partout que pleurs et lamentations. Jésus dit : Ne pleurez pas ; elle n’est pas morte, elle est seulement endormie.
  • リビングバイブル - 家の中では、みな泣き悲しんでいました。「もう泣くのはやめなさい。娘さんは死んだのではありません。ただ眠っているだけです。」
  • Nestle Aland 28 - ἔκλαιον δὲ πάντες καὶ ἐκόπτοντο αὐτήν. ὁ δὲ εἶπεν· μὴ κλαίετε, οὐ γὰρ ἀπέθανεν ἀλλὰ καθεύδει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔκλαιον δὲ πάντες καὶ ἐκόπτοντο αὐτήν. ὁ δὲ εἶπεν, μὴ κλαίετε; οὐ γὰρ ἀπέθανεν, ἀλλὰ καθεύδει.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto isso, todo o povo estava se lamentando e chorando por ela. “Não chorem”, disse Jesus. “Ela não está morta, mas dorme.”
  • Hoffnung für alle - Alle klagten und weinten um die Tote, aber Jesus sagte: »Hört auf zu weinen! Das Kind ist nicht tot, es schläft nur.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นคนทั้งปวงกำลังร้องไห้ไว้อาลัยแก่เด็กนั้น พระเยซูตรัสว่า “หยุดร้องไห้เถิด เด็กน้อยยังไม่ตายเพียงแต่หลับอยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ขณะ​ที่​คน​อื่นๆ กำลัง​ร้องไห้​ฟูมฟาย​และ​ร้อง​คร่ำครวญ​ถึง​เด็กน้อย พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “จง​หยุด​ร้องไห้​ฟูมฟาย​เถิด เธอ​ไม่​ตาย เพียง​แค่​หลับ​เท่า​นั้น”
  • Giăng 11:11 - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
  • Giăng 11:12 - Các môn đệ thưa: “Thưa Chúa, nếu anh ấy ngủ, anh ấy sẽ mau lành bệnh!”
  • Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
  • Sáng Thế Ký 27:34 - Ê-sau bật khóc: “Cha ơi, cha cứ chúc phước cho con với.”
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Mác 5:38 - Khi đến nhà Giai-ru, Ngài thấy cả nhà huyên náo vì những tiếng than khóc kêu la.
  • Mác 5:39 - Vừa bước vào, Chúa hỏi mọi người: “Tại sao khóc lóc ồn ào thế? Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu.”
  • Ma-thi-ơ 11:17 - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
  • Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Lu-ca 23:27 - Một đoàn dân rất đông kéo theo sau, nhiều phụ nữ vừa đi vừa than khóc.
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
圣经
资源
计划
奉献