逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai làm điều này, dù là thầy giáo hay học trò, dù là người đứng dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đi nữa, cũng sẽ bị Ngài khai trừ khỏi trại Gia-cốp.
- 新标点和合本 - 凡行这事的,无论何人(“何人”原文作“叫醒的、答应的”),就是献供物给万军之耶和华,耶和华也必从雅各的帐棚中剪除他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡做这事的,无论是清醒的 或回应的,即使献供物给万军之耶和华,耶和华也要将他从雅各的帐棚中剪除。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡做这事的,无论是清醒的 或回应的,即使献供物给万军之耶和华,耶和华也要将他从雅各的帐棚中剪除。
- 当代译本 - 愿耶和华从雅各的帐篷中铲除所有做这事并献供物给万军之耶和华的人!
- 圣经新译本 - 行这事的,无论是主动的,或是附从的( “无论是主动的,或是附从的”直译是 “叫醒的、答应的”),连那献礼物给万军耶和华的,耶和华必把那人从雅各的帐棚中除掉。
- 中文标准译本 - 愿耶和华从雅各的帐篷中剪除行这事的人——无论是激起的还是回应的,甚至是向万军之耶和华献供物的!
- 现代标点和合本 - 凡行这事的,无论何人 ,就是献供物给万军之耶和华,耶和华也必从雅各的帐篷中剪除他。
- 和合本(拼音版) - 凡行这事的,无论何人 ,就是献供物给万军之耶和华,耶和华也必从雅各的帐棚中剪除他。
- New International Version - As for the man who does this, whoever he may be, may the Lord remove him from the tents of Jacob —even though he brings an offering to the Lord Almighty.
- New International Reader's Version - May the Lord punish the man who marries a woman like this. It doesn’t matter who that man is. May the Lord who rules over all remove him from the tents of Jacob’s people. May the Lord remove him even if he brings an offering to him.
- English Standard Version - May the Lord cut off from the tents of Jacob any descendant of the man who does this, who brings an offering to the Lord of hosts!
- New Living Translation - May the Lord cut off from the nation of Israel every last man who has done this and yet brings an offering to the Lord of Heaven’s Armies.
- Christian Standard Bible - May the Lord cut off from the tents of Jacob the man who does this, whoever he may be, even if he presents an offering to the Lord of Armies.
- New American Standard Bible - As for the man who does this, may the Lord eliminate from the tents of Jacob everyone who is awake and answers, or who presents an offering to the Lord of armies.
- New King James Version - May the Lord cut off from the tents of Jacob The man who does this, being awake and aware, Yet who brings an offering to the Lord of hosts!
- Amplified Bible - As for the man who does this, may the Lord cut off from the tents of Jacob to the last man those who do this [evil thing], awake and aware, even the one who brings an offering to the Lord of hosts.
- American Standard Version - Jehovah will cut off, to the man that doeth this, him that waketh and him that answereth, out of the tents of Jacob, and him that offereth an offering unto Jehovah of hosts.
- King James Version - The Lord will cut off the man that doeth this, the master and the scholar, out of the tabernacles of Jacob, and him that offereth an offering unto the Lord of hosts.
- New English Translation - May the Lord cut off from the community of Jacob every last person who does this, as well as the person who presents improper offerings to the Lord who rules over all!
- World English Bible - Yahweh will cut off, to the man who does this, him who wakes and him who answers, out of the tents of Jacob, and him who offers an offering to Yahweh of Armies.
- 新標點和合本 - 凡行這事的,無論何人(何人:原文是叫醒的,答應的),就是獻供物給萬軍之耶和華,耶和華也必從雅各的帳棚中剪除他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡做這事的,無論是清醒的 或回應的,即使獻供物給萬軍之耶和華,耶和華也要將他從雅各的帳棚中剪除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡做這事的,無論是清醒的 或回應的,即使獻供物給萬軍之耶和華,耶和華也要將他從雅各的帳棚中剪除。
- 當代譯本 - 願耶和華從雅各的帳篷中剷除所有做這事並獻供物給萬軍之耶和華的人!
- 聖經新譯本 - 行這事的,無論是主動的,或是附從的( “無論是主動的,或是附從的”直譯是 “叫醒的、答應的”),連那獻禮物給萬軍耶和華的,耶和華必把那人從雅各的帳棚中除掉。
- 呂振中譯本 - 願行這事的、無論是鼓動的、是附和的、連那獻供物給萬軍之永恆主的、願永恆主都把他從 雅各 的帳棚 剪除掉!
- 中文標準譯本 - 願耶和華從雅各的帳篷中剪除行這事的人——無論是激起的還是回應的,甚至是向萬軍之耶和華獻供物的!
- 現代標點和合本 - 凡行這事的,無論何人 ,就是獻供物給萬軍之耶和華,耶和華也必從雅各的帳篷中剪除他。
- 文理和合譯本 - 凡行此之人、或巡邏者、或應答者、及獻祭於萬軍之耶和華者、耶和華必絕之於雅各幕中、
- 文理委辦譯本 - 在雅各帷中、或守夜之邏卒、或相應之戍兵、或奉禮物、以祭萬有之主耶和華、如作是事、耶和華必殲滅之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡作是事、無論何人、 無論何人原文作無論守望者應對者 雖獻祭於萬有之主、主必翦滅於 雅各 幕中、
- Nueva Versión Internacional - En cuanto al hombre que haga eso, quienquiera que sea, que el Señor Todopoderoso lo excluya de los campamentos de Jacob, aun cuando le lleve ofrendas.
- 현대인의 성경 - 누구든지 이런 짓을 하면 그가 비록 전능하신 여호와께 제사를 드린다고 해도 여호와께서는 그런 자를 이스라엘 백성 가운데서 제거하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Да исторгнет Господь из шатров Иакова всякого, поступающего так, кто бы он ни был , даже если он приносит жертвы Господу Сил .
- Восточный перевод - Да исторгнет Вечный из шатров Якуба всякого поступающего так, кто бы он ни был , даже если он приносит жертвы Вечному, Повелителю Сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да исторгнет Вечный из шатров Якуба всякого поступающего так, кто бы он ни был , даже если он приносит жертвы Вечному, Повелителю Сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да исторгнет Вечный из шатров Якуба всякого поступающего так, кто бы он ни был , даже если он приносит жертвы Вечному, Повелителю Сил.
- La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel retranche à ceux qui agissent ainsi, enfants et descendance , et tout membre des familles de Jacob qui serait susceptible de présenter l’offrande à l’Eternel, le Seigneur des armées célestes.
- リビングバイブル - 主がこのようなことをする者を、 祭司であっても祭司以外の者であっても、 一人残らず契約から断ち切りますように。
- Nova Versão Internacional - Que o Senhor lance fora das tendas de Jacó o homem que faz isso, seja ele quem for, mesmo que esteja trazendo ofertas ao Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Der Herr wird diese Männer mitsamt ihren Familien aus der Gemeinschaft der Nachkommen Jakobs ausrotten. Da nützt es ihnen auch nichts, wenn sie ihn, den allmächtigen Gott, mit Opfergaben gnädig stimmen wollen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าจะเป็นใครก็ตามถ้าทำเช่นนี้ ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าตัดผู้นั้นออกจากชุมชน ของยาโคบ ถึงแม้ว่าเขาจะนำเครื่องบูชามาถวายแด่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายใดก็ตามที่กระทำเช่นนี้ ขอให้พระผู้เป็นเจ้าตัดเขาออกจากกระโจมของยาโคบ แม้เขาจะนำของถวายมามอบแด่พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาก็ตาม
交叉引用
- Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
- Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
- 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
- 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
- Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Dân Số Ký 24:5 - Lều của Gia-cốp; trại của Ít-ra-ên đẹp mắt thật!
- Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
- Ô-sê 4:4 - Dù vậy, đừng tranh chấp với ai, đừng buộc tội người khác! Ta lên án ngươi, hỡi thầy tế lễ, dân ngươi như những người tranh chấp với thầy tế lễ.
- Ô-sê 4:5 - Vì vậy ngươi sẽ vấp ngã giữa ban ngày, và các tiên tri giả sẽ cùng vấp ngã với ngươi vào ban đêm. Ta sẽ diệt Ít-ra-ên, mẹ ngươi.
- Xa-cha-ri 12:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ cứu các trại Giu-đa trước tiên, và như thế danh tiếng của dân thành Giê-ru-sa-lem và của dòng họ Đa-vít sẽ không trổi hơn danh tiếng của Giu-đa.
- E-xơ-ra 10:18 - Và đây là danh sách các thầy tế lễ cưới vợ ngoại giáo: Ma-a-xê-gia, Ê-li-ê-se, Gia-ríp, và Ghê-đa-lia, thuộc dòng Giê-sua, con cháu Giô-xa-đác và anh em ông này.
- E-xơ-ra 10:19 - Họ thề bỏ vợ và dâng chiên đực làm lễ chuộc tội.
- Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
- Ma-la-chi 2:10 - Chúng ta là con một Cha, được một Đức Chúa Trời tạo nên, phải không? Thế thì tại sao chúng ta lừa dối nhau, vi phạm giao ước của tổ tiên?
- 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
- 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
- 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
- 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
- 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
- Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
- Nê-hê-mi 13:29 - Xin Đức Chúa Trời nhớ cho, họ đã làm ô uế chức vụ và phạm lời thề của thầy tế lễ và người Lê-vi.
- A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- 1 Sử Ký 25:8 - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
- Sáng Thế Ký 4:3 - Đến mùa, Ca-in lấy thổ sản làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
- Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
- Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
- Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
- Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
- Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
- Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- 1 Sa-mu-ên 3:14 - Vì vậy, Ta thề rằng tội của Hê-li và gia đình người sẽ không bao giờ chuộc được, dù bằng sinh tế hay lễ vật.”
- Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”