Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神说:“休妻的事和以强暴待妻的人都是我所恨恶的!所以当谨守你们的心,不可行诡诈。”这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝说:“我恨恶休妻的事和衣服外面披上暴力的人。所以当谨守你们的心,不可行诡诈。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神说:“我恨恶休妻的事和衣服外面披上暴力的人。所以当谨守你们的心,不可行诡诈。这是万军之耶和华说的。”
  • 当代译本 - 以色列的上帝耶和华说:“我憎恶休妻和暴虐待妻的人。所以你们要小心谨慎,不可不忠。”这是万军之耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神说:“我恨恶休妻和以强暴待妻子。”万军之耶和华说:“所以要谨守你们的灵性,不可行诡诈的事。”
  • 中文标准译本 - 耶和华以色列的神说:“我实在恨恶休妻的事,也恨恶那用残暴遮盖自己衣袍的人!”万军之耶和华说:“你们当谨守自己的心灵,不可背信。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神说:“休妻的事和以强暴待妻的人,都是我所恨恶的。所以当谨守你们的心,不可行诡诈。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝说:“休妻的事和以强暴待妻的人都是我所恨恶的。所以当谨守你们的心,不可行诡诈。这是万军之耶和华说的。”
  • New International Version - “The man who hates and divorces his wife,” says the Lord, the God of Israel, “does violence to the one he should protect,” says the Lord Almighty. So be on your guard, and do not be unfaithful.
  • New International Reader's Version - “Suppose a man hates and divorces his wife,” says the Lord God of Israel. “Then he is harming the one he should protect,” says the Lord who rules over all. So be careful. And don’t be unfaithful.
  • English Standard Version - “For the man who does not love his wife but divorces her, says the Lord, the God of Israel, covers his garment with violence, says the Lord of hosts. So guard yourselves in your spirit, and do not be faithless.”
  • New Living Translation - “For I hate divorce!” says the Lord, the God of Israel. “To divorce your wife is to overwhelm her with cruelty, ” says the Lord of Heaven’s Armies. “So guard your heart; do not be unfaithful to your wife.”
  • The Message - “I hate divorce,” says the God of Israel. God-of-the-Angel-Armies says, “I hate the violent dismembering of the ‘one flesh’ of marriage.” So watch yourselves. Don’t let your guard down. Don’t cheat.
  • Christian Standard Bible - “If he hates and divorces his wife,” says the Lord God of Israel, “he covers his garment with injustice,” says the Lord of Armies. Therefore, watch yourselves carefully, and do not act treacherously.
  • New American Standard Bible - “For I hate divorce,” says the Lord, the God of Israel, “and him who covers his garment with violence,” says the Lord of armies. “So be careful about your spirit, that you do not deal treacherously.”
  • New King James Version - “For the Lord God of Israel says That He hates divorce, For it covers one’s garment with violence,” Says the Lord of hosts. “Therefore take heed to your spirit, That you do not deal treacherously.”
  • Amplified Bible - “For I hate divorce,” says the Lord, the God of Israel, “and him who covers his garment with wrong and violence,” says the Lord of hosts. “Therefore keep watch on your spirit, so that you do not deal treacherously [with your wife].”
  • American Standard Version - For I hate putting away, saith Jehovah, the God of Israel, and him that covereth his garment with violence, saith Jehovah of hosts: therefore take heed to your spirit, that ye deal not treacherously.
  • King James Version - For the Lord, the God of Israel, saith that he hateth putting away: for one covereth violence with his garment, saith the Lord of hosts: therefore take heed to your spirit, that ye deal not treacherously.
  • New English Translation - “I hate divorce,” says the Lord God of Israel, “and the one who is guilty of violence,” says the Lord who rules over all. “Pay attention to your conscience, and do not be unfaithful.”
  • World English Bible - One who hates and divorces”, says Yahweh, the God of Israel, “covers his garment with violence!” says Yahweh of Armies. “Therefore pay attention to your spirit, that you don’t be unfaithful.
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神說:「休妻的事和以強暴待妻的人都是我所恨惡的!所以當謹守你們的心,不可行詭詐。」這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝說:「我恨惡休妻的事和衣服外面披上暴力的人。所以當謹守你們的心,不可行詭詐。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神說:「我恨惡休妻的事和衣服外面披上暴力的人。所以當謹守你們的心,不可行詭詐。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 以色列的上帝耶和華說:「我憎惡休妻和暴虐待妻的人。所以你們要小心謹慎,不可不忠。」這是萬軍之耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神說:“我恨惡休妻和以強暴待妻子。”萬軍之耶和華說:“所以要謹守你們的靈性,不可行詭詐的事。”
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主 以色列 之上帝說:『我 恨惡休妻的事,也 恨惡人 以強暴取得妻子 ,萬軍之永恆主說。故此要謹守你們的靈性,不可有不忠實的行為。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華以色列的神說:「我實在恨惡休妻的事,也恨惡那用殘暴遮蓋自己衣袍的人!」萬軍之耶和華說:「你們當謹守自己的心靈,不可背信。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神說:「休妻的事和以強暴待妻的人,都是我所恨惡的。所以當謹守你們的心,不可行詭詐。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華曰、出妻之事、與以強暴待其妻者、我恨惡之、故當謹守爾心、勿行詭詐、萬軍之耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主以色列族之上帝耶和華曰、人棄其妻、待以強暴、我所不悅、故當自守其心、勿遺棄之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 天主萬有之主曰、出妻之事、與虐待其妻之人、我所厭惡、故當守爾心、勿欺 爾妻、 ○
  • Nueva Versión Internacional - «Yo aborrezco el divorcio —dice el Señor, Dios de Israel—, y al que cubre de violencia sus vestiduras», dice el Señor Todopoderoso. Así que cuídense en su espíritu, y no sean traicioneros.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와께서 말씀하신다. “나는 이혼 자체를 미워하며 자기 아내에게 그런 끔찍한 짓을 하는 자를 미워한다. 그러므로 너희는 너희 마음을 지켜 너희 아내에게 신의를 저버리지 말아라.”
  • Новый Русский Перевод - – Я ненавижу развод, – говорит Господь, Бог Израиля, – и того, кто покрывает свою одежду насилием , – говорит Господь Сил. – Поэтому оберегай себя и не нарушай верности.
  • Восточный перевод - – Если кто ненавидит свою жену и разводится с ней, – говорит Вечный, Бог Исраила, – тот оскверняет себя , , – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Поэтому наблюдайте за собой и не поступайте вероломно в отношении жены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если кто ненавидит свою жену и разводится с ней, – говорит Вечный, Бог Исраила, – тот оскверняет себя , , – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Поэтому наблюдайте за собой и не поступайте вероломно в отношении жены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если кто ненавидит свою жену и разводится с ней, – говорит Вечный, Бог Исроила, – тот оскверняет себя , , – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Поэтому наблюдайте за собой и не поступайте вероломно в отношении жены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car renvoyer sa femme par haine, déclare l’Eternel, Dieu d’Israël, c’est comme maculer de sang son propre vêtement en commettant un acte de violence, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes. Restez donc dans votre bon sens et n’agissez pas en traîtres !
  • リビングバイブル - イスラエルの神、主は離婚を憎み、心ない男をきらうと言っているからです。それゆえ、情欲を抑えなさい。妻を離縁してはなりません。
  • Nova Versão Internacional - “Eu odeio o divórcio”, diz o Senhor, o Deus de Israel, “e também odeio homem que se cobre de violência como se cobre de roupas”, diz o Senhor dos Exércitos. Por isso, tenham bom senso; não sejam infiéis.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr, der allmächtige Gott Israels, sagt: »Ich hasse Ehescheidung, ja, ich verabscheue es, wenn ein Mann seiner Frau so etwas antut. Darum nehmt euch in Acht und brecht euren Frauen nicht die Treue!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “เราเกลียดชังการหย่าร้างและผู้ที่คลุมตนเอง ด้วยความรุนแรงราวกับเป็นเครื่องแต่งกายของเขา” องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนี้ ฉะนั้นจงควบคุมสติอารมณ์ของเจ้าให้ดี และอย่าทำผิดสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ว่า “เรา​เกลียด​การ​หย่าร้าง และ​เรา​เกลียด​คน​ที่​คลุม​กาย​ด้วย​การ​กระทำ​ผิด​ดั่ง​เครื่อง​นุ่ง​ห่ม” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนั้น ฉะนั้น​พวก​ท่าน​จง​ระวัง​ตัว​ใน​ฝ่าย​วิญญาณ และ​อย่า​เป็น​คน​ไม่​ซื่อสัตย์
交叉引用
  • Y-sai 28:20 - Giường ngươi làm ra quá ngắn không đủ nằm. Chăn cũng quá nhỏ không đủ đắp kín ngươi.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1 - “Khi biết được vợ mình không đoan chính nên không yêu nàng nữa, người chồng có thể làm giấy chứng nhận ly dị và cho nàng ra khỏi nhà mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:2 - Nếu nàng đi lấy chồng khác
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:3 - và nếu người chồng sau lại ly dị nàng hoặc chết đi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4 - thì người chồng trước không được cưới nàng lại, vì nàng đã lấy người khác. Chúa Hằng Hữu ghê tởm điều này. Đừng làm cho đất mang tội, vì đất anh em chiếm hữu là của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Mác 10:2 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn Chúa, cố gài bẫy Ngài. Họ hỏi: “Thầy nghĩ sao? Người chồng được phép ly dị vợ mình không?”
  • Mác 10:3 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Môi-se dạy thế nào về việc ấy?”
  • Mác 10:4 - Họ đáp: “Môi-se đã cho phép! Chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi.”
  • Mác 10:5 - Chúa Giê-xu giảng giải: “Vì lòng dạ các ông cứng cỏi, Môi-se mới lập điều luật đó.
  • Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
  • Mác 10:7 - ‘Vì thế, người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ, hai người thành một,
  • Mác 10:8 - vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một.’
  • Mác 10:9 - Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • Mác 10:10 - Khi về nhà, các môn đệ lại hỏi Chúa vấn đề đó.
  • Mác 10:11 - Chúa giải thích: “Người nào ly dị vợ rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình.
  • Mác 10:12 - Và người đàn bà nào ly dị chồng rồi lấy chồng khác, cũng phạm tội ngoại tình.”
  • Ma-thi-ơ 19:3 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn để gài bẫy Chúa: “Thầy nghĩ sao? Bất luận vì lý do nào, người chồng cũng được phép ly dị vợ mình không?”
  • Ma-thi-ơ 19:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không đọc Thánh Kinh sao? Thánh Kinh chép rằng từ ban đầu ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam, người nữ.’
  • Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
  • Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
  • Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
  • Ma-thi-ơ 19:9 - Ta quả quyết điều này, người nào ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình—trừ trường hợp ly dị vì vợ gian dâm. ”
  • Ma-thi-ơ 5:31 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào ly dị vợ, phải trao cho vợ chứng thư ly dị.’
  • Ma-thi-ơ 5:32 - Nhưng Ta phán: Nếu người nào ly dị không phải vì vợ gian dâm, là gây cho nàng phạm tội ngoại tình khi tái giá. Còn người nào cưới nàng cũng phạm tội ngoại tình.”
  • Lu-ca 16:18 - Thí dụ, một người ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình, còn ai cưới đàn bà bị chồng ly dị cũng phạm tội ngoại tình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神说:“休妻的事和以强暴待妻的人都是我所恨恶的!所以当谨守你们的心,不可行诡诈。”这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝说:“我恨恶休妻的事和衣服外面披上暴力的人。所以当谨守你们的心,不可行诡诈。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神说:“我恨恶休妻的事和衣服外面披上暴力的人。所以当谨守你们的心,不可行诡诈。这是万军之耶和华说的。”
  • 当代译本 - 以色列的上帝耶和华说:“我憎恶休妻和暴虐待妻的人。所以你们要小心谨慎,不可不忠。”这是万军之耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神说:“我恨恶休妻和以强暴待妻子。”万军之耶和华说:“所以要谨守你们的灵性,不可行诡诈的事。”
  • 中文标准译本 - 耶和华以色列的神说:“我实在恨恶休妻的事,也恨恶那用残暴遮盖自己衣袍的人!”万军之耶和华说:“你们当谨守自己的心灵,不可背信。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神说:“休妻的事和以强暴待妻的人,都是我所恨恶的。所以当谨守你们的心,不可行诡诈。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝说:“休妻的事和以强暴待妻的人都是我所恨恶的。所以当谨守你们的心,不可行诡诈。这是万军之耶和华说的。”
  • New International Version - “The man who hates and divorces his wife,” says the Lord, the God of Israel, “does violence to the one he should protect,” says the Lord Almighty. So be on your guard, and do not be unfaithful.
  • New International Reader's Version - “Suppose a man hates and divorces his wife,” says the Lord God of Israel. “Then he is harming the one he should protect,” says the Lord who rules over all. So be careful. And don’t be unfaithful.
  • English Standard Version - “For the man who does not love his wife but divorces her, says the Lord, the God of Israel, covers his garment with violence, says the Lord of hosts. So guard yourselves in your spirit, and do not be faithless.”
  • New Living Translation - “For I hate divorce!” says the Lord, the God of Israel. “To divorce your wife is to overwhelm her with cruelty, ” says the Lord of Heaven’s Armies. “So guard your heart; do not be unfaithful to your wife.”
  • The Message - “I hate divorce,” says the God of Israel. God-of-the-Angel-Armies says, “I hate the violent dismembering of the ‘one flesh’ of marriage.” So watch yourselves. Don’t let your guard down. Don’t cheat.
  • Christian Standard Bible - “If he hates and divorces his wife,” says the Lord God of Israel, “he covers his garment with injustice,” says the Lord of Armies. Therefore, watch yourselves carefully, and do not act treacherously.
  • New American Standard Bible - “For I hate divorce,” says the Lord, the God of Israel, “and him who covers his garment with violence,” says the Lord of armies. “So be careful about your spirit, that you do not deal treacherously.”
  • New King James Version - “For the Lord God of Israel says That He hates divorce, For it covers one’s garment with violence,” Says the Lord of hosts. “Therefore take heed to your spirit, That you do not deal treacherously.”
  • Amplified Bible - “For I hate divorce,” says the Lord, the God of Israel, “and him who covers his garment with wrong and violence,” says the Lord of hosts. “Therefore keep watch on your spirit, so that you do not deal treacherously [with your wife].”
  • American Standard Version - For I hate putting away, saith Jehovah, the God of Israel, and him that covereth his garment with violence, saith Jehovah of hosts: therefore take heed to your spirit, that ye deal not treacherously.
  • King James Version - For the Lord, the God of Israel, saith that he hateth putting away: for one covereth violence with his garment, saith the Lord of hosts: therefore take heed to your spirit, that ye deal not treacherously.
  • New English Translation - “I hate divorce,” says the Lord God of Israel, “and the one who is guilty of violence,” says the Lord who rules over all. “Pay attention to your conscience, and do not be unfaithful.”
  • World English Bible - One who hates and divorces”, says Yahweh, the God of Israel, “covers his garment with violence!” says Yahweh of Armies. “Therefore pay attention to your spirit, that you don’t be unfaithful.
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神說:「休妻的事和以強暴待妻的人都是我所恨惡的!所以當謹守你們的心,不可行詭詐。」這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝說:「我恨惡休妻的事和衣服外面披上暴力的人。所以當謹守你們的心,不可行詭詐。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神說:「我恨惡休妻的事和衣服外面披上暴力的人。所以當謹守你們的心,不可行詭詐。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 以色列的上帝耶和華說:「我憎惡休妻和暴虐待妻的人。所以你們要小心謹慎,不可不忠。」這是萬軍之耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神說:“我恨惡休妻和以強暴待妻子。”萬軍之耶和華說:“所以要謹守你們的靈性,不可行詭詐的事。”
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主 以色列 之上帝說:『我 恨惡休妻的事,也 恨惡人 以強暴取得妻子 ,萬軍之永恆主說。故此要謹守你們的靈性,不可有不忠實的行為。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華以色列的神說:「我實在恨惡休妻的事,也恨惡那用殘暴遮蓋自己衣袍的人!」萬軍之耶和華說:「你們當謹守自己的心靈,不可背信。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神說:「休妻的事和以強暴待妻的人,都是我所恨惡的。所以當謹守你們的心,不可行詭詐。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華曰、出妻之事、與以強暴待其妻者、我恨惡之、故當謹守爾心、勿行詭詐、萬軍之耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主以色列族之上帝耶和華曰、人棄其妻、待以強暴、我所不悅、故當自守其心、勿遺棄之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 天主萬有之主曰、出妻之事、與虐待其妻之人、我所厭惡、故當守爾心、勿欺 爾妻、 ○
  • Nueva Versión Internacional - «Yo aborrezco el divorcio —dice el Señor, Dios de Israel—, y al que cubre de violencia sus vestiduras», dice el Señor Todopoderoso. Así que cuídense en su espíritu, y no sean traicioneros.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와께서 말씀하신다. “나는 이혼 자체를 미워하며 자기 아내에게 그런 끔찍한 짓을 하는 자를 미워한다. 그러므로 너희는 너희 마음을 지켜 너희 아내에게 신의를 저버리지 말아라.”
  • Новый Русский Перевод - – Я ненавижу развод, – говорит Господь, Бог Израиля, – и того, кто покрывает свою одежду насилием , – говорит Господь Сил. – Поэтому оберегай себя и не нарушай верности.
  • Восточный перевод - – Если кто ненавидит свою жену и разводится с ней, – говорит Вечный, Бог Исраила, – тот оскверняет себя , , – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Поэтому наблюдайте за собой и не поступайте вероломно в отношении жены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если кто ненавидит свою жену и разводится с ней, – говорит Вечный, Бог Исраила, – тот оскверняет себя , , – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Поэтому наблюдайте за собой и не поступайте вероломно в отношении жены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если кто ненавидит свою жену и разводится с ней, – говорит Вечный, Бог Исроила, – тот оскверняет себя , , – говорит Вечный, Повелитель Сил. – Поэтому наблюдайте за собой и не поступайте вероломно в отношении жены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car renvoyer sa femme par haine, déclare l’Eternel, Dieu d’Israël, c’est comme maculer de sang son propre vêtement en commettant un acte de violence, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes. Restez donc dans votre bon sens et n’agissez pas en traîtres !
  • リビングバイブル - イスラエルの神、主は離婚を憎み、心ない男をきらうと言っているからです。それゆえ、情欲を抑えなさい。妻を離縁してはなりません。
  • Nova Versão Internacional - “Eu odeio o divórcio”, diz o Senhor, o Deus de Israel, “e também odeio homem que se cobre de violência como se cobre de roupas”, diz o Senhor dos Exércitos. Por isso, tenham bom senso; não sejam infiéis.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr, der allmächtige Gott Israels, sagt: »Ich hasse Ehescheidung, ja, ich verabscheue es, wenn ein Mann seiner Frau so etwas antut. Darum nehmt euch in Acht und brecht euren Frauen nicht die Treue!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “เราเกลียดชังการหย่าร้างและผู้ที่คลุมตนเอง ด้วยความรุนแรงราวกับเป็นเครื่องแต่งกายของเขา” องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนี้ ฉะนั้นจงควบคุมสติอารมณ์ของเจ้าให้ดี และอย่าทำผิดสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ว่า “เรา​เกลียด​การ​หย่าร้าง และ​เรา​เกลียด​คน​ที่​คลุม​กาย​ด้วย​การ​กระทำ​ผิด​ดั่ง​เครื่อง​นุ่ง​ห่ม” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนั้น ฉะนั้น​พวก​ท่าน​จง​ระวัง​ตัว​ใน​ฝ่าย​วิญญาณ และ​อย่า​เป็น​คน​ไม่​ซื่อสัตย์
  • Y-sai 28:20 - Giường ngươi làm ra quá ngắn không đủ nằm. Chăn cũng quá nhỏ không đủ đắp kín ngươi.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1 - “Khi biết được vợ mình không đoan chính nên không yêu nàng nữa, người chồng có thể làm giấy chứng nhận ly dị và cho nàng ra khỏi nhà mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:2 - Nếu nàng đi lấy chồng khác
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:3 - và nếu người chồng sau lại ly dị nàng hoặc chết đi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4 - thì người chồng trước không được cưới nàng lại, vì nàng đã lấy người khác. Chúa Hằng Hữu ghê tởm điều này. Đừng làm cho đất mang tội, vì đất anh em chiếm hữu là của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Mác 10:2 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn Chúa, cố gài bẫy Ngài. Họ hỏi: “Thầy nghĩ sao? Người chồng được phép ly dị vợ mình không?”
  • Mác 10:3 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Môi-se dạy thế nào về việc ấy?”
  • Mác 10:4 - Họ đáp: “Môi-se đã cho phép! Chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi.”
  • Mác 10:5 - Chúa Giê-xu giảng giải: “Vì lòng dạ các ông cứng cỏi, Môi-se mới lập điều luật đó.
  • Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
  • Mác 10:7 - ‘Vì thế, người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ, hai người thành một,
  • Mác 10:8 - vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một.’
  • Mác 10:9 - Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • Mác 10:10 - Khi về nhà, các môn đệ lại hỏi Chúa vấn đề đó.
  • Mác 10:11 - Chúa giải thích: “Người nào ly dị vợ rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình.
  • Mác 10:12 - Và người đàn bà nào ly dị chồng rồi lấy chồng khác, cũng phạm tội ngoại tình.”
  • Ma-thi-ơ 19:3 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn để gài bẫy Chúa: “Thầy nghĩ sao? Bất luận vì lý do nào, người chồng cũng được phép ly dị vợ mình không?”
  • Ma-thi-ơ 19:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không đọc Thánh Kinh sao? Thánh Kinh chép rằng từ ban đầu ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam, người nữ.’
  • Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
  • Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
  • Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
  • Ma-thi-ơ 19:9 - Ta quả quyết điều này, người nào ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình—trừ trường hợp ly dị vì vợ gian dâm. ”
  • Ma-thi-ơ 5:31 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào ly dị vợ, phải trao cho vợ chứng thư ly dị.’
  • Ma-thi-ơ 5:32 - Nhưng Ta phán: Nếu người nào ly dị không phải vì vợ gian dâm, là gây cho nàng phạm tội ngoại tình khi tái giá. Còn người nào cưới nàng cũng phạm tội ngoại tình.”
  • Lu-ca 16:18 - Thí dụ, một người ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình, còn ai cưới đàn bà bị chồng ly dị cũng phạm tội ngoại tình.”
圣经
资源
计划
奉献