Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:万国必称你们为有福的,因你们的地必成为喜乐之地。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万国必称你们为有福的,因你们必成为喜乐之地。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万国必称你们为有福的,因你们必成为喜乐之地。这是万军之耶和华说的。”
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“万国必称你们为有福的,因为这地方必成为一片乐土。”
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“万国都要称你们为有福,因为你们的地必成为喜乐之地。”
  • 中文标准译本 - 万国必称你们有福,因为你们必成为喜悦之地。”这是万军之耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:“万国必称你们为有福的,因你们的地必成为喜乐之地。”
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:万国必称你们为有福的,因你们的地必成为喜乐之地。”
  • New International Version - “Then all the nations will call you blessed, for yours will be a delightful land,” says the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - “Then all the nations will call you blessed. Your land will be delightful,” says the Lord who rules over all.
  • English Standard Version - Then all nations will call you blessed, for you will be a land of delight, says the Lord of hosts.
  • New Living Translation - “Then all nations will call you blessed, for your land will be such a delight,” says the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - “You’ll be voted ‘Happiest Nation.’ You’ll experience what it’s like to be a country of grace.” God-of-the-Angel-Armies says so.
  • Christian Standard Bible - “Then all the nations will consider you fortunate, for you will be a delightful land,” says the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - “All the nations will call you blessed, for you will be a delightful land,” says the Lord of armies.
  • New King James Version - “And all nations will call you blessed, For you will be a delightful land,” Says the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - “All nations shall call you happy and blessed, for you shall be a land of delight,” says the Lord of hosts.
  • American Standard Version - And all nations shall call you happy; for ye shall be a delightsome land, saith Jehovah of hosts.
  • King James Version - And all nations shall call you blessed: for ye shall be a delightsome land, saith the Lord of hosts.
  • New English Translation - “All nations will call you happy, for you indeed will live in a delightful land,” says the Lord who rules over all.
  • World English Bible - “All nations shall call you blessed, for you will be a delightful land,” says Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:萬國必稱你們為有福的,因你們的地必成為喜樂之地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬國必稱你們為有福的,因你們必成為喜樂之地。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬國必稱你們為有福的,因你們必成為喜樂之地。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「萬國必稱你們為有福的,因為這地方必成為一片樂土。」
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“萬國都要稱你們為有福,因為你們的地必成為喜樂之地。”
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主說:萬國必稱你們為有福;因為你們必成為可喜愛之地。』
  • 中文標準譯本 - 萬國必稱你們有福,因為你們必成為喜悅之地。」這是萬軍之耶和華說的。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「萬國必稱你們為有福的,因你們的地必成為喜樂之地。」
  • 文理和合譯本 - 萬民必稱爾有福、爾國將為樂土、萬軍之耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、爾邑必為樂土、列邦之民、必謂爾有福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、列邦之民、必稱爾有福、爾國必為樂國、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces todas las naciones los llamarán a ustedes dichosos, porque ustedes tendrán una nación encantadora —dice el Señor Todopoderoso—.
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희 땅이 살기에 좋은 곳이 되어서 모든 나라가 너희를 복받은 자들이라고 부를 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда все народы назовут вас счастливыми, потому что ваша земля будет прекрасной, – говорит Господь Сил.
  • Восточный перевод - Тогда все народы назовут вас счастливыми, потому что ваша земля будет прекрасной, – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда все народы назовут вас счастливыми, потому что ваша земля будет прекрасной, – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда все народы назовут вас счастливыми, потому что ваша земля будет прекрасной, – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tous les autres peuples vous diront bienheureux, car vous serez alors un pays de délices, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - 「すべての国々の民は、 あなたがたを祝福された者と言う。 あなたがたが幸福に輝く国となるからだ。」 これが全能の主の約束です。
  • Nova Versão Internacional - “Então todas as nações os chamarão felizes, porque a terra de vocês será maravilhosa”, diz o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Dann werden alle Völker euch glücklich preisen, weil ihr in einem so herrlichen Land lebt! Darauf gebe ich, der Herr, der allmächtige Gott, mein Wort!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมวลประชาชาติจะเรียกเจ้าว่าผู้เป็นสุข เพราะดินแดนของเจ้าจะเป็นแดนอภิรมย์” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “แล้ว​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​จะ​เรียก​พวก​เจ้า​ว่า ผู้​ได้​รับ​พระ​พร เพราะ​แผ่นดิน​ของ​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​ที่​น่า​อยู่” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนั้น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Đa-ni-ên 11:41 - Trong cuộc tiến quân, họ sẽ chiếm đóng nhiều xứ, kể cả Ít-ra-ên là xứ vinh quang và lật đổ nhiều nước, nhưng Mô-áp, Ê-đôm, và phần lớn người Am-môn sẽ thoát nạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:万国必称你们为有福的,因你们的地必成为喜乐之地。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万国必称你们为有福的,因你们必成为喜乐之地。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万国必称你们为有福的,因你们必成为喜乐之地。这是万军之耶和华说的。”
  • 当代译本 - 万军之耶和华说:“万国必称你们为有福的,因为这地方必成为一片乐土。”
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“万国都要称你们为有福,因为你们的地必成为喜乐之地。”
  • 中文标准译本 - 万国必称你们有福,因为你们必成为喜悦之地。”这是万军之耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:“万国必称你们为有福的,因你们的地必成为喜乐之地。”
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:万国必称你们为有福的,因你们的地必成为喜乐之地。”
  • New International Version - “Then all the nations will call you blessed, for yours will be a delightful land,” says the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - “Then all the nations will call you blessed. Your land will be delightful,” says the Lord who rules over all.
  • English Standard Version - Then all nations will call you blessed, for you will be a land of delight, says the Lord of hosts.
  • New Living Translation - “Then all nations will call you blessed, for your land will be such a delight,” says the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - “You’ll be voted ‘Happiest Nation.’ You’ll experience what it’s like to be a country of grace.” God-of-the-Angel-Armies says so.
  • Christian Standard Bible - “Then all the nations will consider you fortunate, for you will be a delightful land,” says the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - “All the nations will call you blessed, for you will be a delightful land,” says the Lord of armies.
  • New King James Version - “And all nations will call you blessed, For you will be a delightful land,” Says the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - “All nations shall call you happy and blessed, for you shall be a land of delight,” says the Lord of hosts.
  • American Standard Version - And all nations shall call you happy; for ye shall be a delightsome land, saith Jehovah of hosts.
  • King James Version - And all nations shall call you blessed: for ye shall be a delightsome land, saith the Lord of hosts.
  • New English Translation - “All nations will call you happy, for you indeed will live in a delightful land,” says the Lord who rules over all.
  • World English Bible - “All nations shall call you blessed, for you will be a delightful land,” says Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:萬國必稱你們為有福的,因你們的地必成為喜樂之地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬國必稱你們為有福的,因你們必成為喜樂之地。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬國必稱你們為有福的,因你們必成為喜樂之地。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「萬國必稱你們為有福的,因為這地方必成為一片樂土。」
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“萬國都要稱你們為有福,因為你們的地必成為喜樂之地。”
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主說:萬國必稱你們為有福;因為你們必成為可喜愛之地。』
  • 中文標準譯本 - 萬國必稱你們有福,因為你們必成為喜悅之地。」這是萬軍之耶和華說的。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「萬國必稱你們為有福的,因你們的地必成為喜樂之地。」
  • 文理和合譯本 - 萬民必稱爾有福、爾國將為樂土、萬軍之耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、爾邑必為樂土、列邦之民、必謂爾有福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、列邦之民、必稱爾有福、爾國必為樂國、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces todas las naciones los llamarán a ustedes dichosos, porque ustedes tendrán una nación encantadora —dice el Señor Todopoderoso—.
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희 땅이 살기에 좋은 곳이 되어서 모든 나라가 너희를 복받은 자들이라고 부를 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда все народы назовут вас счастливыми, потому что ваша земля будет прекрасной, – говорит Господь Сил.
  • Восточный перевод - Тогда все народы назовут вас счастливыми, потому что ваша земля будет прекрасной, – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда все народы назовут вас счастливыми, потому что ваша земля будет прекрасной, – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда все народы назовут вас счастливыми, потому что ваша земля будет прекрасной, – говорит Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tous les autres peuples vous diront bienheureux, car vous serez alors un pays de délices, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - 「すべての国々の民は、 あなたがたを祝福された者と言う。 あなたがたが幸福に輝く国となるからだ。」 これが全能の主の約束です。
  • Nova Versão Internacional - “Então todas as nações os chamarão felizes, porque a terra de vocês será maravilhosa”, diz o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Dann werden alle Völker euch glücklich preisen, weil ihr in einem so herrlichen Land lebt! Darauf gebe ich, der Herr, der allmächtige Gott, mein Wort!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมวลประชาชาติจะเรียกเจ้าว่าผู้เป็นสุข เพราะดินแดนของเจ้าจะเป็นแดนอภิรมย์” พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “แล้ว​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​จะ​เรียก​พวก​เจ้า​ว่า ผู้​ได้​รับ​พระ​พร เพราะ​แผ่นดิน​ของ​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​ที่​น่า​อยู่” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนั้น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Đa-ni-ên 11:41 - Trong cuộc tiến quân, họ sẽ chiếm đóng nhiều xứ, kể cả Ít-ra-ên là xứ vinh quang và lật đổ nhiều nước, nhưng Mô-áp, Ê-đôm, và phần lớn người Am-môn sẽ thoát nạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
圣经
资源
计划
奉献