Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • 新标点和合本 - 因你们通国的人都夺取我的供物,咒诅就临到你们身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你们全国上下都抢夺我的供物,诅咒就临到你们身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你们全国上下都抢夺我的供物,诅咒就临到你们身上。
  • 当代译本 - 举国上下都是如此,所以你们必受咒诅。”
  • 圣经新译本 - 你们要受严厉的咒诅,因你们全国的人都抢夺了属我之物。”
  • 中文标准译本 - 你们受严厉的诅咒,是因为你们在抢夺我,你们全国的人都在抢夺我。”
  • 现代标点和合本 - 因你们通国的人都夺取我的供物,咒诅就临到你们身上。”
  • 和合本(拼音版) - 因你们通国的人都夺取我的供物,咒诅就临到你们身上。
  • New International Version - You are under a curse—your whole nation—because you are robbing me.
  • New International Reader's Version - So you are under my curse. In fact, your whole nation is under my curse. That is because you are robbing me.
  • English Standard Version - You are cursed with a curse, for you are robbing me, the whole nation of you.
  • New Living Translation - You are under a curse, for your whole nation has been cheating me.
  • Christian Standard Bible - You are suffering under a curse, yet you — the whole nation — are still robbing me.
  • New American Standard Bible - You are cursed with a curse, for you are robbing Me, the entire nation of you!
  • New King James Version - You are cursed with a curse, For you have robbed Me, Even this whole nation.
  • Amplified Bible - You are cursed with a curse, for you are robbing Me, this whole nation!
  • American Standard Version - Ye are cursed with the curse; for ye rob me, even this whole nation.
  • King James Version - Ye are cursed with a curse: for ye have robbed me, even this whole nation.
  • New English Translation - You are bound for judgment because you are robbing me – this whole nation is guilty.
  • World English Bible - You are cursed with the curse; for you rob me, even this whole nation.
  • 新標點和合本 - 因你們通國的人都奪取我的供物,咒詛就臨到你們身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你們全國上下都搶奪我的供物,詛咒就臨到你們身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你們全國上下都搶奪我的供物,詛咒就臨到你們身上。
  • 當代譯本 - 舉國上下都是如此,所以你們必受咒詛。」
  • 聖經新譯本 - 你們要受嚴厲的咒詛,因你們全國的人都搶奪了屬我之物。”
  • 呂振中譯本 - 你們被咒詛所咒詛,是因為你們、你們全國的人、搶奪的乃是我!
  • 中文標準譯本 - 你們受嚴厲的詛咒,是因為你們在搶奪我,你們全國的人都在搶奪我。」
  • 現代標點和合本 - 因你們通國的人都奪取我的供物,咒詛就臨到你們身上。」
  • 文理和合譯本 - 爾受詛矣、蓋舉國行竊於我也、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹通國之民、無不欺予、故服咒詛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹通國之民被咒詛、乃因欺我故、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes —la nación entera— están bajo gran maldición, pues es a mí a quien están robando.
  • 현대인의 성경 - 너희 온 나라가 나의 것을 도둑질하였으므로 너희가 저주를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Прокляты вы – весь ваш народ – за то, что обкрадываете Меня.
  • Восточный перевод - Прокляты вы – весь ваш народ – за то, что обкрадываете Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прокляты вы – весь ваш народ – за то, что обкрадываете Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прокляты вы – весь ваш народ – за то, что обкрадываете Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes sous le coup d’une malédiction parce que tout ce peuple, vous tous, vous me volez.
  • リビングバイブル - それであなたがたは、 神の恐ろしいのろいによって、のろわれているのだ。 あなたがたの民全体が、 わたしのものを盗んでいるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês estão debaixo de grande maldição porque estão me roubando; a nação toda está me roubando.
  • Hoffnung für alle - Mein Fluch lastet schwer auf dem Volk, und trotzdem hört ihr nicht auf, mich allesamt zu hintergehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าทั้งชาติตกอยู่ใต้คำสาปแช่งเพราะเจ้าโกงเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชา​ชาติ​ของ​เจ้า​อยู่​ใต้​คำ​สาป​แช่ง เพราะ​พวก​เจ้า​กำลัง​ปล้น​เรา
交叉引用
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
  • A-gai 1:8 - Cho nên, bây giờ hãy lên núi đốn gỗ, đem về cất nhà cho Ta. Khi Ta vui lòng thì vinh quang Ta sẽ hiện ra tại đó.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • A-gai 2:14 - Rồi A-gai nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Cũng thế, với dân này và nước này cũng vậy. Mọi việc họ làm và lễ vật họ dâng lên Ta cũng ô uế.
  • A-gai 2:15 - Bây giờ, các ngươi hãy nhớ lại từ trước đến nay, khi cuộc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu mới khởi công.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • 新标点和合本 - 因你们通国的人都夺取我的供物,咒诅就临到你们身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你们全国上下都抢夺我的供物,诅咒就临到你们身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你们全国上下都抢夺我的供物,诅咒就临到你们身上。
  • 当代译本 - 举国上下都是如此,所以你们必受咒诅。”
  • 圣经新译本 - 你们要受严厉的咒诅,因你们全国的人都抢夺了属我之物。”
  • 中文标准译本 - 你们受严厉的诅咒,是因为你们在抢夺我,你们全国的人都在抢夺我。”
  • 现代标点和合本 - 因你们通国的人都夺取我的供物,咒诅就临到你们身上。”
  • 和合本(拼音版) - 因你们通国的人都夺取我的供物,咒诅就临到你们身上。
  • New International Version - You are under a curse—your whole nation—because you are robbing me.
  • New International Reader's Version - So you are under my curse. In fact, your whole nation is under my curse. That is because you are robbing me.
  • English Standard Version - You are cursed with a curse, for you are robbing me, the whole nation of you.
  • New Living Translation - You are under a curse, for your whole nation has been cheating me.
  • Christian Standard Bible - You are suffering under a curse, yet you — the whole nation — are still robbing me.
  • New American Standard Bible - You are cursed with a curse, for you are robbing Me, the entire nation of you!
  • New King James Version - You are cursed with a curse, For you have robbed Me, Even this whole nation.
  • Amplified Bible - You are cursed with a curse, for you are robbing Me, this whole nation!
  • American Standard Version - Ye are cursed with the curse; for ye rob me, even this whole nation.
  • King James Version - Ye are cursed with a curse: for ye have robbed me, even this whole nation.
  • New English Translation - You are bound for judgment because you are robbing me – this whole nation is guilty.
  • World English Bible - You are cursed with the curse; for you rob me, even this whole nation.
  • 新標點和合本 - 因你們通國的人都奪取我的供物,咒詛就臨到你們身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你們全國上下都搶奪我的供物,詛咒就臨到你們身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你們全國上下都搶奪我的供物,詛咒就臨到你們身上。
  • 當代譯本 - 舉國上下都是如此,所以你們必受咒詛。」
  • 聖經新譯本 - 你們要受嚴厲的咒詛,因你們全國的人都搶奪了屬我之物。”
  • 呂振中譯本 - 你們被咒詛所咒詛,是因為你們、你們全國的人、搶奪的乃是我!
  • 中文標準譯本 - 你們受嚴厲的詛咒,是因為你們在搶奪我,你們全國的人都在搶奪我。」
  • 現代標點和合本 - 因你們通國的人都奪取我的供物,咒詛就臨到你們身上。」
  • 文理和合譯本 - 爾受詛矣、蓋舉國行竊於我也、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹通國之民、無不欺予、故服咒詛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹通國之民被咒詛、乃因欺我故、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes —la nación entera— están bajo gran maldición, pues es a mí a quien están robando.
  • 현대인의 성경 - 너희 온 나라가 나의 것을 도둑질하였으므로 너희가 저주를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Прокляты вы – весь ваш народ – за то, что обкрадываете Меня.
  • Восточный перевод - Прокляты вы – весь ваш народ – за то, что обкрадываете Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прокляты вы – весь ваш народ – за то, что обкрадываете Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прокляты вы – весь ваш народ – за то, что обкрадываете Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes sous le coup d’une malédiction parce que tout ce peuple, vous tous, vous me volez.
  • リビングバイブル - それであなたがたは、 神の恐ろしいのろいによって、のろわれているのだ。 あなたがたの民全体が、 わたしのものを盗んでいるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês estão debaixo de grande maldição porque estão me roubando; a nação toda está me roubando.
  • Hoffnung für alle - Mein Fluch lastet schwer auf dem Volk, und trotzdem hört ihr nicht auf, mich allesamt zu hintergehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าทั้งชาติตกอยู่ใต้คำสาปแช่งเพราะเจ้าโกงเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชา​ชาติ​ของ​เจ้า​อยู่​ใต้​คำ​สาป​แช่ง เพราะ​พวก​เจ้า​กำลัง​ปล้น​เรา
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
  • A-gai 1:8 - Cho nên, bây giờ hãy lên núi đốn gỗ, đem về cất nhà cho Ta. Khi Ta vui lòng thì vinh quang Ta sẽ hiện ra tại đó.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • A-gai 2:14 - Rồi A-gai nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Cũng thế, với dân này và nước này cũng vậy. Mọi việc họ làm và lễ vật họ dâng lên Ta cũng ô uế.
  • A-gai 2:15 - Bây giờ, các ngươi hãy nhớ lại từ trước đến nay, khi cuộc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu mới khởi công.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献