Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • 新标点和合本 - 说: “必有童女怀孕生子; 人要称他的名为以马内利。” (“以马内利”翻出来就是“ 神与我们同在”。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “必有童女怀孕生子; 人要称他的名为以马内利。” (以马内利翻出来就是“上帝与我们同在”。)
  • 和合本2010(神版-简体) - “必有童女怀孕生子; 人要称他的名为以马内利。” (以马内利翻出来就是“ 神与我们同在”。)
  • 当代译本 - “必有童贞女怀孕生子,祂的名字要叫以马内利。” 以马内利的意思是“上帝与我们同在”。
  • 圣经新译本 - “必有童女怀孕生子, 他的名要叫以马内利。” 以马内利就是“ 神与我们同在”的意思。
  • 中文标准译本 - “看哪,那童贞女要怀孕,她要生一个儿子, 人们将称他的名为以马内利。” —— “以马内利”翻译出来就是“神与我们同在”。
  • 现代标点和合本 - “必有童女怀孕生子, 人要称他的名为以马内利。” (“以马内利”翻出来就是“神与我们同在”。)
  • 和合本(拼音版) - 说: “必有童女怀孕生子, 人要称他的名为以马内利。” (“以马内利”翻出来就是“上帝与我们同在”。)
  • New International Version - “The virgin will conceive and give birth to a son, and they will call him Immanuel” (which means “God with us”).
  • New International Reader's Version - “The virgin is going to have a baby. She will give birth to a son. And he will be called Immanuel.” ( Isaiah 7:14 ) The name Immanuel means “God with us.”
  • English Standard Version - “Behold, the virgin shall conceive and bear a son, and they shall call his name Immanuel” (which means, God with us).
  • New Living Translation - “Look! The virgin will conceive a child! She will give birth to a son, and they will call him Immanuel, which means ‘God is with us.’”
  • Christian Standard Bible - See, the virgin will become pregnant and give birth to a son, and they will name him Immanuel, which is translated “God is with us.”
  • New American Standard Bible - “Behold, the virgin will conceive and give birth to a Son, and they shall name Him Immanuel,” which translated means, “God with us.”
  • New King James Version - “Behold, the virgin shall be with child, and bear a Son, and they shall call His name Immanuel,” which is translated, “God with us.”
  • Amplified Bible - “Behold, the virgin shall be with child and give birth to a Son, and they shall call His name Immanuel”—which, when translated, means, “God with us.”
  • American Standard Version - Behold, the virgin shall be with child, and shall bring forth a son, And they shall call his name Immanuel; which is, being interpreted, God with us.
  • King James Version - Behold, a virgin shall be with child, and shall bring forth a son, and they shall call his name Emmanuel, which being interpreted is, God with us.
  • New English Translation - “Look! The virgin will conceive and bear a son, and they will call him Emmanuel,” which means “God with us.”
  • World English Bible - “Behold, the virgin shall be with child, and shall give birth to a son. They shall call his name Immanuel;” which is, being interpreted, “God with us.”
  • 新標點和合本 - 說: 必有童女懷孕生子; 人要稱他的名為以馬內利。 (以馬內利翻出來就是「神與我們同在」。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「必有童女懷孕生子; 人要稱他的名為以馬內利。」 (以馬內利翻出來就是「上帝與我們同在」。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「必有童女懷孕生子; 人要稱他的名為以馬內利。」 (以馬內利翻出來就是「 神與我們同在」。)
  • 當代譯本 - 「必有童貞女懷孕生子,祂的名字要叫以馬內利。」 以馬內利的意思是「上帝與我們同在」。
  • 聖經新譯本 - “必有童女懷孕生子, 他的名要叫以馬內利。” 以馬內利就是“ 神與我們同在”的意思。
  • 呂振中譯本 - 『看吧,那童女必懷孕生子; 人必給他起名為叫「 以馬內利 」』; 以馬內利 翻譯出來就是「上帝與我們同在」。
  • 中文標準譯本 - 「看哪,那童貞女要懷孕,她要生一個兒子, 人們將稱他的名為以馬內利。」 —— 「以馬內利」翻譯出來就是「神與我們同在」。
  • 現代標點和合本 - 「必有童女懷孕生子, 人要稱他的名為以馬內利。」 (「以馬內利」翻出來就是「神與我們同在」。)
  • 文理和合譯本 - 將有處女孕而生子、人稱其名、曰以馬內利、譯即上帝偕我儕也、
  • 文理委辦譯本 - 將有處女懷孕生子、人稱其名以馬內利、譯即上帝偕我焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 童女將懷孕生子、人將稱其名 以瑪內利 、譯即天主偕我焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『淑哉貞女、懷孕誕子、 『人將呼之、 愛瑪努爾 。』 愛瑪努爾 者、主與我偕之謂也。
  • Nueva Versión Internacional - «La virgen concebirá y dará a luz un hijo, y lo llamarán Emanuel» (que significa «Dios con nosotros»).
  • 현대인의 성경 - “처녀가 임신하여 아들을 낳을 것이며 그의 이름을 ‘임마누엘’ 이라 부를 것이다.” 임마누엘은 하나님께서 우리와 함께 계신다는 뜻이다.
  • Новый Русский Перевод - «Вот, дева забеременеет и родит Сына, и назовут Его Еммануил», что значит: «С нами Бог».
  • Восточный перевод - «Вот девственница забеременеет и родит Сына, и назовут Его Иммануил» , что значит: «С нами Всевышний».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Вот девственница забеременеет и родит Сына, и назовут Его Иммануил» , что значит: «С нами Всевышний».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Вот девственница забеременеет и родит Сына, и назовут Его Иммануил» , что значит: «С нами Всевышний».
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, la jeune fille vierge sera enceinte. Et elle enfantera un fils que l’on appellera Emmanuel, ce qui veut dire : Dieu avec nous .
  • リビングバイブル - 『見よ。処女がみごもって、男の子を産む。その子はインマヌエル〔神が私たちと共におられる〕と呼ばれる。』(イザヤ7・14)」
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ ἡ παρθένος ἐν γαστρὶ ἕξει καὶ τέξεται υἱόν, καὶ καλέσουσιν τὸ ὄνομα αὐτοῦ Ἐμμανουήλ, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον μεθ’ ἡμῶν ὁ θεός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, ἡ παρθένος ἐν γαστρὶ ἕξει καὶ τέξεται υἱόν, καὶ καλέσουσιν τὸ ὄνομα αὐτοῦ Ἐμμανουήλ, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον, μεθ’ ἡμῶν ὁ Θεός.
  • Nova Versão Internacional - “A virgem ficará grávida e dará à luz um filho, e o chamarão Emanuel” , que significa “Deus conosco”.
  • Hoffnung für alle - »Die Jungfrau wird schwanger werden und einen Sohn zur Welt bringen. Den wird man Immanuel nennen.« – Immanuel bedeutet »Gott ist mit uns«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หญิงพรหมจารีจะตั้งครรภ์และคลอดบุตรชายและเขาจะเรียกท่านว่า อิมมานูเอล” ซึ่งแปลว่า “พระเจ้าทรงอยู่กับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดู​เถิด พรหม​จาริณี​ผู้​หนึ่ง​จะ​ตั้ง​ครรภ์ และ​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย​ผู้​หนึ่ง และ​คน​ทั้ง​หลาย​จะ​เรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ว่า อิมมานูเอล” ซึ่ง​แปล​ได้​ความ​ว่า “พระ​เจ้า​สถิต​กับ​เรา”
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • 新标点和合本 - 说: “必有童女怀孕生子; 人要称他的名为以马内利。” (“以马内利”翻出来就是“ 神与我们同在”。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “必有童女怀孕生子; 人要称他的名为以马内利。” (以马内利翻出来就是“上帝与我们同在”。)
  • 和合本2010(神版-简体) - “必有童女怀孕生子; 人要称他的名为以马内利。” (以马内利翻出来就是“ 神与我们同在”。)
  • 当代译本 - “必有童贞女怀孕生子,祂的名字要叫以马内利。” 以马内利的意思是“上帝与我们同在”。
  • 圣经新译本 - “必有童女怀孕生子, 他的名要叫以马内利。” 以马内利就是“ 神与我们同在”的意思。
  • 中文标准译本 - “看哪,那童贞女要怀孕,她要生一个儿子, 人们将称他的名为以马内利。” —— “以马内利”翻译出来就是“神与我们同在”。
  • 现代标点和合本 - “必有童女怀孕生子, 人要称他的名为以马内利。” (“以马内利”翻出来就是“神与我们同在”。)
  • 和合本(拼音版) - 说: “必有童女怀孕生子, 人要称他的名为以马内利。” (“以马内利”翻出来就是“上帝与我们同在”。)
  • New International Version - “The virgin will conceive and give birth to a son, and they will call him Immanuel” (which means “God with us”).
  • New International Reader's Version - “The virgin is going to have a baby. She will give birth to a son. And he will be called Immanuel.” ( Isaiah 7:14 ) The name Immanuel means “God with us.”
  • English Standard Version - “Behold, the virgin shall conceive and bear a son, and they shall call his name Immanuel” (which means, God with us).
  • New Living Translation - “Look! The virgin will conceive a child! She will give birth to a son, and they will call him Immanuel, which means ‘God is with us.’”
  • Christian Standard Bible - See, the virgin will become pregnant and give birth to a son, and they will name him Immanuel, which is translated “God is with us.”
  • New American Standard Bible - “Behold, the virgin will conceive and give birth to a Son, and they shall name Him Immanuel,” which translated means, “God with us.”
  • New King James Version - “Behold, the virgin shall be with child, and bear a Son, and they shall call His name Immanuel,” which is translated, “God with us.”
  • Amplified Bible - “Behold, the virgin shall be with child and give birth to a Son, and they shall call His name Immanuel”—which, when translated, means, “God with us.”
  • American Standard Version - Behold, the virgin shall be with child, and shall bring forth a son, And they shall call his name Immanuel; which is, being interpreted, God with us.
  • King James Version - Behold, a virgin shall be with child, and shall bring forth a son, and they shall call his name Emmanuel, which being interpreted is, God with us.
  • New English Translation - “Look! The virgin will conceive and bear a son, and they will call him Emmanuel,” which means “God with us.”
  • World English Bible - “Behold, the virgin shall be with child, and shall give birth to a son. They shall call his name Immanuel;” which is, being interpreted, “God with us.”
  • 新標點和合本 - 說: 必有童女懷孕生子; 人要稱他的名為以馬內利。 (以馬內利翻出來就是「神與我們同在」。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「必有童女懷孕生子; 人要稱他的名為以馬內利。」 (以馬內利翻出來就是「上帝與我們同在」。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「必有童女懷孕生子; 人要稱他的名為以馬內利。」 (以馬內利翻出來就是「 神與我們同在」。)
  • 當代譯本 - 「必有童貞女懷孕生子,祂的名字要叫以馬內利。」 以馬內利的意思是「上帝與我們同在」。
  • 聖經新譯本 - “必有童女懷孕生子, 他的名要叫以馬內利。” 以馬內利就是“ 神與我們同在”的意思。
  • 呂振中譯本 - 『看吧,那童女必懷孕生子; 人必給他起名為叫「 以馬內利 」』; 以馬內利 翻譯出來就是「上帝與我們同在」。
  • 中文標準譯本 - 「看哪,那童貞女要懷孕,她要生一個兒子, 人們將稱他的名為以馬內利。」 —— 「以馬內利」翻譯出來就是「神與我們同在」。
  • 現代標點和合本 - 「必有童女懷孕生子, 人要稱他的名為以馬內利。」 (「以馬內利」翻出來就是「神與我們同在」。)
  • 文理和合譯本 - 將有處女孕而生子、人稱其名、曰以馬內利、譯即上帝偕我儕也、
  • 文理委辦譯本 - 將有處女懷孕生子、人稱其名以馬內利、譯即上帝偕我焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 童女將懷孕生子、人將稱其名 以瑪內利 、譯即天主偕我焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『淑哉貞女、懷孕誕子、 『人將呼之、 愛瑪努爾 。』 愛瑪努爾 者、主與我偕之謂也。
  • Nueva Versión Internacional - «La virgen concebirá y dará a luz un hijo, y lo llamarán Emanuel» (que significa «Dios con nosotros»).
  • 현대인의 성경 - “처녀가 임신하여 아들을 낳을 것이며 그의 이름을 ‘임마누엘’ 이라 부를 것이다.” 임마누엘은 하나님께서 우리와 함께 계신다는 뜻이다.
  • Новый Русский Перевод - «Вот, дева забеременеет и родит Сына, и назовут Его Еммануил», что значит: «С нами Бог».
  • Восточный перевод - «Вот девственница забеременеет и родит Сына, и назовут Его Иммануил» , что значит: «С нами Всевышний».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Вот девственница забеременеет и родит Сына, и назовут Его Иммануил» , что значит: «С нами Всевышний».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Вот девственница забеременеет и родит Сына, и назовут Его Иммануил» , что значит: «С нами Всевышний».
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, la jeune fille vierge sera enceinte. Et elle enfantera un fils que l’on appellera Emmanuel, ce qui veut dire : Dieu avec nous .
  • リビングバイブル - 『見よ。処女がみごもって、男の子を産む。その子はインマヌエル〔神が私たちと共におられる〕と呼ばれる。』(イザヤ7・14)」
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ ἡ παρθένος ἐν γαστρὶ ἕξει καὶ τέξεται υἱόν, καὶ καλέσουσιν τὸ ὄνομα αὐτοῦ Ἐμμανουήλ, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον μεθ’ ἡμῶν ὁ θεός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, ἡ παρθένος ἐν γαστρὶ ἕξει καὶ τέξεται υἱόν, καὶ καλέσουσιν τὸ ὄνομα αὐτοῦ Ἐμμανουήλ, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον, μεθ’ ἡμῶν ὁ Θεός.
  • Nova Versão Internacional - “A virgem ficará grávida e dará à luz um filho, e o chamarão Emanuel” , que significa “Deus conosco”.
  • Hoffnung für alle - »Die Jungfrau wird schwanger werden und einen Sohn zur Welt bringen. Den wird man Immanuel nennen.« – Immanuel bedeutet »Gott ist mit uns«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หญิงพรหมจารีจะตั้งครรภ์และคลอดบุตรชายและเขาจะเรียกท่านว่า อิมมานูเอล” ซึ่งแปลว่า “พระเจ้าทรงอยู่กับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดู​เถิด พรหม​จาริณี​ผู้​หนึ่ง​จะ​ตั้ง​ครรภ์ และ​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย​ผู้​หนึ่ง และ​คน​ทั้ง​หลาย​จะ​เรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ว่า อิมมานูเอล” ซึ่ง​แปล​ได้​ความ​ว่า “พระ​เจ้า​สถิต​กับ​เรา”
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
圣经
资源
计划
奉献