Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • 新标点和合本 - 撒门从喇合氏生波阿斯;波阿斯从路得氏生俄备得;俄备得生耶西;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒门从喇合氏生波阿斯,波阿斯从路得氏生俄备得,俄备得生耶西,
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒门从喇合氏生波阿斯,波阿斯从路得氏生俄备得,俄备得生耶西,
  • 当代译本 - 撒门和喇合生波阿斯, 波阿斯和路得生俄备得, 俄备得生耶西,
  • 圣经新译本 - 喇合给撒门生了波阿斯,路得给波阿斯生了俄备得,俄备得生耶西,
  • 中文标准译本 - 撒门与瑞荷生波阿斯, 波阿斯与路得生俄备得, 俄备得生耶西,
  • 现代标点和合本 - 撒门从喇合氏生波阿斯,波阿斯从路得氏生俄备得,俄备得生耶西,
  • 和合本(拼音版) - 撒门从喇合氏生波阿斯,波阿斯从路得氏生俄备得,俄备得生耶西,
  • New International Version - Salmon the father of Boaz, whose mother was Rahab, Boaz the father of Obed, whose mother was Ruth, Obed the father of Jesse,
  • New International Reader's Version - Salmon was the father of Boaz. Rahab was Boaz’s mother. Boaz was the father of Obed. Ruth was Obed’s mother. Obed was the father of Jesse.
  • English Standard Version - and Salmon the father of Boaz by Rahab, and Boaz the father of Obed by Ruth, and Obed the father of Jesse,
  • New Living Translation - Salmon was the father of Boaz (whose mother was Rahab). Boaz was the father of Obed (whose mother was Ruth). Obed was the father of Jesse.
  • Christian Standard Bible - Salmon fathered Boaz by Rahab, Boaz fathered Obed by Ruth, Obed fathered Jesse,
  • New American Standard Bible - Salmon fathered Boaz by Rahab, Boaz fathered Obed by Ruth, and Obed fathered Jesse.
  • New King James Version - Salmon begot Boaz by Rahab, Boaz begot Obed by Ruth, Obed begot Jesse,
  • Amplified Bible - Salmon was the father of Boaz by Rahab, Boaz was the father of Obed by Ruth, and Obed the father of Jesse.
  • American Standard Version - and Salmon begat Boaz of Rahab; and Boaz begat Obed of Ruth; and Obed begat Jesse;
  • King James Version - And Salmon begat Booz of Rahab; and Booz begat Obed of Ruth; and Obed begat Jesse;
  • New English Translation - Salmon the father of Boaz (by Rahab), Boaz the father of Obed (by Ruth), Obed the father of Jesse,
  • World English Bible - Salmon became the father of Boaz by Rahab. Boaz became the father of Obed by Ruth. Obed became the father of Jesse.
  • 新標點和合本 - 撒門從喇合氏生波阿斯;波阿斯從路得氏生俄備得;俄備得生耶西;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒門從喇合氏生波阿斯,波阿斯從路得氏生俄備得,俄備得生耶西,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒門從喇合氏生波阿斯,波阿斯從路得氏生俄備得,俄備得生耶西,
  • 當代譯本 - 撒門和喇合生波阿斯, 波阿斯和路得生俄備得, 俄備得生耶西,
  • 聖經新譯本 - 喇合給撒門生了波阿斯,路得給波阿斯生了俄備得,俄備得生耶西,
  • 呂振中譯本 - 撒門 從 喇合 氏生 波阿斯 ; 波阿斯 從 路得 氏生 俄備得 ; 俄備得 生 耶西 ;
  • 中文標準譯本 - 撒門與瑞荷生波阿斯, 波阿斯與路得生俄備得, 俄備得生耶西,
  • 現代標點和合本 - 撒門從喇合氏生波阿斯,波阿斯從路得氏生俄備得,俄備得生耶西,
  • 文理和合譯本 - 撒門由喇合氏生波阿斯、波阿斯由路得氏生俄備得、俄備得生耶西、
  • 文理委辦譯本 - 撒門娶喇合氏生波士、波士娶路得氏生阿伯、阿伯生耶西、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒們 娶 拉哈 氏生 波阿斯 、 波阿斯 娶 路得 氏生 俄備得 、 俄備得 生 耶西 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撒爾蒙 娶 辣亞 氏生 玻哈士 、 玻哈士 娶 路德 氏生 哈勃特 、 哈勃特 生 耶瑟 、
  • Nueva Versión Internacional - Salmón, padre de Booz, cuya madre fue Rajab; Booz, padre de Obed, cuya madre fue Rut; Obed, padre de Isaí;
  • 현대인의 성경 - 살몬은 라합에게서 보아스를, 보아스는 룻에게서 오벳을, 오벳은 이새를,
  • Новый Русский Перевод - Салмон – отцом Боаза, матерью Боаза была Раав, Боаз был отцом Овида, матерью Овида была Руфь, Овид был отцом Иессея,
  • Восточный перевод - Салмон – отцом Боаза, а его матерью была Рахав. Боаз был отцом Овида, а его матерью была Руфь. Овид был отцом Есея,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Салмон – отцом Боаза, а его матерью была Рахав. Боаз был отцом Овида, а его матерью была Руфь. Овид был отцом Есея,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Салмон – отцом Боаза, а его матерью была Рахав. Боаз был отцом Овида, а его матерью была Рут. Овид был отцом Есея,
  • La Bible du Semeur 2015 - De Rahab, Salma eut pour descendant Booz. De Ruth, Booz eut pour descendant Obed.
  • リビングバイブル - サルモンはボアズの父〔母はラハブ〕、ボアズはオベデの父〔母はルツ〕、オベデはエッサイの父です。
  • Nestle Aland 28 - Σαλμὼν δὲ ἐγέννησεν τὸν Βόες ἐκ τῆς Ῥαχάβ, Βόες δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰωβὴδ ἐκ τῆς Ῥούθ, Ἰωβὴδ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰεσσαί,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Σαλμὼν δὲ ἐγέννησεν τὸν Βόες ἐκ τῆς Ῥαχάβ, Βόες δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰωβὴδ ἐκ τῆς Ῥούθ, Ἰωβὴδ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰεσσαί,
  • Nova Versão Internacional - Salmom gerou Boaz, cuja mãe foi Raabe; Boaz gerou Obede, cuja mãe foi Rute; Obede gerou Jessé;
  • Hoffnung für alle - Boas – der Sohn von Rahab –, Obed – der Sohn von Ruth –, Isai
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัลโมนเป็นบิดาของโบอาส มารดาของเขาคือนางราหับ โบอาสเป็นบิดาของโอเบด มารดาของเขาคือนางรูธ โอเบดเป็นบิดาของเจสซี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สัลโมน​เป็น​บิดา​ของ​โบอาส​ซึ่ง​เกิด​จาก​นาง​ราหับ โบอาส​เป็น​บิดา​ของ​โอเบด​ซึ่ง​เกิด​จาก​นางรูธ โอเบด​เป็น​บิดา​ของ​เจสซี
交叉引用
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • 1 Sử Ký 2:11 - Na-ha-sôn sinh Sanh-ma. Sanh-ma sinh Bô-ô.
  • 1 Sử Ký 2:12 - Bô-ô sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • Lu-ca 3:32 - Đa-vít con Gie-sê. Gie-sê con Giô-bết. Giô-bết con Bô-ô. Bô-ô con Sa-la. Sa-la con Na-ách-son.
  • Ru-tơ 1:4 - Hai người con lập gia đình với hai cô gái Mô-áp. Một cô tên là Ọt-ba, một cô là Ru-tơ. Sau chừng mười năm sống trong đất Mô-áp,
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Giô-suê 2:2 - Có người hay tin, liền báo cho vua Giê-ri-cô: “Đêm nay có mấy người Ít-ra-ên đến do thám thành này.”
  • Giô-suê 2:3 - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • Giô-suê 2:4 - Lúc ấy Ra-háp vừa giấu hai thám tử xong, nên thưa: “Có người đến đây thật, nhưng tôi không biết họ từ đâu tới.
  • Giô-suê 2:5 - Lúc trời vừa tối, khi cổng thành sắp đóng, họ bỏ đi, tôi không rõ họ đi đâu. Nếu nhanh chân, các ông có thể đuổi kịp họ.”
  • Giô-suê 2:6 - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
  • Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
  • Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
  • Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 6:22 - Giô-suê bảo hai thám tử: “Hãy vào nhà Ra-háp, dẫn chị ấy và mọi người trong nhà ra, các con hãy giữ lời thề.”
  • Giô-suê 6:23 - Hai thám tử trai trẻ vâng lời Giô-suê, đem Ra-háp và cha mẹ, anh em cùng tất cả người nhà chị này ra, cho họ trú ngụ tại một nơi bên ngoài trại Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 6:24 - Sau đó, người Ít-ra-ên phóng hỏa đốt thành, thiêu sạch tất cả, chỉ trừ bạc vàng, dụng cụ bằng đồng, bằng sắt được đem vào kho tàng của nhà Chúa.
  • Giô-suê 6:25 - Giô-suê tha chết cho Ra-háp và tất cả những người trong nhà chị, vì đã bảo vệ cho các thám tử được sai đi do thám Giê-ri-cô. Gia đình này tiếp tục sống giữa vòng người Ít-ra-ên cho đến ngày nay.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • 新标点和合本 - 撒门从喇合氏生波阿斯;波阿斯从路得氏生俄备得;俄备得生耶西;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒门从喇合氏生波阿斯,波阿斯从路得氏生俄备得,俄备得生耶西,
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒门从喇合氏生波阿斯,波阿斯从路得氏生俄备得,俄备得生耶西,
  • 当代译本 - 撒门和喇合生波阿斯, 波阿斯和路得生俄备得, 俄备得生耶西,
  • 圣经新译本 - 喇合给撒门生了波阿斯,路得给波阿斯生了俄备得,俄备得生耶西,
  • 中文标准译本 - 撒门与瑞荷生波阿斯, 波阿斯与路得生俄备得, 俄备得生耶西,
  • 现代标点和合本 - 撒门从喇合氏生波阿斯,波阿斯从路得氏生俄备得,俄备得生耶西,
  • 和合本(拼音版) - 撒门从喇合氏生波阿斯,波阿斯从路得氏生俄备得,俄备得生耶西,
  • New International Version - Salmon the father of Boaz, whose mother was Rahab, Boaz the father of Obed, whose mother was Ruth, Obed the father of Jesse,
  • New International Reader's Version - Salmon was the father of Boaz. Rahab was Boaz’s mother. Boaz was the father of Obed. Ruth was Obed’s mother. Obed was the father of Jesse.
  • English Standard Version - and Salmon the father of Boaz by Rahab, and Boaz the father of Obed by Ruth, and Obed the father of Jesse,
  • New Living Translation - Salmon was the father of Boaz (whose mother was Rahab). Boaz was the father of Obed (whose mother was Ruth). Obed was the father of Jesse.
  • Christian Standard Bible - Salmon fathered Boaz by Rahab, Boaz fathered Obed by Ruth, Obed fathered Jesse,
  • New American Standard Bible - Salmon fathered Boaz by Rahab, Boaz fathered Obed by Ruth, and Obed fathered Jesse.
  • New King James Version - Salmon begot Boaz by Rahab, Boaz begot Obed by Ruth, Obed begot Jesse,
  • Amplified Bible - Salmon was the father of Boaz by Rahab, Boaz was the father of Obed by Ruth, and Obed the father of Jesse.
  • American Standard Version - and Salmon begat Boaz of Rahab; and Boaz begat Obed of Ruth; and Obed begat Jesse;
  • King James Version - And Salmon begat Booz of Rahab; and Booz begat Obed of Ruth; and Obed begat Jesse;
  • New English Translation - Salmon the father of Boaz (by Rahab), Boaz the father of Obed (by Ruth), Obed the father of Jesse,
  • World English Bible - Salmon became the father of Boaz by Rahab. Boaz became the father of Obed by Ruth. Obed became the father of Jesse.
  • 新標點和合本 - 撒門從喇合氏生波阿斯;波阿斯從路得氏生俄備得;俄備得生耶西;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒門從喇合氏生波阿斯,波阿斯從路得氏生俄備得,俄備得生耶西,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒門從喇合氏生波阿斯,波阿斯從路得氏生俄備得,俄備得生耶西,
  • 當代譯本 - 撒門和喇合生波阿斯, 波阿斯和路得生俄備得, 俄備得生耶西,
  • 聖經新譯本 - 喇合給撒門生了波阿斯,路得給波阿斯生了俄備得,俄備得生耶西,
  • 呂振中譯本 - 撒門 從 喇合 氏生 波阿斯 ; 波阿斯 從 路得 氏生 俄備得 ; 俄備得 生 耶西 ;
  • 中文標準譯本 - 撒門與瑞荷生波阿斯, 波阿斯與路得生俄備得, 俄備得生耶西,
  • 現代標點和合本 - 撒門從喇合氏生波阿斯,波阿斯從路得氏生俄備得,俄備得生耶西,
  • 文理和合譯本 - 撒門由喇合氏生波阿斯、波阿斯由路得氏生俄備得、俄備得生耶西、
  • 文理委辦譯本 - 撒門娶喇合氏生波士、波士娶路得氏生阿伯、阿伯生耶西、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒們 娶 拉哈 氏生 波阿斯 、 波阿斯 娶 路得 氏生 俄備得 、 俄備得 生 耶西 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撒爾蒙 娶 辣亞 氏生 玻哈士 、 玻哈士 娶 路德 氏生 哈勃特 、 哈勃特 生 耶瑟 、
  • Nueva Versión Internacional - Salmón, padre de Booz, cuya madre fue Rajab; Booz, padre de Obed, cuya madre fue Rut; Obed, padre de Isaí;
  • 현대인의 성경 - 살몬은 라합에게서 보아스를, 보아스는 룻에게서 오벳을, 오벳은 이새를,
  • Новый Русский Перевод - Салмон – отцом Боаза, матерью Боаза была Раав, Боаз был отцом Овида, матерью Овида была Руфь, Овид был отцом Иессея,
  • Восточный перевод - Салмон – отцом Боаза, а его матерью была Рахав. Боаз был отцом Овида, а его матерью была Руфь. Овид был отцом Есея,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Салмон – отцом Боаза, а его матерью была Рахав. Боаз был отцом Овида, а его матерью была Руфь. Овид был отцом Есея,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Салмон – отцом Боаза, а его матерью была Рахав. Боаз был отцом Овида, а его матерью была Рут. Овид был отцом Есея,
  • La Bible du Semeur 2015 - De Rahab, Salma eut pour descendant Booz. De Ruth, Booz eut pour descendant Obed.
  • リビングバイブル - サルモンはボアズの父〔母はラハブ〕、ボアズはオベデの父〔母はルツ〕、オベデはエッサイの父です。
  • Nestle Aland 28 - Σαλμὼν δὲ ἐγέννησεν τὸν Βόες ἐκ τῆς Ῥαχάβ, Βόες δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰωβὴδ ἐκ τῆς Ῥούθ, Ἰωβὴδ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰεσσαί,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Σαλμὼν δὲ ἐγέννησεν τὸν Βόες ἐκ τῆς Ῥαχάβ, Βόες δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰωβὴδ ἐκ τῆς Ῥούθ, Ἰωβὴδ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἰεσσαί,
  • Nova Versão Internacional - Salmom gerou Boaz, cuja mãe foi Raabe; Boaz gerou Obede, cuja mãe foi Rute; Obede gerou Jessé;
  • Hoffnung für alle - Boas – der Sohn von Rahab –, Obed – der Sohn von Ruth –, Isai
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัลโมนเป็นบิดาของโบอาส มารดาของเขาคือนางราหับ โบอาสเป็นบิดาของโอเบด มารดาของเขาคือนางรูธ โอเบดเป็นบิดาของเจสซี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สัลโมน​เป็น​บิดา​ของ​โบอาส​ซึ่ง​เกิด​จาก​นาง​ราหับ โบอาส​เป็น​บิดา​ของ​โอเบด​ซึ่ง​เกิด​จาก​นางรูธ โอเบด​เป็น​บิดา​ของ​เจสซี
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • 1 Sử Ký 2:11 - Na-ha-sôn sinh Sanh-ma. Sanh-ma sinh Bô-ô.
  • 1 Sử Ký 2:12 - Bô-ô sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
  • Lu-ca 3:32 - Đa-vít con Gie-sê. Gie-sê con Giô-bết. Giô-bết con Bô-ô. Bô-ô con Sa-la. Sa-la con Na-ách-son.
  • Ru-tơ 1:4 - Hai người con lập gia đình với hai cô gái Mô-áp. Một cô tên là Ọt-ba, một cô là Ru-tơ. Sau chừng mười năm sống trong đất Mô-áp,
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Giô-suê 2:2 - Có người hay tin, liền báo cho vua Giê-ri-cô: “Đêm nay có mấy người Ít-ra-ên đến do thám thành này.”
  • Giô-suê 2:3 - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • Giô-suê 2:4 - Lúc ấy Ra-háp vừa giấu hai thám tử xong, nên thưa: “Có người đến đây thật, nhưng tôi không biết họ từ đâu tới.
  • Giô-suê 2:5 - Lúc trời vừa tối, khi cổng thành sắp đóng, họ bỏ đi, tôi không rõ họ đi đâu. Nếu nhanh chân, các ông có thể đuổi kịp họ.”
  • Giô-suê 2:6 - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
  • Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
  • Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
  • Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 6:22 - Giô-suê bảo hai thám tử: “Hãy vào nhà Ra-háp, dẫn chị ấy và mọi người trong nhà ra, các con hãy giữ lời thề.”
  • Giô-suê 6:23 - Hai thám tử trai trẻ vâng lời Giô-suê, đem Ra-háp và cha mẹ, anh em cùng tất cả người nhà chị này ra, cho họ trú ngụ tại một nơi bên ngoài trại Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 6:24 - Sau đó, người Ít-ra-ên phóng hỏa đốt thành, thiêu sạch tất cả, chỉ trừ bạc vàng, dụng cụ bằng đồng, bằng sắt được đem vào kho tàng của nhà Chúa.
  • Giô-suê 6:25 - Giô-suê tha chết cho Ra-háp và tất cả những người trong nhà chị, vì đã bảo vệ cho các thám tử được sai đi do thám Giê-ri-cô. Gia đình này tiếp tục sống giữa vòng người Ít-ra-ên cho đến ngày nay.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献