Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • 新标点和合本 - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门,
  • 当代译本 - 耶西生大卫王。 大卫和乌利亚的妻子生所罗门,
  • 圣经新译本 - 耶西生大卫王。 乌利亚的妻子给大卫生了所罗门,
  • 中文标准译本 - 耶西生大卫王。 大卫 与乌利亚的妻子生所罗门,
  • 现代标点和合本 - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门,
  • 和合本(拼音版) - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门;
  • New International Version - and Jesse the father of King David. David was the father of Solomon, whose mother had been Uriah’s wife,
  • New International Reader's Version - And Jesse was the father of King David. David was the father of Solomon. Solomon’s mother had been Uriah’s wife.
  • English Standard Version - and Jesse the father of David the king. And David was the father of Solomon by the wife of Uriah,
  • New Living Translation - Jesse was the father of King David. David was the father of Solomon (whose mother was Bathsheba, the widow of Uriah).
  • The Message - David had Solomon (Uriah’s wife was the mother), Solomon had Rehoboam, Rehoboam had Abijah, Abijah had Asa, Asa had Jehoshaphat, Jehoshaphat had Joram, Joram had Uzziah, Uzziah had Jotham, Jotham had Ahaz, Ahaz had Hezekiah, Hezekiah had Manasseh, Manasseh had Amon, Amon had Josiah, Josiah had Jehoiachin and his brothers, and then the people were taken into the Babylonian exile.
  • Christian Standard Bible - and Jesse fathered King David. David fathered Solomon by Uriah’s wife,
  • New American Standard Bible - Jesse fathered David the king. David fathered Solomon by her who had been the wife of Uriah.
  • New King James Version - and Jesse begot David the king. David the king begot Solomon by her who had been the wife of Uriah.
  • Amplified Bible - Jesse was the father of David the king. David was the father of Solomon by Bathsheba who had been the wife of Uriah.
  • American Standard Version - and Jesse begat David the king. And David begat Solomon of her that had been the wife of Uriah;
  • King James Version - And Jesse begat David the king; and David the king begat Solomon of her that had been the wife of Urias;
  • New English Translation - and Jesse the father of David the king. David was the father of Solomon (by the wife of Uriah ),
  • World English Bible - Jesse became the father of King David. David became the father of Solomon by her who had been Uriah’s wife.
  • 新標點和合本 - 耶西生大衛王。 大衛從烏利亞的妻子生所羅門;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶西生大衛王。 大衛從烏利亞的妻子生所羅門,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶西生大衛王。 大衛從烏利亞的妻子生所羅門,
  • 當代譯本 - 耶西生大衛王。 大衛和烏利亞的妻子生所羅門,
  • 聖經新譯本 - 耶西生大衛王。 烏利亞的妻子給大衛生了所羅門,
  • 呂振中譯本 - 耶西 生 大衛 王。 大衛 從 烏利亞 的 妻子 生 所羅門 ;
  • 中文標準譯本 - 耶西生大衛王。 大衛 與烏利亞的妻子生所羅門,
  • 現代標點和合本 - 耶西生大衛王。 大衛從烏利亞的妻子生所羅門,
  • 文理和合譯本 - 耶西生大衛王、○
  • 文理委辦譯本 - 耶西生大闢王、大闢王娶烏利亞妻生所羅門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶西 生 大衛 王、 大衛 王娶 烏利亞 之妻生 所羅門 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶瑟 生 大維 。 大維 娶 烏利亞 之遺室生 所羅門 、
  • Nueva Versión Internacional - e Isaí, padre del rey David. David fue el padre de Salomón, cuya madre había sido la esposa de Urías;
  • 현대인의 성경 - 이새는 다윗왕을 낳았다. 다윗은 우리아의 아내에게서 솔로몬을,
  • Новый Русский Перевод - а Иессей – отцом царя Давида. Давид был отцом Соломона, матерью Соломона была жена Урии,
  • Восточный перевод - а Есей – отцом царя Давуда. Давуд был отцом Сулеймана, мать которого прежде была замужем за Урией.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а Есей – отцом царя Давуда. Давуд был отцом Сулеймана, мать которого прежде была замужем за Урией.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а Есей – отцом царя Довуда. Довуд был отцом Сулаймона, мать которого прежде была замужем за Урией.
  • La Bible du Semeur 2015 - Obed eut pour descendant Isaï. Isaï eut pour descendant le roi David. De la femme d’Urie, David eut pour descendant Salomon.
  • リビングバイブル - エッサイはダビデ王の父、ダビデはソロモンの父〔母はウリヤの妻でした〕です。
  • Nestle Aland 28 - Ἰεσσαὶ δὲ ἐγέννησεν τὸν Δαυὶδ τὸν βασιλέα. Δαυὶδ δὲ ἐγέννησεν τὸν Σολομῶνα ἐκ τῆς τοῦ Οὐρίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰεσσαὶ δὲ ἐγέννησεν τὸν Δαυεὶδ τὸν βασιλέα. Δαυεὶδ δὲ ἐγέννησεν τὸν Σολομῶνα ἐκ τῆς τοῦ Οὐρίου,
  • Nova Versão Internacional - e Jessé gerou o rei Davi. Davi gerou Salomão, cuja mãe tinha sido mulher de Urias;
  • Hoffnung für alle - und schließlich König David. Von David stammte Salomo ab – der Sohn von Urias Frau –,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเจสซีเป็นบิดาของกษัตริย์ดาวิด ดาวิดเป็นบิดาของโซโลมอน มารดาของโซโลมอนเคยเป็นภรรยาของอุรียาห์มาก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจสซี​เป็น​บิดา​ของ​กษัตริย์​ดาวิด ดาวิด​เป็น​บิดา​ของ​ซาโลมอน ซึ่ง​เกิด​จาก​ภรรยา​ของ​อุรียาห์
交叉引用
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 23:1 - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • 1 Sa-mu-ên 17:58 - Sau-lơ nói: “Này người trai trẻ, hãy cho ta biết về cha con.” Đa-vít đáp: “Cha con tên Gie-sê, chúng tôi sống ở Bết-lê-hem.”
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • 1 Sử Ký 11:41 - U-ri người Hê-tít; Xa-bát, con Ạc-lai;
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • 1 Các Vua 1:11 - Khi ấy, Tiên tri Na-than đến nói với Bát-sê-ba, mẹ Sa-lô-môn: “Bà có nghe việc A-đô-ni-gia, con Hà-ghi, lên làm vua trong khi vua cha không biết gì không?
  • 1 Các Vua 1:12 - Bây giờ, tôi xin hiến kế để cứu mạng bà và mạng Sa-lô-môn, con bà.
  • 1 Các Vua 1:13 - Bà đi ngay vào cung tâu với Vua Đa-vít như sau: ‘Có phải vua đã thề với tôi rằng: “Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và sẽ ngồi trên ngôi ta” không? Thế sao bây giờ A-đô-ni-gia lại làm vua?’
  • 1 Các Vua 1:14 - Trong khi bà đang nói, tôi sẽ vào xác nhận với vua những lời bà nói là đúng.”
  • 1 Các Vua 1:15 - Bát-sê-ba vào phòng vua nằm. (Lúc ấy vua Đa-vít rất già yếu, và có A-bi-sác ở đó săn sóc vua.)
  • 1 Các Vua 1:16 - Bát-sê-ba cúi lạy vua. Vua hỏi: “Bà muốn gì?”
  • 1 Các Vua 1:17 - Bà thưa: “Thưa vua, có phải vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và ngồi trên ngôi ta’ không?
  • 1 Các Vua 1:28 - Vua Đa-vít bảo: “Gọi Bát-sê-ba cho ta.” Bà trở vào đứng trước mặt vua.
  • 1 Các Vua 1:29 - Vua thề: “Trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã cứu ta khỏi mọi điều nguy hiểm,
  • 1 Các Vua 1:30 - ta xác nhận có thề với bà, nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta, ngồi trên ngôi thay ta,’ và hôm nay ta thực hiện điều ấy.”
  • 1 Các Vua 1:31 - Bát-sê-ba phủ phục, cúi mặt sát đất, và tung hô: “Đức Vua Đa-vít vạn tuế.”
  • 1 Sử Ký 3:5 - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
  • 1 Sử Ký 14:4 - Đây là tên các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • 2 Sa-mu-ên 11:26 - Khi được tin U-ri tử trận, Bát-sê-ba than khóc chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • 新标点和合本 - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门,
  • 当代译本 - 耶西生大卫王。 大卫和乌利亚的妻子生所罗门,
  • 圣经新译本 - 耶西生大卫王。 乌利亚的妻子给大卫生了所罗门,
  • 中文标准译本 - 耶西生大卫王。 大卫 与乌利亚的妻子生所罗门,
  • 现代标点和合本 - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门,
  • 和合本(拼音版) - 耶西生大卫王。 大卫从乌利亚的妻子生所罗门;
  • New International Version - and Jesse the father of King David. David was the father of Solomon, whose mother had been Uriah’s wife,
  • New International Reader's Version - And Jesse was the father of King David. David was the father of Solomon. Solomon’s mother had been Uriah’s wife.
  • English Standard Version - and Jesse the father of David the king. And David was the father of Solomon by the wife of Uriah,
  • New Living Translation - Jesse was the father of King David. David was the father of Solomon (whose mother was Bathsheba, the widow of Uriah).
  • The Message - David had Solomon (Uriah’s wife was the mother), Solomon had Rehoboam, Rehoboam had Abijah, Abijah had Asa, Asa had Jehoshaphat, Jehoshaphat had Joram, Joram had Uzziah, Uzziah had Jotham, Jotham had Ahaz, Ahaz had Hezekiah, Hezekiah had Manasseh, Manasseh had Amon, Amon had Josiah, Josiah had Jehoiachin and his brothers, and then the people were taken into the Babylonian exile.
  • Christian Standard Bible - and Jesse fathered King David. David fathered Solomon by Uriah’s wife,
  • New American Standard Bible - Jesse fathered David the king. David fathered Solomon by her who had been the wife of Uriah.
  • New King James Version - and Jesse begot David the king. David the king begot Solomon by her who had been the wife of Uriah.
  • Amplified Bible - Jesse was the father of David the king. David was the father of Solomon by Bathsheba who had been the wife of Uriah.
  • American Standard Version - and Jesse begat David the king. And David begat Solomon of her that had been the wife of Uriah;
  • King James Version - And Jesse begat David the king; and David the king begat Solomon of her that had been the wife of Urias;
  • New English Translation - and Jesse the father of David the king. David was the father of Solomon (by the wife of Uriah ),
  • World English Bible - Jesse became the father of King David. David became the father of Solomon by her who had been Uriah’s wife.
  • 新標點和合本 - 耶西生大衛王。 大衛從烏利亞的妻子生所羅門;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶西生大衛王。 大衛從烏利亞的妻子生所羅門,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶西生大衛王。 大衛從烏利亞的妻子生所羅門,
  • 當代譯本 - 耶西生大衛王。 大衛和烏利亞的妻子生所羅門,
  • 聖經新譯本 - 耶西生大衛王。 烏利亞的妻子給大衛生了所羅門,
  • 呂振中譯本 - 耶西 生 大衛 王。 大衛 從 烏利亞 的 妻子 生 所羅門 ;
  • 中文標準譯本 - 耶西生大衛王。 大衛 與烏利亞的妻子生所羅門,
  • 現代標點和合本 - 耶西生大衛王。 大衛從烏利亞的妻子生所羅門,
  • 文理和合譯本 - 耶西生大衛王、○
  • 文理委辦譯本 - 耶西生大闢王、大闢王娶烏利亞妻生所羅門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶西 生 大衛 王、 大衛 王娶 烏利亞 之妻生 所羅門 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶瑟 生 大維 。 大維 娶 烏利亞 之遺室生 所羅門 、
  • Nueva Versión Internacional - e Isaí, padre del rey David. David fue el padre de Salomón, cuya madre había sido la esposa de Urías;
  • 현대인의 성경 - 이새는 다윗왕을 낳았다. 다윗은 우리아의 아내에게서 솔로몬을,
  • Новый Русский Перевод - а Иессей – отцом царя Давида. Давид был отцом Соломона, матерью Соломона была жена Урии,
  • Восточный перевод - а Есей – отцом царя Давуда. Давуд был отцом Сулеймана, мать которого прежде была замужем за Урией.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а Есей – отцом царя Давуда. Давуд был отцом Сулеймана, мать которого прежде была замужем за Урией.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а Есей – отцом царя Довуда. Довуд был отцом Сулаймона, мать которого прежде была замужем за Урией.
  • La Bible du Semeur 2015 - Obed eut pour descendant Isaï. Isaï eut pour descendant le roi David. De la femme d’Urie, David eut pour descendant Salomon.
  • リビングバイブル - エッサイはダビデ王の父、ダビデはソロモンの父〔母はウリヤの妻でした〕です。
  • Nestle Aland 28 - Ἰεσσαὶ δὲ ἐγέννησεν τὸν Δαυὶδ τὸν βασιλέα. Δαυὶδ δὲ ἐγέννησεν τὸν Σολομῶνα ἐκ τῆς τοῦ Οὐρίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰεσσαὶ δὲ ἐγέννησεν τὸν Δαυεὶδ τὸν βασιλέα. Δαυεὶδ δὲ ἐγέννησεν τὸν Σολομῶνα ἐκ τῆς τοῦ Οὐρίου,
  • Nova Versão Internacional - e Jessé gerou o rei Davi. Davi gerou Salomão, cuja mãe tinha sido mulher de Urias;
  • Hoffnung für alle - und schließlich König David. Von David stammte Salomo ab – der Sohn von Urias Frau –,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเจสซีเป็นบิดาของกษัตริย์ดาวิด ดาวิดเป็นบิดาของโซโลมอน มารดาของโซโลมอนเคยเป็นภรรยาของอุรียาห์มาก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจสซี​เป็น​บิดา​ของ​กษัตริย์​ดาวิด ดาวิด​เป็น​บิดา​ของ​ซาโลมอน ซึ่ง​เกิด​จาก​ภรรยา​ของ​อุรียาห์
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 23:1 - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • 1 Sa-mu-ên 17:58 - Sau-lơ nói: “Này người trai trẻ, hãy cho ta biết về cha con.” Đa-vít đáp: “Cha con tên Gie-sê, chúng tôi sống ở Bết-lê-hem.”
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • 1 Sử Ký 11:41 - U-ri người Hê-tít; Xa-bát, con Ạc-lai;
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • 1 Các Vua 1:11 - Khi ấy, Tiên tri Na-than đến nói với Bát-sê-ba, mẹ Sa-lô-môn: “Bà có nghe việc A-đô-ni-gia, con Hà-ghi, lên làm vua trong khi vua cha không biết gì không?
  • 1 Các Vua 1:12 - Bây giờ, tôi xin hiến kế để cứu mạng bà và mạng Sa-lô-môn, con bà.
  • 1 Các Vua 1:13 - Bà đi ngay vào cung tâu với Vua Đa-vít như sau: ‘Có phải vua đã thề với tôi rằng: “Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và sẽ ngồi trên ngôi ta” không? Thế sao bây giờ A-đô-ni-gia lại làm vua?’
  • 1 Các Vua 1:14 - Trong khi bà đang nói, tôi sẽ vào xác nhận với vua những lời bà nói là đúng.”
  • 1 Các Vua 1:15 - Bát-sê-ba vào phòng vua nằm. (Lúc ấy vua Đa-vít rất già yếu, và có A-bi-sác ở đó săn sóc vua.)
  • 1 Các Vua 1:16 - Bát-sê-ba cúi lạy vua. Vua hỏi: “Bà muốn gì?”
  • 1 Các Vua 1:17 - Bà thưa: “Thưa vua, có phải vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và ngồi trên ngôi ta’ không?
  • 1 Các Vua 1:28 - Vua Đa-vít bảo: “Gọi Bát-sê-ba cho ta.” Bà trở vào đứng trước mặt vua.
  • 1 Các Vua 1:29 - Vua thề: “Trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã cứu ta khỏi mọi điều nguy hiểm,
  • 1 Các Vua 1:30 - ta xác nhận có thề với bà, nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta, ngồi trên ngôi thay ta,’ và hôm nay ta thực hiện điều ấy.”
  • 1 Các Vua 1:31 - Bát-sê-ba phủ phục, cúi mặt sát đất, và tung hô: “Đức Vua Đa-vít vạn tuế.”
  • 1 Sử Ký 3:5 - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
  • 1 Sử Ký 14:4 - Đây là tên các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
  • 2 Sa-mu-ên 11:26 - Khi được tin U-ri tử trận, Bát-sê-ba than khóc chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
圣经
资源
计划
奉献