Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
  • 新标点和合本 - 所罗门生罗波安;罗波安生亚比雅;亚比雅生亚撒;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒,
  • 当代译本 - 所罗门生罗波安, 罗波安生亚比雅, 亚比雅生亚撒,
  • 圣经新译本 - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒,
  • 中文标准译本 - 所罗门生罗波安, 罗波安生亚比雅, 亚比雅生亚撒,
  • 现代标点和合本 - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒,
  • 和合本(拼音版) - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒;
  • New International Version - Solomon the father of Rehoboam, Rehoboam the father of Abijah, Abijah the father of Asa,
  • New International Reader's Version - Solomon was the father of Rehoboam. Rehoboam was the father of Abijah. Abijah was the father of Asa.
  • English Standard Version - and Solomon the father of Rehoboam, and Rehoboam the father of Abijah, and Abijah the father of Asaph,
  • New Living Translation - Solomon was the father of Rehoboam. Rehoboam was the father of Abijah. Abijah was the father of Asa.
  • Christian Standard Bible - Solomon fathered Rehoboam, Rehoboam fathered Abijah, Abijah fathered Asa,
  • New American Standard Bible - Solomon fathered Rehoboam, Rehoboam fathered Abijah, and Abijah fathered Asa.
  • New King James Version - Solomon begot Rehoboam, Rehoboam begot Abijah, and Abijah begot Asa.
  • Amplified Bible - Solomon was the father of Rehoboam, Rehoboam the father of Abijah, and Abijah the father of Asa.
  • American Standard Version - and Solomon begat Rehoboam; and Rehoboam begat Abijah; and Abijah begat Asa;
  • King James Version - And Solomon begat Roboam; and Roboam begat Abia; and Abia begat Asa;
  • New English Translation - Solomon the father of Rehoboam, Rehoboam the father of Abijah, Abijah the father of Asa,
  • World English Bible - Solomon became the father of Rehoboam. Rehoboam became the father of Abijah. Abijah became the father of Asa.
  • 新標點和合本 - 所羅門生羅波安;羅波安生亞比雅;亞比雅生亞撒;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門生羅波安,羅波安生亞比雅,亞比雅生亞撒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門生羅波安,羅波安生亞比雅,亞比雅生亞撒,
  • 當代譯本 - 所羅門生羅波安, 羅波安生亞比雅, 亞比雅生亞撒,
  • 聖經新譯本 - 所羅門生羅波安,羅波安生亞比雅,亞比雅生亞撒,
  • 呂振中譯本 - 所羅門 生 羅波安 ; 羅波安 生 亞比雅 ; 亞比雅 生 亞撒 ;
  • 中文標準譯本 - 所羅門生羅波安, 羅波安生亞比雅, 亞比雅生亞撒,
  • 現代標點和合本 - 所羅門生羅波安,羅波安生亞比雅,亞比雅生亞撒,
  • 文理和合譯本 - 大衛納烏利亞妻、生所羅門、所羅門生羅波安、羅波安生亞比亞、亞比亞生亞撒、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門生羅波暗、羅波暗生亞比亞、亞比亞生亞撒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 生 羅波安 、 羅波安 生 亞比雅 、 亞比雅 生 亞撒 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所羅門 生 羅玻盎 、 羅玻盎 生 亞必雅 、 亞必雅 生 阿撒 、
  • Nueva Versión Internacional - Salomón, padre de Roboán; Roboán, padre de Abías; Abías, padre de Asá;
  • 현대인의 성경 - 솔로몬은 르호보암을, 르호보암은 아비야를, 아비야는 3아사를 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Соломон был отцом Ровоама, Ровоам – отцом Авии, Авия – отцом Асы ,
  • Восточный перевод - Сулейман был отцом Реховоама, Реховоам – отцом Авии, Авия – отцом Асы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман был отцом Реховоама, Реховоам – отцом Авии, Авия – отцом Асы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон был отцом Реховоама, Реховоам – отцом Авии, Авия – отцом Осо,
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon eut pour descendant Roboam. Roboam eut pour descendant Abiya. Abiya eut pour descendant Asa.
  • リビングバイブル - ソロモンはレハブアムの父、レハブアムはアビヤの父、アビヤはアサの父です。
  • Nestle Aland 28 - Σολομὼν δὲ ἐγέννησεν τὸν Ῥοβοάμ, Ῥοβοὰμ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀβιά, Ἀβιὰ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀσάφ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Σολομὼν δὲ ἐγέννησεν τὸν Ῥοβοάμ, Ῥοβοὰμ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀβιά, Ἀβιὰ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀσάφ,
  • Nova Versão Internacional - Salomão gerou Roboão; Roboão gerou Abias; Abias gerou Asa;
  • Hoffnung für alle - und auf ihn folgten in direkter Linie Rehabeam, Abija, Asa,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนเป็นบิดาของเรโหโบอัม เรโหโบอัมเป็นบิดาของอาบียาห์ อาบียาห์เป็นบิดาของอาสา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาโลมอน​เป็น​บิดา​ของ​เรโหโบอัม เรโหโบอัม​เป็น​บิดา​ของ​อาบียาห์ อาบียาห์​เป็น​บิดา​ของ​อาสา
交叉引用
  • 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
  • 2 Sử Ký 12:1 - Khi vương quyền Rô-bô-am vừa được củng cố vững vàng thì cả vua và toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ Luật của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 14:31 - Rô-bô-am an nghỉ với tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. Mẹ vua là Na-a-ma, người Am-môn. A-bi-giam, con trai vua, lên ngôi kế vị.
  • 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • 1 Các Vua 15:8 - A-bi-giam an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. A-sa, con trai vua, lên ngôi kế vị.
  • 1 Các Vua 15:9 - Vào năm thứ hai mươi đời Giê-rô-bô-am, vua Ít-ra-ên, A-sa lên ngôi làm vua Giu-đa
  • 1 Các Vua 15:10 - và cai trị bốn mươi mốt năm tại Giê-ru-sa-lem. Bà nội vua là Ma-a-ca, con gái của A-bi-sa-lôm.
  • 1 Các Vua 15:11 - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
  • 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 15:15 - Vua đem vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu những dụng cụ bằng bạc và vàng của cha mình và của chính mình hiến dâng lên Ngài.
  • 1 Các Vua 15:16 - A-sa, vua Giu-đa, chinh chiến với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, trọn đời.
  • 1 Các Vua 15:17 - Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên, kéo quân đến vây thành Ra-ma, không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, của Giu-đa.
  • 1 Các Vua 15:18 - Thấy thế, A-sa lấy hết vàng bạc còn lại trong kho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và kho hoàng gia, giao cho sứ giả đem sang Đa-mách tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, với những lời sau:
  • 1 Các Vua 15:19 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 1 Các Vua 15:20 - Bên Ha-đát đồng ý với vua A-sa, sai các tướng kéo quân đi đánh Ít-ra-ên, tấn công các thành Ít-ra-ên là Đan, A-bên Bết-ma-ca, cả vùng Ki-nê-rốt, và đất Nép-ta-li.
  • 1 Các Vua 15:21 - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 1 Các Vua 15:22 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa đến tháo gỡ gỗ và đá của Ba-ê-sa đang xây thành Ra-ma còn dang dở, đem xây thành Ghê-ba trong đất Bên-gia-min và thành Mích-pa.
  • 1 Các Vua 15:23 - Các công việc khác của A-sa, quyền lực vua, và các thành vua xây đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa. Lúc già, vua bị đau chân.
  • 1 Sử Ký 3:10 - Dòng dõi của Sa-lô-môn là Rô-bô-am, A-bi-gia, A-sa, Giô-sa-phát,
  • 1 Sử Ký 3:11 - Giê-hô-ram, A-cha-xia, Giô-ách,
  • 1 Sử Ký 3:12 - A-ma-xia, A-xa-ria, Giô-tham,
  • 1 Sử Ký 3:13 - A-cha, Ê-xê-chia, Ma-na-se,
  • 1 Sử Ký 3:14 - A-môn, Giô-si-a.
  • 2 Sử Ký 14:1 - Sau khi A-bi-gia qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít, con ông là A-sa lên ngôi trị vì. Đất nước được thái bình suốt mười năm.
  • 2 Sử Ký 14:2 - Vua A-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
  • 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • 2 Sử Ký 14:6 - Trong thời kỳ hòa bình đó, Chúa Hằng Hữu cho vua được nghỉ ngơi và lo kiến thiết các thành trong xứ Giu-đa có công sự phòng thủ kiên cố.
  • 2 Sử Ký 14:7 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa: “Ta hãy kiến thiết các thành này, xây dựng các thành lũy bao bọc với tháp canh, các cổng thành với hai tấm cửa đóng có then gài kiên cố. Đất nước này vẫn còn thuộc về chúng ta vì chúng ta đã tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và Ngài cho chúng ta hưởng thái bình thịnh trị.” Vậy, họ bắt đầu kiến thiết và đã hoàn thành.
  • 2 Sử Ký 14:8 - Vua A-sa có một đạo quân 300.000 người từ đại tộc Giu-đa, được trang bị khiên lớn và giáo. Ông cũng có một đạo quân 280.000 người từ đại tộc Bên-gia-min, được trang bị khiên nhỏ và cung. Tất cả đều là những binh sĩ tinh nhuệ.
  • 2 Sử Ký 14:9 - Một người Ê-thi-ô-pi, tên Xê-ra, chỉ huy 1.000.000 quân và 300 chiến xa bất ngờ tấn công vào Giu-đa. Họ tiến đánh vào thành Ma-rê-sa,
  • 2 Sử Ký 14:10 - A-sa vội vã đưa quân ra ứng chiến và dàn quân tại thung lũng Xép-pha-ta gần Ma-rê-sa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
  • 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
  • 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • 2 Sử Ký 14:15 - Họ còn tiêu diệt các trại gia súc, bắt được vô số chiên và lạc đà rồi trở về Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
  • 新标点和合本 - 所罗门生罗波安;罗波安生亚比雅;亚比雅生亚撒;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒,
  • 当代译本 - 所罗门生罗波安, 罗波安生亚比雅, 亚比雅生亚撒,
  • 圣经新译本 - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒,
  • 中文标准译本 - 所罗门生罗波安, 罗波安生亚比雅, 亚比雅生亚撒,
  • 现代标点和合本 - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒,
  • 和合本(拼音版) - 所罗门生罗波安,罗波安生亚比雅,亚比雅生亚撒;
  • New International Version - Solomon the father of Rehoboam, Rehoboam the father of Abijah, Abijah the father of Asa,
  • New International Reader's Version - Solomon was the father of Rehoboam. Rehoboam was the father of Abijah. Abijah was the father of Asa.
  • English Standard Version - and Solomon the father of Rehoboam, and Rehoboam the father of Abijah, and Abijah the father of Asaph,
  • New Living Translation - Solomon was the father of Rehoboam. Rehoboam was the father of Abijah. Abijah was the father of Asa.
  • Christian Standard Bible - Solomon fathered Rehoboam, Rehoboam fathered Abijah, Abijah fathered Asa,
  • New American Standard Bible - Solomon fathered Rehoboam, Rehoboam fathered Abijah, and Abijah fathered Asa.
  • New King James Version - Solomon begot Rehoboam, Rehoboam begot Abijah, and Abijah begot Asa.
  • Amplified Bible - Solomon was the father of Rehoboam, Rehoboam the father of Abijah, and Abijah the father of Asa.
  • American Standard Version - and Solomon begat Rehoboam; and Rehoboam begat Abijah; and Abijah begat Asa;
  • King James Version - And Solomon begat Roboam; and Roboam begat Abia; and Abia begat Asa;
  • New English Translation - Solomon the father of Rehoboam, Rehoboam the father of Abijah, Abijah the father of Asa,
  • World English Bible - Solomon became the father of Rehoboam. Rehoboam became the father of Abijah. Abijah became the father of Asa.
  • 新標點和合本 - 所羅門生羅波安;羅波安生亞比雅;亞比雅生亞撒;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門生羅波安,羅波安生亞比雅,亞比雅生亞撒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門生羅波安,羅波安生亞比雅,亞比雅生亞撒,
  • 當代譯本 - 所羅門生羅波安, 羅波安生亞比雅, 亞比雅生亞撒,
  • 聖經新譯本 - 所羅門生羅波安,羅波安生亞比雅,亞比雅生亞撒,
  • 呂振中譯本 - 所羅門 生 羅波安 ; 羅波安 生 亞比雅 ; 亞比雅 生 亞撒 ;
  • 中文標準譯本 - 所羅門生羅波安, 羅波安生亞比雅, 亞比雅生亞撒,
  • 現代標點和合本 - 所羅門生羅波安,羅波安生亞比雅,亞比雅生亞撒,
  • 文理和合譯本 - 大衛納烏利亞妻、生所羅門、所羅門生羅波安、羅波安生亞比亞、亞比亞生亞撒、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門生羅波暗、羅波暗生亞比亞、亞比亞生亞撒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 生 羅波安 、 羅波安 生 亞比雅 、 亞比雅 生 亞撒 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所羅門 生 羅玻盎 、 羅玻盎 生 亞必雅 、 亞必雅 生 阿撒 、
  • Nueva Versión Internacional - Salomón, padre de Roboán; Roboán, padre de Abías; Abías, padre de Asá;
  • 현대인의 성경 - 솔로몬은 르호보암을, 르호보암은 아비야를, 아비야는 3아사를 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - Соломон был отцом Ровоама, Ровоам – отцом Авии, Авия – отцом Асы ,
  • Восточный перевод - Сулейман был отцом Реховоама, Реховоам – отцом Авии, Авия – отцом Асы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман был отцом Реховоама, Реховоам – отцом Авии, Авия – отцом Асы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон был отцом Реховоама, Реховоам – отцом Авии, Авия – отцом Осо,
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon eut pour descendant Roboam. Roboam eut pour descendant Abiya. Abiya eut pour descendant Asa.
  • リビングバイブル - ソロモンはレハブアムの父、レハブアムはアビヤの父、アビヤはアサの父です。
  • Nestle Aland 28 - Σολομὼν δὲ ἐγέννησεν τὸν Ῥοβοάμ, Ῥοβοὰμ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀβιά, Ἀβιὰ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀσάφ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Σολομὼν δὲ ἐγέννησεν τὸν Ῥοβοάμ, Ῥοβοὰμ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀβιά, Ἀβιὰ δὲ ἐγέννησεν τὸν Ἀσάφ,
  • Nova Versão Internacional - Salomão gerou Roboão; Roboão gerou Abias; Abias gerou Asa;
  • Hoffnung für alle - und auf ihn folgten in direkter Linie Rehabeam, Abija, Asa,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนเป็นบิดาของเรโหโบอัม เรโหโบอัมเป็นบิดาของอาบียาห์ อาบียาห์เป็นบิดาของอาสา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาโลมอน​เป็น​บิดา​ของ​เรโหโบอัม เรโหโบอัม​เป็น​บิดา​ของ​อาบียาห์ อาบียาห์​เป็น​บิดา​ของ​อาสา
  • 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
  • 2 Sử Ký 12:1 - Khi vương quyền Rô-bô-am vừa được củng cố vững vàng thì cả vua và toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ Luật của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 14:31 - Rô-bô-am an nghỉ với tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. Mẹ vua là Na-a-ma, người Am-môn. A-bi-giam, con trai vua, lên ngôi kế vị.
  • 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • 1 Các Vua 15:8 - A-bi-giam an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. A-sa, con trai vua, lên ngôi kế vị.
  • 1 Các Vua 15:9 - Vào năm thứ hai mươi đời Giê-rô-bô-am, vua Ít-ra-ên, A-sa lên ngôi làm vua Giu-đa
  • 1 Các Vua 15:10 - và cai trị bốn mươi mốt năm tại Giê-ru-sa-lem. Bà nội vua là Ma-a-ca, con gái của A-bi-sa-lôm.
  • 1 Các Vua 15:11 - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
  • 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 15:15 - Vua đem vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu những dụng cụ bằng bạc và vàng của cha mình và của chính mình hiến dâng lên Ngài.
  • 1 Các Vua 15:16 - A-sa, vua Giu-đa, chinh chiến với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, trọn đời.
  • 1 Các Vua 15:17 - Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên, kéo quân đến vây thành Ra-ma, không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, của Giu-đa.
  • 1 Các Vua 15:18 - Thấy thế, A-sa lấy hết vàng bạc còn lại trong kho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và kho hoàng gia, giao cho sứ giả đem sang Đa-mách tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, với những lời sau:
  • 1 Các Vua 15:19 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 1 Các Vua 15:20 - Bên Ha-đát đồng ý với vua A-sa, sai các tướng kéo quân đi đánh Ít-ra-ên, tấn công các thành Ít-ra-ên là Đan, A-bên Bết-ma-ca, cả vùng Ki-nê-rốt, và đất Nép-ta-li.
  • 1 Các Vua 15:21 - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 1 Các Vua 15:22 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa đến tháo gỡ gỗ và đá của Ba-ê-sa đang xây thành Ra-ma còn dang dở, đem xây thành Ghê-ba trong đất Bên-gia-min và thành Mích-pa.
  • 1 Các Vua 15:23 - Các công việc khác của A-sa, quyền lực vua, và các thành vua xây đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa. Lúc già, vua bị đau chân.
  • 1 Sử Ký 3:10 - Dòng dõi của Sa-lô-môn là Rô-bô-am, A-bi-gia, A-sa, Giô-sa-phát,
  • 1 Sử Ký 3:11 - Giê-hô-ram, A-cha-xia, Giô-ách,
  • 1 Sử Ký 3:12 - A-ma-xia, A-xa-ria, Giô-tham,
  • 1 Sử Ký 3:13 - A-cha, Ê-xê-chia, Ma-na-se,
  • 1 Sử Ký 3:14 - A-môn, Giô-si-a.
  • 2 Sử Ký 14:1 - Sau khi A-bi-gia qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít, con ông là A-sa lên ngôi trị vì. Đất nước được thái bình suốt mười năm.
  • 2 Sử Ký 14:2 - Vua A-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
  • 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • 2 Sử Ký 14:6 - Trong thời kỳ hòa bình đó, Chúa Hằng Hữu cho vua được nghỉ ngơi và lo kiến thiết các thành trong xứ Giu-đa có công sự phòng thủ kiên cố.
  • 2 Sử Ký 14:7 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa: “Ta hãy kiến thiết các thành này, xây dựng các thành lũy bao bọc với tháp canh, các cổng thành với hai tấm cửa đóng có then gài kiên cố. Đất nước này vẫn còn thuộc về chúng ta vì chúng ta đã tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và Ngài cho chúng ta hưởng thái bình thịnh trị.” Vậy, họ bắt đầu kiến thiết và đã hoàn thành.
  • 2 Sử Ký 14:8 - Vua A-sa có một đạo quân 300.000 người từ đại tộc Giu-đa, được trang bị khiên lớn và giáo. Ông cũng có một đạo quân 280.000 người từ đại tộc Bên-gia-min, được trang bị khiên nhỏ và cung. Tất cả đều là những binh sĩ tinh nhuệ.
  • 2 Sử Ký 14:9 - Một người Ê-thi-ô-pi, tên Xê-ra, chỉ huy 1.000.000 quân và 300 chiến xa bất ngờ tấn công vào Giu-đa. Họ tiến đánh vào thành Ma-rê-sa,
  • 2 Sử Ký 14:10 - A-sa vội vã đưa quân ra ứng chiến và dàn quân tại thung lũng Xép-pha-ta gần Ma-rê-sa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
  • 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
  • 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
  • 2 Sử Ký 14:15 - Họ còn tiêu diệt các trại gia súc, bắt được vô số chiên và lạc đà rồi trở về Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献