逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dặn bảo mười hai sứ đồ xong, Chúa Giê-xu đi vào các thành phố miền đó giảng dạy.
- 新标点和合本 - 耶稣吩咐完了十二个门徒,就离开那里,往各城去传道、教训人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣吩咐完了十二个门徒,就离开那里,往各城去传道,教导人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣吩咐完了十二个门徒,就离开那里,往各城去传道,教导人。
- 当代译本 - 耶稣嘱咐完十二个门徒,就离开那里,到附近的城镇传道和教导人。
- 圣经新译本 - 耶稣吩咐完了十二门徒,就离开那里,在各城里教导传道。
- 中文标准译本 - 当耶稣吩咐完了他的十二个门徒,就离开了那里,到各城镇去传道、教导人。
- 现代标点和合本 - 耶稣吩咐完了十二个门徒,就离开那里,往各城去传道、教训人。
- 和合本(拼音版) - 耶稣吩咐完了十二个门徒,就离开那里,往各城去传道教训人。
- New International Version - After Jesus had finished instructing his twelve disciples, he went on from there to teach and preach in the towns of Galilee.
- New International Reader's Version - Jesus finished teaching his 12 disciples. Then he went on to teach and preach in the towns of Galilee.
- English Standard Version - When Jesus had finished instructing his twelve disciples, he went on from there to teach and preach in their cities.
- New Living Translation - When Jesus had finished giving these instructions to his twelve disciples, he went out to teach and preach in towns throughout the region.
- The Message - When Jesus finished placing this charge before his twelve disciples, he went on to teach and preach in their villages.
- Christian Standard Bible - When Jesus had finished giving instructions to his twelve disciples, he moved on from there to teach and preach in their towns.
- New American Standard Bible - When Jesus had finished giving instructions to His twelve disciples, He went on from there to teach and preach in their cities.
- New King James Version - Now it came to pass, when Jesus finished commanding His twelve disciples, that He departed from there to teach and to preach in their cities.
- Amplified Bible - When Jesus had finished giving instructions to His twelve disciples, He went on from there to teach and to preach in their [Galilean] cities.
- American Standard Version - And it came to pass when Jesus had finished commanding his twelve disciples, he departed thence to teach and preach in their cities.
- King James Version - And it came to pass, when Jesus had made an end of commanding his twelve disciples, he departed thence to teach and to preach in their cities.
- New English Translation - When Jesus had finished instructing his twelve disciples, he went on from there to teach and preach in their towns.
- World English Bible - When Jesus had finished directing his twelve disciples, he departed from there to teach and preach in their cities.
- 新標點和合本 - 耶穌吩咐完了十二個門徒,就離開那裏,往各城去傳道、教訓人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌吩咐完了十二個門徒,就離開那裏,往各城去傳道,教導人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌吩咐完了十二個門徒,就離開那裏,往各城去傳道,教導人。
- 當代譯本 - 耶穌囑咐完十二個門徒,就離開那裡,到附近的城鎮傳道和教導人。
- 聖經新譯本 - 耶穌吩咐完了十二門徒,就離開那裡,在各城裡教導傳道。
- 呂振中譯本 - 耶穌吩咐完了他的十二門徒,就離開那裏,在他們的市鎮裏教訓人,並且宣傳。
- 中文標準譯本 - 當耶穌吩咐完了他的十二個門徒,就離開了那裡,到各城鎮去傳道、教導人。
- 現代標點和合本 - 耶穌吩咐完了十二個門徒,就離開那裡,往各城去傳道、教訓人。
- 文理和合譯本 - 耶穌既命十二門徒、乃去彼、往諸邑、施教宣道、○
- 文理委辦譯本 - 耶穌既命十二門徒、乃離彼、往諸邑、設教傳道、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌命十二門徒畢、乃離彼、往其諸邑訓人宣道、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌諭十二徒既畢、乃往諸邑施訓布道。
- Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús terminó de dar instrucciones a sus doce discípulos, se fue de allí a enseñar y a predicar en otros pueblos.
- 현대인의 성경 - 예수님은 이처럼 열두 제자에게 교훈하신 후에 여러 마을에서 가르치며 전도하시려고 그 곳을 떠나셨다.
- Новый Русский Перевод - Закончив давать наставления Своим двенадцати ученикам, Иисус пошел учить и проповедовать в городах Галилеи. ( Лк. 7:18-30 )
- Восточный перевод - Закончив давать наставления Своим двенадцати ученикам, Иса пошёл учить и проповедовать в городах Галилеи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив давать наставления Своим двенадцати ученикам, Иса пошёл учить и проповедовать в городах Галилеи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив давать наставления Своим двенадцати ученикам, Исо пошёл учить и проповедовать в городах Галилеи.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand Jésus eut achevé de donner ces instructions à ses douze disciples, il partit de là pour enseigner et prêcher dans les villes de la région.
- リビングバイブル - イエスは、十二人の弟子たちにこのような指示を与えると、ご自分も教え、宣べ伝えるために、彼らが行くことになっていた町々へお出かけになりました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἐγένετο ὅτε ἐτέλεσεν ὁ Ἰησοῦς διατάσσων τοῖς δώδεκα μαθηταῖς αὐτοῦ, μετέβη ἐκεῖθεν τοῦ διδάσκειν καὶ κηρύσσειν ἐν ταῖς πόλεσιν αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ὅτε ἐτέλεσεν ὁ Ἰησοῦς διατάσσων τοῖς δώδεκα μαθηταῖς αὐτοῦ, μετέβη ἐκεῖθεν τοῦ διδάσκειν καὶ κηρύσσειν ἐν ταῖς πόλεσιν αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Quando acabou de instruir seus doze discípulos, Jesus saiu para ensinar e pregar nas cidades da Galileia .
- Hoffnung für alle - Nachdem Jesus seinen zwölf Jüngern diese Anweisungen gegeben hatte, zog er weiter, um die Menschen in den Städten des Landes zu lehren und ihnen die rettende Botschaft zu verkünden. ( Lukas 7,18‒30 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากตรัสสั่งสาวกทั้งสิบสองคนจบแล้ว พระเยซูก็เสด็จจากที่นั่นไปสั่งสอนและเทศนาในเมืองต่างๆ ของแคว้นกาลิลี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากพระเยซูได้สั่งสาวกทั้งสิบสองของพระองค์แล้ว พระองค์ก็ออกไปจากที่นั่นเพื่อสอนและประกาศตามเมืองต่างๆ ในแคว้นกาลิลี
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
- Lu-ca 4:15 - Ngài giảng dạy trong các hội đường, được mọi người ca ngợi.
- Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
- Lu-ca 4:17 - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
- Lu-ca 4:20 - Chúa gấp sách trả cho người giúp việc hội đường và ngồi xuống. Mọi người chăm chú nhìn Ngài.
- Lu-ca 4:21 - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
- Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Lu-ca 8:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc, công bố Phúc Âm về Nước của Đức Chúa Trời. Mười hai sứ đồ cùng đi với Ngài.
- Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
- Mác 1:38 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chúng ta còn phải đi đến những thành khác nữa để truyền giảng Phúc Âm. Chính vì lý do đó mà Ta đến trần gian.”
- Mác 1:39 - Rồi Ngài đi khắp xứ Ga-li-lê, giảng dạy trong các hội đường, giải cứu nhiều người khỏi ác quỷ.
- Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
- Ma-thi-ơ 9:35 - Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc trong vùng, giảng dạy trong các hội đường, công bố Tin Mừng Nước Trời. Đến nơi nào, Ngài cũng chữa lành mọi bệnh tật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”