Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói rõ hơn, Giăng chính là Ê-li mà các tiên tri loan báo sẽ đến vào giai đoạn khởi đầu.
  • 新标点和合本 - 你们若肯领受,这人就是那应当来的以利亚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你们愿意接受,这人就是那要来的以利亚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果你们愿意接受,这人就是那要来的以利亚。
  • 当代译本 - 如果你们愿意接受,约翰就是那要来的以利亚。
  • 圣经新译本 - 如果你们肯接受,约翰就是那要来的以利亚。
  • 中文标准译本 - 如果你们愿意接受,约翰就是那位要来的以利亚。
  • 现代标点和合本 - 你们若肯领受,这人就是那应当来的以利亚。
  • 和合本(拼音版) - 你们若肯领受,这人就是那应当来的以利亚。
  • New International Version - And if you are willing to accept it, he is the Elijah who was to come.
  • New International Reader's Version - If you are willing to accept it, John is the Elijah who was supposed to come.
  • English Standard Version - and if you are willing to accept it, he is Elijah who is to come.
  • New Living Translation - And if you are willing to accept what I say, he is Elijah, the one the prophets said would come.
  • Christian Standard Bible - And if you’re willing to accept it, he is the Elijah who is to come.
  • New American Standard Bible - And if you are willing to accept it, John himself is Elijah who was to come.
  • New King James Version - And if you are willing to receive it, he is Elijah who is to come.
  • Amplified Bible - And if you are willing to accept it, John himself is [the fulfillment of] Elijah [as the messenger] who was to come [before the kingdom].
  • American Standard Version - And if ye are willing to receive it, this is Elijah, that is to come.
  • King James Version - And if ye will receive it, this is Elias, which was for to come.
  • New English Translation - And if you are willing to accept it, he is Elijah, who is to come.
  • World English Bible - If you are willing to receive it, this is Elijah, who is to come.
  • 新標點和合本 - 你們若肯領受,這人就是那應當來的以利亞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你們願意接受,這人就是那要來的以利亞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果你們願意接受,這人就是那要來的以利亞。
  • 當代譯本 - 如果你們願意接受,約翰就是那要來的以利亞。
  • 聖經新譯本 - 如果你們肯接受,約翰就是那要來的以利亞。
  • 呂振中譯本 - 你們若肯接受,這人就是那將要來的 以利亞 。
  • 中文標準譯本 - 如果你們願意接受,約翰就是那位要來的以利亞。
  • 現代標點和合本 - 你們若肯領受,這人就是那應當來的以利亞。
  • 文理和合譯本 - 爾願承之、此即當來之以利亞也、
  • 文理委辦譯本 - 若爾願承我言、當來之以利亞、即斯人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾願承我言、當來之 以利亞 、即斯人也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘爾能心領神會、彼即當臨之 伊理藹 也。
  • Nueva Versión Internacional - Y, si quieren aceptar mi palabra, Juan es el Elías que había de venir.
  • 현대인의 성경 - 너희가 받아들이기를 원한다면 요한이야말로 오기로 되어 있는 엘리야이다.
  • Новый Русский Перевод - и если вы готовы это принять, то он – Илия, который должен прийти .
  • Восточный перевод - и если вы готовы это принять, то он – Ильяс , который должен прийти .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и если вы готовы это принять, то он – Ильяс , который должен прийти .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и если вы готовы это принять, то он – Ильёс , который должен прийти .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, si vous voulez le croire, c’est lui, cet Elie qui devait venir.
  • リビングバイブル - ですから、わたしの言うことを喜んで理解しようとする人なら、ヨハネこそ、天国が来る前に現れると言われていた、あの預言者エリヤだとわかるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰ θέλετε δέξασθαι, αὐτός ἐστιν Ἠλίας ὁ μέλλων ἔρχεσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ θέλετε δέξασθαι, αὐτός ἐστιν Ἠλείας, ὁ μέλλων ἔρχεσθαι.
  • Nova Versão Internacional - E se vocês quiserem aceitar, este é o Elias que havia de vir.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr es annehmen könnt, dann begreift doch: Johannes ist Elia, dessen Kommen angekündigt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากพวกท่านเต็มใจจะรับ ยอห์นนี่แหละคือเอลียาห์ซึ่งจะมานั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​ตั้งใจ​จะ​รับ ยอห์น​นี่แหละ​เป็น​เอลียาห์ ​ผู้​ที่​จะ​มา​นั้น
交叉引用
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Giăng 1:22 - “Thế ông là ai? Xin cho chúng tôi biết để về trình với những người đã sai phái chúng tôi.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Ma-thi-ơ 17:10 - Các môn đệ hỏi: “Sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Ma-thi-ơ 17:13 - Các môn đệ hiểu Chúa đang nói với họ về Giăng Báp-tít.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 9:11 - Họ hỏi: “Tại sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Mác 9:13 - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói rõ hơn, Giăng chính là Ê-li mà các tiên tri loan báo sẽ đến vào giai đoạn khởi đầu.
  • 新标点和合本 - 你们若肯领受,这人就是那应当来的以利亚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你们愿意接受,这人就是那要来的以利亚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果你们愿意接受,这人就是那要来的以利亚。
  • 当代译本 - 如果你们愿意接受,约翰就是那要来的以利亚。
  • 圣经新译本 - 如果你们肯接受,约翰就是那要来的以利亚。
  • 中文标准译本 - 如果你们愿意接受,约翰就是那位要来的以利亚。
  • 现代标点和合本 - 你们若肯领受,这人就是那应当来的以利亚。
  • 和合本(拼音版) - 你们若肯领受,这人就是那应当来的以利亚。
  • New International Version - And if you are willing to accept it, he is the Elijah who was to come.
  • New International Reader's Version - If you are willing to accept it, John is the Elijah who was supposed to come.
  • English Standard Version - and if you are willing to accept it, he is Elijah who is to come.
  • New Living Translation - And if you are willing to accept what I say, he is Elijah, the one the prophets said would come.
  • Christian Standard Bible - And if you’re willing to accept it, he is the Elijah who is to come.
  • New American Standard Bible - And if you are willing to accept it, John himself is Elijah who was to come.
  • New King James Version - And if you are willing to receive it, he is Elijah who is to come.
  • Amplified Bible - And if you are willing to accept it, John himself is [the fulfillment of] Elijah [as the messenger] who was to come [before the kingdom].
  • American Standard Version - And if ye are willing to receive it, this is Elijah, that is to come.
  • King James Version - And if ye will receive it, this is Elias, which was for to come.
  • New English Translation - And if you are willing to accept it, he is Elijah, who is to come.
  • World English Bible - If you are willing to receive it, this is Elijah, who is to come.
  • 新標點和合本 - 你們若肯領受,這人就是那應當來的以利亞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你們願意接受,這人就是那要來的以利亞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果你們願意接受,這人就是那要來的以利亞。
  • 當代譯本 - 如果你們願意接受,約翰就是那要來的以利亞。
  • 聖經新譯本 - 如果你們肯接受,約翰就是那要來的以利亞。
  • 呂振中譯本 - 你們若肯接受,這人就是那將要來的 以利亞 。
  • 中文標準譯本 - 如果你們願意接受,約翰就是那位要來的以利亞。
  • 現代標點和合本 - 你們若肯領受,這人就是那應當來的以利亞。
  • 文理和合譯本 - 爾願承之、此即當來之以利亞也、
  • 文理委辦譯本 - 若爾願承我言、當來之以利亞、即斯人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾願承我言、當來之 以利亞 、即斯人也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘爾能心領神會、彼即當臨之 伊理藹 也。
  • Nueva Versión Internacional - Y, si quieren aceptar mi palabra, Juan es el Elías que había de venir.
  • 현대인의 성경 - 너희가 받아들이기를 원한다면 요한이야말로 오기로 되어 있는 엘리야이다.
  • Новый Русский Перевод - и если вы готовы это принять, то он – Илия, который должен прийти .
  • Восточный перевод - и если вы готовы это принять, то он – Ильяс , который должен прийти .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и если вы готовы это принять, то он – Ильяс , который должен прийти .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и если вы готовы это принять, то он – Ильёс , который должен прийти .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, si vous voulez le croire, c’est lui, cet Elie qui devait venir.
  • リビングバイブル - ですから、わたしの言うことを喜んで理解しようとする人なら、ヨハネこそ、天国が来る前に現れると言われていた、あの預言者エリヤだとわかるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰ θέλετε δέξασθαι, αὐτός ἐστιν Ἠλίας ὁ μέλλων ἔρχεσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ θέλετε δέξασθαι, αὐτός ἐστιν Ἠλείας, ὁ μέλλων ἔρχεσθαι.
  • Nova Versão Internacional - E se vocês quiserem aceitar, este é o Elias que havia de vir.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr es annehmen könnt, dann begreift doch: Johannes ist Elia, dessen Kommen angekündigt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากพวกท่านเต็มใจจะรับ ยอห์นนี่แหละคือเอลียาห์ซึ่งจะมานั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​ตั้งใจ​จะ​รับ ยอห์น​นี่แหละ​เป็น​เอลียาห์ ​ผู้​ที่​จะ​มา​นั้น
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Giăng 1:22 - “Thế ông là ai? Xin cho chúng tôi biết để về trình với những người đã sai phái chúng tôi.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Ma-thi-ơ 17:10 - Các môn đệ hỏi: “Sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Ma-thi-ơ 17:13 - Các môn đệ hiểu Chúa đang nói với họ về Giăng Báp-tít.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 9:11 - Họ hỏi: “Tại sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Mác 9:13 - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
圣经
资源
计划
奉献