Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
  • 新标点和合本 - ‘我们向你们吹笛, 你们不跳舞; 我们向你们举哀, 你们不捶胸。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘我们为你们吹笛,你们不跳舞; 我们唱哀歌,你们不捶胸。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘我们为你们吹笛,你们不跳舞; 我们唱哀歌,你们不捶胸。’
  • 当代译本 - “‘我们吹娶亲的乐曲, 你们不跳舞; 我们唱送葬的哀歌, 你们不捶胸。’
  • 圣经新译本 - 说: ‘我们给你们吹笛子,你们却不跳舞; 我们唱哀歌,你们也不捶胸。’
  • 中文标准译本 - 说: ‘我们为你们吹笛, 你们却不跳舞; 我们唱哀歌, 你们也不捶胸。’
  • 现代标点和合本 - ‘我们向你们吹笛, 你们不跳舞! 我们向你们举哀, 你们不捶胸!’
  • 和合本(拼音版) - “‘我们向你们吹笛, 你们不跳舞; 我们向你们举哀, 你们不捶胸。’
  • New International Version - “ ‘We played the pipe for you, and you did not dance; we sang a dirge, and you did not mourn.’
  • New International Reader's Version - “ ‘We played the flute for you. But you didn’t dance. We sang a funeral song. But you didn’t become sad.’
  • English Standard Version - “‘We played the flute for you, and you did not dance; we sang a dirge, and you did not mourn.’
  • New Living Translation - ‘We played wedding songs, and you didn’t dance, so we played funeral songs, and you didn’t mourn.’
  • Christian Standard Bible - We played the flute for you, but you didn’t dance; we sang a lament, but you didn’t mourn!
  • New American Standard Bible - and say, ‘We played the flute for you, and you did not dance; we sang a song of mourning, and you did not mourn.’
  • New King James Version - and saying: ‘We played the flute for you, And you did not dance; We mourned to you, And you did not lament.’
  • Amplified Bible - and say ‘We piped the flute for you [playing wedding], and you did not dance; we wailed sad dirges [playing funeral], and you did not mourn and cry aloud.’
  • American Standard Version - and say, We piped unto you, and ye did not dance; we wailed, and ye did not mourn.
  • King James Version - And saying, We have piped unto you, and ye have not danced; we have mourned unto you, and ye have not lamented.
  • New English Translation - ‘We played the flute for you, yet you did not dance; we wailed in mourning, yet you did not weep.’
  • World English Bible - and say, ‘We played the flute for you, and you didn’t dance. We mourned for you, and you didn’t lament.’
  • 新標點和合本 - 我們向你們吹笛, 你們不跳舞; 我們向你們舉哀, 你們不捶胸。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『我們為你們吹笛,你們不跳舞; 我們唱哀歌,你們不捶胸。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『我們為你們吹笛,你們不跳舞; 我們唱哀歌,你們不捶胸。』
  • 當代譯本 - 「『我們吹娶親的樂曲, 你們不跳舞; 我們唱送葬的哀歌, 你們不捶胸。』
  • 聖經新譯本 - 說: ‘我們給你們吹笛子,你們卻不跳舞; 我們唱哀歌,你們也不捶胸。’
  • 呂振中譯本 - 「我們向你們吹笛,你們也不跳舞; 我們 向你們 哀號,你們也不捶胸。」
  • 中文標準譯本 - 說: 『我們為你們吹笛, 你們卻不跳舞; 我們唱哀歌, 你們也不捶胸。』
  • 現代標點和合本 - 『我們向你們吹笛, 你們不跳舞! 我們向你們舉哀, 你們不捶胸!』
  • 文理和合譯本 - 曰、我吹籥、爾不踊、我舉哀、爾不擗、
  • 文理委辦譯本 - 我吹籥、爾不踊、我悲歌、爾不傷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向爾吹笛、而爾不躍、我向爾悲歌、而爾不哭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「我吹笛、爾未舞; 我悲歌、爾未哭。」
  • Nueva Versión Internacional - »“Tocamos la flauta, y ustedes no bailaron; Cantamos por los muertos, y ustedes no lloraron”.
  • Новый Русский Перевод - «Мы играли вам на свирели, а вы не плясали; мы пели вам похоронные песни, а вы не печалились».
  • Восточный перевод - «Мы играли вам на свирели, а вы не плясали; мы пели вам погребальные песни, а вы не печалились».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Мы играли вам на свирели, а вы не плясали; мы пели вам погребальные песни, а вы не печалились».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Мы играли вам на свирели, а вы не плясали; мы пели вам погребальные песни, а вы не печалились».
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand nous avons joué de la flûte, vous n’avez pas dansé ! Et quand nous avons chanté des airs de deuil, vous ne vous êtes pas lamentés !
  • リビングバイブル - 『結婚式ごっこをして遊ぼうと言ったのに、ちっともうれしがってくれなかった。だから葬式ごっこにしたのに、今度は悲しがってくれなかった。』
  • Nestle Aland 28 - λέγουσιν· ηὐλήσαμεν ὑμῖν καὶ οὐκ ὠρχήσασθε, ἐθρηνήσαμεν καὶ οὐκ ἐκόψασθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγουσιν, ηὐλήσαμεν ὑμῖν καὶ οὐκ ὠρχήσασθε; ἐθρηνήσαμεν καὶ οὐκ ἐκόψασθε.
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Nós tocamos flauta, mas vocês não dançaram; cantamos um lamento, mas vocês não se entristeceram’.
  • Hoffnung für alle - ›Wir haben fröhliche Lieder auf der Flöte gespielt, und ihr habt nicht getanzt. Dann haben wir Klagelieder gesungen, und ihr habt nicht getrauert.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราเป่าปี่ให้ พวกเธอก็ไม่เต้นรำ เราร้องเพลงไว้อาลัย พวกเธอก็ไม่ทุกข์โศก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘พวก​เรา​เป่า​ขลุ่ย​ให้​เธอ แต่​เธอ​กลับ​ไม่​เต้นรำ เมื่อ​พวก​เรา​ได้​ร้องเพลง​เศร้า เธอ​ก็​ไม่​ร่ำไห้’
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 9:23 - Khi Chúa Giê-xu vào nhà viên quản lý hội đường, Ngài nhìn thấy dân chúng tụ tập huyên náo và nghe nhạc tang lễ.
  • Y-sai 28:9 - Chúng hỏi: “Chúa Hằng Hữu nghĩ chúng ta là ai? Tại sao Ngài phán với chúng ta như vậy? Chúng ta có phải là những đứa trẻ mới dứt sữa đâu?
  • Y-sai 28:10 - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
  • Y-sai 28:11 - Vì vậy, Đức Chúa Trời sẽ nói với dân Ngài bằng giọng xa lạ và môi khác thường!
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
  • 新标点和合本 - ‘我们向你们吹笛, 你们不跳舞; 我们向你们举哀, 你们不捶胸。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘我们为你们吹笛,你们不跳舞; 我们唱哀歌,你们不捶胸。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘我们为你们吹笛,你们不跳舞; 我们唱哀歌,你们不捶胸。’
  • 当代译本 - “‘我们吹娶亲的乐曲, 你们不跳舞; 我们唱送葬的哀歌, 你们不捶胸。’
  • 圣经新译本 - 说: ‘我们给你们吹笛子,你们却不跳舞; 我们唱哀歌,你们也不捶胸。’
  • 中文标准译本 - 说: ‘我们为你们吹笛, 你们却不跳舞; 我们唱哀歌, 你们也不捶胸。’
  • 现代标点和合本 - ‘我们向你们吹笛, 你们不跳舞! 我们向你们举哀, 你们不捶胸!’
  • 和合本(拼音版) - “‘我们向你们吹笛, 你们不跳舞; 我们向你们举哀, 你们不捶胸。’
  • New International Version - “ ‘We played the pipe for you, and you did not dance; we sang a dirge, and you did not mourn.’
  • New International Reader's Version - “ ‘We played the flute for you. But you didn’t dance. We sang a funeral song. But you didn’t become sad.’
  • English Standard Version - “‘We played the flute for you, and you did not dance; we sang a dirge, and you did not mourn.’
  • New Living Translation - ‘We played wedding songs, and you didn’t dance, so we played funeral songs, and you didn’t mourn.’
  • Christian Standard Bible - We played the flute for you, but you didn’t dance; we sang a lament, but you didn’t mourn!
  • New American Standard Bible - and say, ‘We played the flute for you, and you did not dance; we sang a song of mourning, and you did not mourn.’
  • New King James Version - and saying: ‘We played the flute for you, And you did not dance; We mourned to you, And you did not lament.’
  • Amplified Bible - and say ‘We piped the flute for you [playing wedding], and you did not dance; we wailed sad dirges [playing funeral], and you did not mourn and cry aloud.’
  • American Standard Version - and say, We piped unto you, and ye did not dance; we wailed, and ye did not mourn.
  • King James Version - And saying, We have piped unto you, and ye have not danced; we have mourned unto you, and ye have not lamented.
  • New English Translation - ‘We played the flute for you, yet you did not dance; we wailed in mourning, yet you did not weep.’
  • World English Bible - and say, ‘We played the flute for you, and you didn’t dance. We mourned for you, and you didn’t lament.’
  • 新標點和合本 - 我們向你們吹笛, 你們不跳舞; 我們向你們舉哀, 你們不捶胸。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『我們為你們吹笛,你們不跳舞; 我們唱哀歌,你們不捶胸。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『我們為你們吹笛,你們不跳舞; 我們唱哀歌,你們不捶胸。』
  • 當代譯本 - 「『我們吹娶親的樂曲, 你們不跳舞; 我們唱送葬的哀歌, 你們不捶胸。』
  • 聖經新譯本 - 說: ‘我們給你們吹笛子,你們卻不跳舞; 我們唱哀歌,你們也不捶胸。’
  • 呂振中譯本 - 「我們向你們吹笛,你們也不跳舞; 我們 向你們 哀號,你們也不捶胸。」
  • 中文標準譯本 - 說: 『我們為你們吹笛, 你們卻不跳舞; 我們唱哀歌, 你們也不捶胸。』
  • 現代標點和合本 - 『我們向你們吹笛, 你們不跳舞! 我們向你們舉哀, 你們不捶胸!』
  • 文理和合譯本 - 曰、我吹籥、爾不踊、我舉哀、爾不擗、
  • 文理委辦譯本 - 我吹籥、爾不踊、我悲歌、爾不傷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向爾吹笛、而爾不躍、我向爾悲歌、而爾不哭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「我吹笛、爾未舞; 我悲歌、爾未哭。」
  • Nueva Versión Internacional - »“Tocamos la flauta, y ustedes no bailaron; Cantamos por los muertos, y ustedes no lloraron”.
  • Новый Русский Перевод - «Мы играли вам на свирели, а вы не плясали; мы пели вам похоронные песни, а вы не печалились».
  • Восточный перевод - «Мы играли вам на свирели, а вы не плясали; мы пели вам погребальные песни, а вы не печалились».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Мы играли вам на свирели, а вы не плясали; мы пели вам погребальные песни, а вы не печалились».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Мы играли вам на свирели, а вы не плясали; мы пели вам погребальные песни, а вы не печалились».
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand nous avons joué de la flûte, vous n’avez pas dansé ! Et quand nous avons chanté des airs de deuil, vous ne vous êtes pas lamentés !
  • リビングバイブル - 『結婚式ごっこをして遊ぼうと言ったのに、ちっともうれしがってくれなかった。だから葬式ごっこにしたのに、今度は悲しがってくれなかった。』
  • Nestle Aland 28 - λέγουσιν· ηὐλήσαμεν ὑμῖν καὶ οὐκ ὠρχήσασθε, ἐθρηνήσαμεν καὶ οὐκ ἐκόψασθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγουσιν, ηὐλήσαμεν ὑμῖν καὶ οὐκ ὠρχήσασθε; ἐθρηνήσαμεν καὶ οὐκ ἐκόψασθε.
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Nós tocamos flauta, mas vocês não dançaram; cantamos um lamento, mas vocês não se entristeceram’.
  • Hoffnung für alle - ›Wir haben fröhliche Lieder auf der Flöte gespielt, und ihr habt nicht getanzt. Dann haben wir Klagelieder gesungen, und ihr habt nicht getrauert.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราเป่าปี่ให้ พวกเธอก็ไม่เต้นรำ เราร้องเพลงไว้อาลัย พวกเธอก็ไม่ทุกข์โศก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘พวก​เรา​เป่า​ขลุ่ย​ให้​เธอ แต่​เธอ​กลับ​ไม่​เต้นรำ เมื่อ​พวก​เรา​ได้​ร้องเพลง​เศร้า เธอ​ก็​ไม่​ร่ำไห้’
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 15:25 - Lúc ấy, người con cả đang làm việc ngoài đồng. Về gần đến nhà, nghe tiếng đàn nhạc và nhảy múa,
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 9:23 - Khi Chúa Giê-xu vào nhà viên quản lý hội đường, Ngài nhìn thấy dân chúng tụ tập huyên náo và nghe nhạc tang lễ.
  • Y-sai 28:9 - Chúng hỏi: “Chúa Hằng Hữu nghĩ chúng ta là ai? Tại sao Ngài phán với chúng ta như vậy? Chúng ta có phải là những đứa trẻ mới dứt sữa đâu?
  • Y-sai 28:10 - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
  • Y-sai 28:11 - Vì vậy, Đức Chúa Trời sẽ nói với dân Ngài bằng giọng xa lạ và môi khác thường!
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
圣经
资源
计划
奉献