逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
- 新标点和合本 - 你们出去究竟是为什么?是要看先知吗?我告诉你们,是的,他比先知大多了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们出去究竟是要看什么?是先知吗?是的,我告诉你们,他比先知大多了。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们出去究竟是要看什么?是先知吗?是的,我告诉你们,他比先知大多了。
- 当代译本 - 你们出去究竟想看什么?看先知吗?是的,我告诉你们,他不只是先知。
- 圣经新译本 - 那么,你们出去要看什么?先知吗?我告诉你们,是的。他比先知重要得多了。
- 中文标准译本 - 你们出去,究竟是要看什么呢?一位先知吗?是的,我告诉你们:他比先知还大。
- 现代标点和合本 - 你们出去究竟是为什么?是要看先知吗?我告诉你们,是的,他比先知大多了。
- 和合本(拼音版) - 你们出去究竟是为什么?是要看先知吗?我告诉你们:是的,他比先知大多了。
- New International Version - Then what did you go out to see? A prophet? Yes, I tell you, and more than a prophet.
- New International Reader's Version - Then what did you go out to see? A prophet? Yes, I tell you, and more than a prophet.
- English Standard Version - What then did you go out to see? A prophet? Yes, I tell you, and more than a prophet.
- New Living Translation - Were you looking for a prophet? Yes, and he is more than a prophet.
- Christian Standard Bible - What then did you go out to see? A prophet? Yes, I tell you, and more than a prophet.
- New American Standard Bible - But what did you go out to see? A prophet? Yes, I tell you, and one who is more than a prophet.
- New King James Version - But what did you go out to see? A prophet? Yes, I say to you, and more than a prophet.
- Amplified Bible - But what did you [really] go out to see? A prophet? Yes, I tell you, and one [more eminent, more remarkable, and] far more than a prophet [who foretells the future].
- American Standard Version - But wherefore went ye out? to see a prophet? Yea, I say unto you, and much more than a prophet.
- King James Version - But what went ye out for to see? A prophet? yea, I say unto you, and more than a prophet.
- New English Translation - What did you go out to see? A prophet? Yes, I tell you, and more than a prophet.
- World English Bible - But why did you go out? To see a prophet? Yes, I tell you, and much more than a prophet.
- 新標點和合本 - 你們出去究竟是為甚麼?是要看先知嗎?我告訴你們,是的,他比先知大多了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們出去究竟是要看甚麼?是先知嗎?是的,我告訴你們,他比先知大多了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們出去究竟是要看甚麼?是先知嗎?是的,我告訴你們,他比先知大多了。
- 當代譯本 - 你們出去究竟想看什麼?看先知嗎?是的,我告訴你們,他不只是先知。
- 聖經新譯本 - 那麼,你們出去要看甚麼?先知嗎?我告訴你們,是的。他比先知重要得多了。
- 呂振中譯本 - 你們出去,到底是為了甚麼?要看神言人麼?是的,我告訴你們;而且還是比神言人大多的呢!
- 中文標準譯本 - 你們出去,究竟是要看什麼呢?一位先知嗎?是的,我告訴你們:他比先知還大。
- 現代標點和合本 - 你們出去究竟是為什麼?是要看先知嗎?我告訴你們,是的,他比先知大多了。
- 文理和合譯本 - 然則爾出何為也、觀先知乎、是也、我語汝、且卓越於先知也、
- 文理委辦譯本 - 然則爾出、欲何觀耶、先知者乎、誠然、吾語汝、是卓越於先知者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則爾出、欲何觀耶、觀先知乎、我誠告爾、彼大於先知、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則爾之出也、果何為乎?欲睹先知乎?吾曰是矣、然奚啻先知而已哉!
- Nueva Versión Internacional - Entonces, ¿qué salieron a ver? ¿A un profeta? Sí, les digo, y más que profeta.
- 현대인의 성경 - 그러면 너희가 어째서 나갔느냐? 예언자를 보려고 나갔느냐? 사실 요한은 예언자보다 더 훌륭하다.
- Новый Русский Перевод - Тогда что же вы ходили смотреть? Пророка? Да, и говорю вам, что больше, чем пророка.
- Восточный перевод - Тогда что же вы ходили смотреть? Пророка? Да, и говорю вам, что больше, чем пророка.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда что же вы ходили смотреть? Пророка? Да, и говорю вам, что больше, чем пророка.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда что же вы ходили смотреть? Пророка? Да, и говорю вам, что больше, чем пророка.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais qu’êtes-vous donc allés voir au désert ? Un prophète ? Oui, assurément, et même bien plus qu’un prophète, c’est moi qui vous le dis.
- リビングバイブル - あるいは、神の預言者に会えると期待していたのですか。そのとおり彼は預言者です。いや、それ以上の者です。
- Nestle Aland 28 - ἀλλὰ τί ἐξήλθατε ἰδεῖν; προφήτην; ναὶ λέγω ὑμῖν, καὶ περισσότερον προφήτου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ τί ἐξήλθατε? προφήτην ἰδεῖν? ναί, λέγω ὑμῖν, καὶ περισσότερον προφήτου.
- Nova Versão Internacional - Afinal, o que foram ver? Um profeta? Sim, eu digo a vocês, e mais que profeta.
- Hoffnung für alle - Oder wolltet ihr einem Propheten begegnen? Ja, Johannes ist ein Prophet, und mehr als das.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเช่นนั้นท่านออกไปดูอะไร? ผู้เผยพระวจนะหรือ? ใช่แล้ว เราบอกท่านว่ายอห์นเป็นยิ่งกว่าผู้เผยพระวจนะเสียอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านออกไปเพื่อดูอะไรเล่า ไปดูผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าหรือ ใช่แล้ว เราขอบอกท่านว่า เขาเหนือกว่าผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าเสียอีก
交叉引用
- Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
- Ma-thi-ơ 17:13 - Các môn đệ hiểu Chúa đang nói với họ về Giăng Báp-tít.
- Mác 9:11 - Họ hỏi: “Tại sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
- Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
- Mác 9:13 - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
- Ma-thi-ơ 21:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Tôi cũng hỏi một câu, nếu các ông trả lời được, tôi sẽ giải đáp câu hỏi của các ông.
- Ma-thi-ơ 21:25 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ đâu? Từ trời hay từ người?” Họ thảo luận với nhau: “Nếu chúng ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
- Ma-thi-ơ 21:26 - Nếu chúng ta nói từ người, thì nguy với dân chúng vì dân chúng đều công nhận Giăng là tiên tri của Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 11:13 - vì tất cả luật pháp và lời tiên tri đều được công bố cho đến thời đại Giăng.
- Ma-thi-ơ 11:14 - Nói rõ hơn, Giăng chính là Ê-li mà các tiên tri loan báo sẽ đến vào giai đoạn khởi đầu.
- Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
- Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
- Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
- Ma-thi-ơ 14:5 - Vua muốn giết Giăng, nhưng sợ dân chúng nổi loạn, vì mọi người đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.
- Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.