Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta mang đến Chúa Giê-xu một người bị quỷ ám, đã câm lại khiếm thị. Được Chúa chữa lành, người ấy liền nói và thấy được.
  • 新标点和合本 - 当下,有人将一个被鬼附着、又瞎又哑的人带到耶稣那里,耶稣就医治他,甚至那哑巴又能说话,又能看见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,有人把一个被鬼附,又盲又哑的人带到耶稣那里,耶稣医治他,那哑巴就能说话,又能看见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,有人把一个被鬼附,又盲又哑的人带到耶稣那里,耶稣医治他,那哑巴就能说话,又能看见。
  • 当代译本 - 有人带一个被鬼附身、又瞎又哑的人来见耶稣,耶稣便医治他,使他能说能看。
  • 圣经新译本 - 有人带了一个被鬼附着、又瞎又哑的人到耶稣那里。耶稣医好了他,那哑巴就能说话,也能看见了。
  • 中文标准译本 - 那时,一个有鬼魔附身、又瞎又哑的人被带到耶稣那里。耶稣使他痊愈,那哑巴就能说话,也能看见了。
  • 现代标点和合本 - 当下,有人将一个被鬼附着、又瞎又哑的人带到耶稣那里。耶稣就医治他,甚至那哑巴又能说话,又能看见。
  • 和合本(拼音版) - 当下,有人将一个被鬼附着,又瞎又哑的人,带到耶稣那里,耶稣就医治他,甚至那哑巴又能说话,又能看见。
  • New International Version - Then they brought him a demon-possessed man who was blind and mute, and Jesus healed him, so that he could both talk and see.
  • New International Reader's Version - A man controlled by demons was brought to Jesus. The man was blind and could not speak. Jesus healed him. Then the man could speak and see.
  • English Standard Version - Then a demon-oppressed man who was blind and mute was brought to him, and he healed him, so that the man spoke and saw.
  • New Living Translation - Then a demon-possessed man, who was blind and couldn’t speak, was brought to Jesus. He healed the man so that he could both speak and see.
  • The Message - Next a poor demon-afflicted wretch, both blind and deaf, was set down before him. Jesus healed him, gave him his sight and hearing. The people who saw it were impressed—“This has to be the Son of David!”
  • Christian Standard Bible - Then a demon-possessed man who was blind and unable to speak was brought to him. He healed him, so that the man could both speak and see.
  • New American Standard Bible - Then a demon-possessed man who was blind and unable to speak was brought to Jesus, and He healed him so that the man who was unable to speak talked and could see.
  • New King James Version - Then one was brought to Him who was demon-possessed, blind and mute; and He healed him, so that the blind and mute man both spoke and saw.
  • Amplified Bible - Then a demon-possessed man who was blind and mute was brought to Jesus, and He healed him, so that the mute man both spoke and saw.
  • American Standard Version - Then was brought unto him one possessed with a demon, blind and dumb: and he healed him, insomuch that the dumb man spake and saw.
  • King James Version - Then was brought unto him one possessed with a devil, blind, and dumb: and he healed him, insomuch that the blind and dumb both spake and saw.
  • New English Translation - Then they brought to him a demon-possessed man who was blind and mute. Jesus healed him so that he could speak and see.
  • World English Bible - Then one possessed by a demon, blind and mute, was brought to him and he healed him, so that the blind and mute man both spoke and saw.
  • 新標點和合本 - 當下,有人將一個被鬼附着、又瞎又啞的人帶到耶穌那裏,耶穌就醫治他,甚至那啞巴又能說話,又能看見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,有人把一個被鬼附,又盲又啞的人帶到耶穌那裏,耶穌醫治他,那啞巴就能說話,又能看見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,有人把一個被鬼附,又盲又啞的人帶到耶穌那裏,耶穌醫治他,那啞巴就能說話,又能看見。
  • 當代譯本 - 有人帶一個被鬼附身、又瞎又啞的人來見耶穌,耶穌便醫治他,使他能說能看。
  • 聖經新譯本 - 有人帶了一個被鬼附著、又瞎又啞的人到耶穌那裡。耶穌醫好了他,那啞巴就能說話,也能看見了。
  • 呂振中譯本 - 當下有一個被鬼附着、又瞎又啞的人被帶到耶穌跟前;耶穌治好了他,以致那啞巴能說話,也能看見。
  • 中文標準譯本 - 那時,一個有鬼魔附身、又瞎又啞的人被帶到耶穌那裡。耶穌使他痊癒,那啞巴就能說話,也能看見了。
  • 現代標點和合本 - 當下,有人將一個被鬼附著、又瞎又啞的人帶到耶穌那裡。耶穌就醫治他,甚至那啞巴又能說話,又能看見。
  • 文理和合譯本 - 時、有攜患鬼之瞽而瘖者來、耶穌醫之、瘖者言且見、
  • 文理委辦譯本 - 時、有攜患鬼、瞽而瘖者來、耶穌醫之、瞽明瘖言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有攜患魔瞽而瘖者、來就耶穌、耶穌醫之、致瞽而瘖者能見能言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時有挈一中魔者至、瞽且瘖、
  • Nueva Versión Internacional - Un día le llevaron un endemoniado que estaba ciego y mudo, y Jesús lo sanó, de modo que pudo ver y hablar.
  • 현대인의 성경 - 그때 사람들이 귀신 들려 눈멀고 말 못하는 사람을 예수님께 데려왔다. 예수님이 그를 고쳐 주시자 눈먼 벙어리가 말도 하고 보게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Привели к Иисусу человека, одержимого демонами, который был к тому же слепым и немым. Иисус исцелил его, и он заговорил и стал видеть.
  • Восточный перевод - Привели к Исе человека, одержимого демонами, который был к тому же слепым и немым. Иса исцелил его, и он заговорил и стал видеть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Привели к Исе человека, одержимого демонами, который был к тому же слепым и немым. Иса исцелил его, и он заговорил и стал видеть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Привели к Исо человека, одержимого демонами, который был к тому же слепым и немым. Исо исцелил его, и он заговорил и стал видеть.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lui amena encore un homme qui était sous l’emprise d’un démon qui le rendait aveugle et muet. Jésus le guérit, et l’homme put de nouveau parler et voir.
  • リビングバイブル - その時、悪霊につかれて、目も見えず、口もきけない人が連れて来られたので、イエスは彼の目を開け、口もきけるようになさいました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε προσηνέχθη αὐτῷ δαιμονιζόμενος τυφλὸς καὶ κωφός, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτόν, ὥστε τὸν κωφὸν λαλεῖν καὶ βλέπειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε προσηνέχθη αὐτῷ δαιμονιζόμενος, τυφλὸς καὶ κωφός, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτόν, ὥστε τὸν κωφὸν λαλεῖν καὶ βλέπειν.
  • Nova Versão Internacional - Depois disso, levaram-lhe um endemoninhado que era cego e mudo, e Jesus o curou, de modo que ele pôde falar e ver.
  • Hoffnung für alle - Damals brachte man einen Mann zu Jesus, der blind und stumm war, weil ein böser Geist ihn beherrschte. Jesus heilte ihn, und er konnte wieder reden und sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาพาชายที่มีผีสิงคนหนึ่งซึ่งทั้งตาบอดและเป็นใบ้มาหาพระองค์ พระเยซูทรงรักษาคนนั้น เขาจึงพูดและมองเห็นได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​มี​คน​พา​ชาย​ใบ้​ตาบอด​ซึ่ง​มี​มาร​สิง​อยู่​มาหา​พระ​องค์ พระ​องค์​รักษา​เขา​ให้​หายขาด ชาย​ใบ้​จึง​พูดได้​และ​มองเห็น
交叉引用
  • Mác 9:17 - Một người trong đám đông lên tiếng: “Thưa Thầy, tôi đem con trai tôi đến xin Thầy cứu giúp, nó bị quỷ ám không nói được.
  • Mác 9:18 - Mỗi khi quỷ nhập, nó bị vật nhào xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng rồi cứng đờ ra. Tôi xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi được.”
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Mác 9:20 - Vậy họ mang đứa trẻ đến. Nhưng khi quỷ thấy Chúa Giê-xu, nó liền khiến đứa trẻ co giật, ngã nhào xuống đất, lăn lộn và miệng sùi bọt mép.
  • Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.
  • Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
  • Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
  • Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
  • Mác 9:25 - Thấy dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu liền quở trách quỷ: “Quỷ câm và điếc kia! Ta ra lệnh: phải ra khỏi đứa trẻ này, không được nhập vào nó nữa!”
  • Mác 9:26 - Quỷ liền hét lớn; đứa trẻ bị động kinh dữ dội, rồi quỷ ra khỏi. Đứa trẻ nằm bất động như xác chết, nên mọi người đều nói: “Nó chết rồi.”
  • Y-sai 32:3 - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
  • Y-sai 32:4 - Ngay cả trí của người khờ dại cũng sẽ hiểu biết. Người cà lăm sẽ nói lưu loát rõ ràng.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Mác 7:35 - Lập tức, anh ấy nghe hoàn hảo, lưỡi anh được thong thả nên anh nói năng rõ ràng.
  • Mác 7:36 - Chúa Giê-xu bảo mọi người đừng thuật chuyện đó với ai, nhưng càng ngăn cấm, người ta càng phổ biến rộng hơn.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Ma-thi-ơ 9:32 - Họ vừa đi khỏi, người ta mang đến cho Chúa một người câm bị quỷ ám.
  • Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 9:34 - Nhưng các thầy Pha-ri-si bình phẩm: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương mà trừ quỷ.”
  • Mác 3:11 - Những người bị quỷ ám thấy Ngài liền quỳ xuống, lớn tiếng thưa: “Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 11:14 - Chúa Giê-xu đuổi quỷ khỏi một người câm, người này liền nói được. Dân chúng kinh ngạc vô cùng,
  • Lu-ca 11:15 - nhưng có người bảo: “Ông ấy nhờ uy quyền của Bê-ên-xê-bun để đuổi quỷ.”
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta mang đến Chúa Giê-xu một người bị quỷ ám, đã câm lại khiếm thị. Được Chúa chữa lành, người ấy liền nói và thấy được.
  • 新标点和合本 - 当下,有人将一个被鬼附着、又瞎又哑的人带到耶稣那里,耶稣就医治他,甚至那哑巴又能说话,又能看见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,有人把一个被鬼附,又盲又哑的人带到耶稣那里,耶稣医治他,那哑巴就能说话,又能看见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,有人把一个被鬼附,又盲又哑的人带到耶稣那里,耶稣医治他,那哑巴就能说话,又能看见。
  • 当代译本 - 有人带一个被鬼附身、又瞎又哑的人来见耶稣,耶稣便医治他,使他能说能看。
  • 圣经新译本 - 有人带了一个被鬼附着、又瞎又哑的人到耶稣那里。耶稣医好了他,那哑巴就能说话,也能看见了。
  • 中文标准译本 - 那时,一个有鬼魔附身、又瞎又哑的人被带到耶稣那里。耶稣使他痊愈,那哑巴就能说话,也能看见了。
  • 现代标点和合本 - 当下,有人将一个被鬼附着、又瞎又哑的人带到耶稣那里。耶稣就医治他,甚至那哑巴又能说话,又能看见。
  • 和合本(拼音版) - 当下,有人将一个被鬼附着,又瞎又哑的人,带到耶稣那里,耶稣就医治他,甚至那哑巴又能说话,又能看见。
  • New International Version - Then they brought him a demon-possessed man who was blind and mute, and Jesus healed him, so that he could both talk and see.
  • New International Reader's Version - A man controlled by demons was brought to Jesus. The man was blind and could not speak. Jesus healed him. Then the man could speak and see.
  • English Standard Version - Then a demon-oppressed man who was blind and mute was brought to him, and he healed him, so that the man spoke and saw.
  • New Living Translation - Then a demon-possessed man, who was blind and couldn’t speak, was brought to Jesus. He healed the man so that he could both speak and see.
  • The Message - Next a poor demon-afflicted wretch, both blind and deaf, was set down before him. Jesus healed him, gave him his sight and hearing. The people who saw it were impressed—“This has to be the Son of David!”
  • Christian Standard Bible - Then a demon-possessed man who was blind and unable to speak was brought to him. He healed him, so that the man could both speak and see.
  • New American Standard Bible - Then a demon-possessed man who was blind and unable to speak was brought to Jesus, and He healed him so that the man who was unable to speak talked and could see.
  • New King James Version - Then one was brought to Him who was demon-possessed, blind and mute; and He healed him, so that the blind and mute man both spoke and saw.
  • Amplified Bible - Then a demon-possessed man who was blind and mute was brought to Jesus, and He healed him, so that the mute man both spoke and saw.
  • American Standard Version - Then was brought unto him one possessed with a demon, blind and dumb: and he healed him, insomuch that the dumb man spake and saw.
  • King James Version - Then was brought unto him one possessed with a devil, blind, and dumb: and he healed him, insomuch that the blind and dumb both spake and saw.
  • New English Translation - Then they brought to him a demon-possessed man who was blind and mute. Jesus healed him so that he could speak and see.
  • World English Bible - Then one possessed by a demon, blind and mute, was brought to him and he healed him, so that the blind and mute man both spoke and saw.
  • 新標點和合本 - 當下,有人將一個被鬼附着、又瞎又啞的人帶到耶穌那裏,耶穌就醫治他,甚至那啞巴又能說話,又能看見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,有人把一個被鬼附,又盲又啞的人帶到耶穌那裏,耶穌醫治他,那啞巴就能說話,又能看見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,有人把一個被鬼附,又盲又啞的人帶到耶穌那裏,耶穌醫治他,那啞巴就能說話,又能看見。
  • 當代譯本 - 有人帶一個被鬼附身、又瞎又啞的人來見耶穌,耶穌便醫治他,使他能說能看。
  • 聖經新譯本 - 有人帶了一個被鬼附著、又瞎又啞的人到耶穌那裡。耶穌醫好了他,那啞巴就能說話,也能看見了。
  • 呂振中譯本 - 當下有一個被鬼附着、又瞎又啞的人被帶到耶穌跟前;耶穌治好了他,以致那啞巴能說話,也能看見。
  • 中文標準譯本 - 那時,一個有鬼魔附身、又瞎又啞的人被帶到耶穌那裡。耶穌使他痊癒,那啞巴就能說話,也能看見了。
  • 現代標點和合本 - 當下,有人將一個被鬼附著、又瞎又啞的人帶到耶穌那裡。耶穌就醫治他,甚至那啞巴又能說話,又能看見。
  • 文理和合譯本 - 時、有攜患鬼之瞽而瘖者來、耶穌醫之、瘖者言且見、
  • 文理委辦譯本 - 時、有攜患鬼、瞽而瘖者來、耶穌醫之、瞽明瘖言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有攜患魔瞽而瘖者、來就耶穌、耶穌醫之、致瞽而瘖者能見能言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時有挈一中魔者至、瞽且瘖、
  • Nueva Versión Internacional - Un día le llevaron un endemoniado que estaba ciego y mudo, y Jesús lo sanó, de modo que pudo ver y hablar.
  • 현대인의 성경 - 그때 사람들이 귀신 들려 눈멀고 말 못하는 사람을 예수님께 데려왔다. 예수님이 그를 고쳐 주시자 눈먼 벙어리가 말도 하고 보게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Привели к Иисусу человека, одержимого демонами, который был к тому же слепым и немым. Иисус исцелил его, и он заговорил и стал видеть.
  • Восточный перевод - Привели к Исе человека, одержимого демонами, который был к тому же слепым и немым. Иса исцелил его, и он заговорил и стал видеть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Привели к Исе человека, одержимого демонами, который был к тому же слепым и немым. Иса исцелил его, и он заговорил и стал видеть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Привели к Исо человека, одержимого демонами, который был к тому же слепым и немым. Исо исцелил его, и он заговорил и стал видеть.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lui amena encore un homme qui était sous l’emprise d’un démon qui le rendait aveugle et muet. Jésus le guérit, et l’homme put de nouveau parler et voir.
  • リビングバイブル - その時、悪霊につかれて、目も見えず、口もきけない人が連れて来られたので、イエスは彼の目を開け、口もきけるようになさいました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε προσηνέχθη αὐτῷ δαιμονιζόμενος τυφλὸς καὶ κωφός, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτόν, ὥστε τὸν κωφὸν λαλεῖν καὶ βλέπειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε προσηνέχθη αὐτῷ δαιμονιζόμενος, τυφλὸς καὶ κωφός, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτόν, ὥστε τὸν κωφὸν λαλεῖν καὶ βλέπειν.
  • Nova Versão Internacional - Depois disso, levaram-lhe um endemoninhado que era cego e mudo, e Jesus o curou, de modo que ele pôde falar e ver.
  • Hoffnung für alle - Damals brachte man einen Mann zu Jesus, der blind und stumm war, weil ein böser Geist ihn beherrschte. Jesus heilte ihn, und er konnte wieder reden und sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาพาชายที่มีผีสิงคนหนึ่งซึ่งทั้งตาบอดและเป็นใบ้มาหาพระองค์ พระเยซูทรงรักษาคนนั้น เขาจึงพูดและมองเห็นได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​มี​คน​พา​ชาย​ใบ้​ตาบอด​ซึ่ง​มี​มาร​สิง​อยู่​มาหา​พระ​องค์ พระ​องค์​รักษา​เขา​ให้​หายขาด ชาย​ใบ้​จึง​พูดได้​และ​มองเห็น
  • Mác 9:17 - Một người trong đám đông lên tiếng: “Thưa Thầy, tôi đem con trai tôi đến xin Thầy cứu giúp, nó bị quỷ ám không nói được.
  • Mác 9:18 - Mỗi khi quỷ nhập, nó bị vật nhào xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng rồi cứng đờ ra. Tôi xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi được.”
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Mác 9:20 - Vậy họ mang đứa trẻ đến. Nhưng khi quỷ thấy Chúa Giê-xu, nó liền khiến đứa trẻ co giật, ngã nhào xuống đất, lăn lộn và miệng sùi bọt mép.
  • Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.
  • Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
  • Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
  • Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
  • Mác 9:25 - Thấy dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu liền quở trách quỷ: “Quỷ câm và điếc kia! Ta ra lệnh: phải ra khỏi đứa trẻ này, không được nhập vào nó nữa!”
  • Mác 9:26 - Quỷ liền hét lớn; đứa trẻ bị động kinh dữ dội, rồi quỷ ra khỏi. Đứa trẻ nằm bất động như xác chết, nên mọi người đều nói: “Nó chết rồi.”
  • Y-sai 32:3 - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
  • Y-sai 32:4 - Ngay cả trí của người khờ dại cũng sẽ hiểu biết. Người cà lăm sẽ nói lưu loát rõ ràng.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Mác 7:35 - Lập tức, anh ấy nghe hoàn hảo, lưỡi anh được thong thả nên anh nói năng rõ ràng.
  • Mác 7:36 - Chúa Giê-xu bảo mọi người đừng thuật chuyện đó với ai, nhưng càng ngăn cấm, người ta càng phổ biến rộng hơn.
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Ma-thi-ơ 9:32 - Họ vừa đi khỏi, người ta mang đến cho Chúa một người câm bị quỷ ám.
  • Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 9:34 - Nhưng các thầy Pha-ri-si bình phẩm: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương mà trừ quỷ.”
  • Mác 3:11 - Những người bị quỷ ám thấy Ngài liền quỳ xuống, lớn tiếng thưa: “Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 11:14 - Chúa Giê-xu đuổi quỷ khỏi một người câm, người này liền nói được. Dân chúng kinh ngạc vô cùng,
  • Lu-ca 11:15 - nhưng có người bảo: “Ông ấy nhờ uy quyền của Bê-ên-xê-bun để đuổi quỷ.”
  • Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
圣经
资源
计划
奉献