Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cho các ông biết, tại đây có Đấng cao trọng hơn Đền Thờ!
  • 新标点和合本 - 但我告诉你们,在这里有一人比殿更大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我告诉你们,比圣殿更大的在这里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我告诉你们,比圣殿更大的在这里。
  • 当代译本 - 我告诉你们,这里有一位比圣殿更伟大,
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,这里有一位是比圣殿更大的。
  • 中文标准译本 - 但是我告诉你们:比圣殿更大的就在这里!
  • 现代标点和合本 - 但我告诉你们:在这里有一人比殿更大。
  • 和合本(拼音版) - 但我告诉你们:在这里有一人比殿更大。
  • New International Version - I tell you that something greater than the temple is here.
  • New International Reader's Version - I tell you that something more important than the temple is here.
  • English Standard Version - I tell you, something greater than the temple is here.
  • New Living Translation - I tell you, there is one here who is even greater than the Temple!
  • The Message - “There is far more at stake here than religion. If you had any idea what this Scripture meant—‘I prefer a flexible heart to an inflexible ritual’—you wouldn’t be nitpicking like this. The Son of Man is no yes-man to the Sabbath; he’s in charge.”
  • Christian Standard Bible - I tell you that something greater than the temple is here.
  • New American Standard Bible - But I say to you that something greater than the temple is here.
  • New King James Version - Yet I say to you that in this place there is One greater than the temple.
  • Amplified Bible - But I tell you that something greater than the temple is here.
  • American Standard Version - But I say unto you, that one greater than the temple is here.
  • King James Version - But I say unto you, That in this place is one greater than the temple.
  • New English Translation - I tell you that something greater than the temple is here.
  • World English Bible - But I tell you that one greater than the temple is here.
  • 新標點和合本 - 但我告訴你們,在這裏有一人比殿更大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我告訴你們,比聖殿更大的在這裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我告訴你們,比聖殿更大的在這裏。
  • 當代譯本 - 我告訴你們,這裡有一位比聖殿更偉大,
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,這裡有一位是比聖殿更大的。
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,有比殿更大的在這裏呢!
  • 中文標準譯本 - 但是我告訴你們:比聖殿更大的就在這裡!
  • 現代標點和合本 - 但我告訴你們:在這裡有一人比殿更大。
  • 文理和合譯本 - 我語汝、在此有大於殿者、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、於此有大於殿者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、在此有大於聖殿者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧予語爾、在斯有大於聖殿者焉。爾苟了悟
  • Nueva Versión Internacional - Pues yo les digo que aquí está uno más grande que el templo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 너희에게 말한다. 그 성전보다 더 큰 이가 여기 있다.
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что здесь присутствует Тот, Кто больше храма.
  • Восточный перевод - Говорю вам, что здесь присутствует Тот, Кто больше храма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что здесь присутствует Тот, Кто больше храма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что здесь присутствует Тот, Кто больше храма.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, je vous le dis : il y a ici plus que le Temple.
  • リビングバイブル - ことわっておきますが、このわたしは、神殿よりもずっと偉大なのです。
  • Nestle Aland 28 - λέγω δὲ ὑμῖν ὅτι τοῦ ἱεροῦ μεῖζόν ἐστιν ὧδε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ ὑμῖν, ὅτι τοῦ ἱεροῦ μεῖζόν ἐστιν ὧδε.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo a vocês que aqui está o que é maior do que o templo.
  • Hoffnung für alle - Und ich sage euch: Hier geht es um etwas Größeres als den Tempel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่า ผู้ ซึ่งยิ่งใหญ่กว่าพระวิหารอยู่ที่นี่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ท่าน​ว่า สิ่ง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​พระ​วิหาร​อยู่​ที่นี่
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cho các ông biết, tại đây có Đấng cao trọng hơn Đền Thờ!
  • 新标点和合本 - 但我告诉你们,在这里有一人比殿更大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我告诉你们,比圣殿更大的在这里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我告诉你们,比圣殿更大的在这里。
  • 当代译本 - 我告诉你们,这里有一位比圣殿更伟大,
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,这里有一位是比圣殿更大的。
  • 中文标准译本 - 但是我告诉你们:比圣殿更大的就在这里!
  • 现代标点和合本 - 但我告诉你们:在这里有一人比殿更大。
  • 和合本(拼音版) - 但我告诉你们:在这里有一人比殿更大。
  • New International Version - I tell you that something greater than the temple is here.
  • New International Reader's Version - I tell you that something more important than the temple is here.
  • English Standard Version - I tell you, something greater than the temple is here.
  • New Living Translation - I tell you, there is one here who is even greater than the Temple!
  • The Message - “There is far more at stake here than religion. If you had any idea what this Scripture meant—‘I prefer a flexible heart to an inflexible ritual’—you wouldn’t be nitpicking like this. The Son of Man is no yes-man to the Sabbath; he’s in charge.”
  • Christian Standard Bible - I tell you that something greater than the temple is here.
  • New American Standard Bible - But I say to you that something greater than the temple is here.
  • New King James Version - Yet I say to you that in this place there is One greater than the temple.
  • Amplified Bible - But I tell you that something greater than the temple is here.
  • American Standard Version - But I say unto you, that one greater than the temple is here.
  • King James Version - But I say unto you, That in this place is one greater than the temple.
  • New English Translation - I tell you that something greater than the temple is here.
  • World English Bible - But I tell you that one greater than the temple is here.
  • 新標點和合本 - 但我告訴你們,在這裏有一人比殿更大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我告訴你們,比聖殿更大的在這裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我告訴你們,比聖殿更大的在這裏。
  • 當代譯本 - 我告訴你們,這裡有一位比聖殿更偉大,
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,這裡有一位是比聖殿更大的。
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,有比殿更大的在這裏呢!
  • 中文標準譯本 - 但是我告訴你們:比聖殿更大的就在這裡!
  • 現代標點和合本 - 但我告訴你們:在這裡有一人比殿更大。
  • 文理和合譯本 - 我語汝、在此有大於殿者、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、於此有大於殿者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、在此有大於聖殿者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧予語爾、在斯有大於聖殿者焉。爾苟了悟
  • Nueva Versión Internacional - Pues yo les digo que aquí está uno más grande que el templo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 너희에게 말한다. 그 성전보다 더 큰 이가 여기 있다.
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что здесь присутствует Тот, Кто больше храма.
  • Восточный перевод - Говорю вам, что здесь присутствует Тот, Кто больше храма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что здесь присутствует Тот, Кто больше храма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что здесь присутствует Тот, Кто больше храма.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, je vous le dis : il y a ici plus que le Temple.
  • リビングバイブル - ことわっておきますが、このわたしは、神殿よりもずっと偉大なのです。
  • Nestle Aland 28 - λέγω δὲ ὑμῖν ὅτι τοῦ ἱεροῦ μεῖζόν ἐστιν ὧδε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω δὲ ὑμῖν, ὅτι τοῦ ἱεροῦ μεῖζόν ἐστιν ὧδε.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo a vocês que aqui está o que é maior do que o templo.
  • Hoffnung für alle - Und ich sage euch: Hier geht es um etwas Größeres als den Tempel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านว่า ผู้ ซึ่งยิ่งใหญ่กว่าพระวิหารอยู่ที่นี่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ท่าน​ว่า สิ่ง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​พระ​วิหาร​อยู่​ที่นี่
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
圣经
资源
计划
奉献