Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
  • 新标点和合本 - 他回答说:“那撒好种的就是人子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他回答:“那撒好种的就是人子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他回答:“那撒好种的就是人子,
  • 当代译本 - 耶稣说:“那撒下好种子的就是人子,
  • 圣经新译本 - 他回答:“那撒好种子的是人子,
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“那撒好种子的是人子。
  • 现代标点和合本 - 他回答说:“那撒好种的就是人子,
  • 和合本(拼音版) - 他回答说:“那撒好种的就是人子,
  • New International Version - He answered, “The one who sowed the good seed is the Son of Man.
  • New International Reader's Version - He answered, “The one who planted the good seed is the Son of Man.
  • English Standard Version - He answered, “The one who sows the good seed is the Son of Man.
  • New Living Translation - Jesus replied, “The Son of Man is the farmer who plants the good seed.
  • The Message - So he explained. “The farmer who sows the pure seed is the Son of Man. The field is the world, the pure seeds are subjects of the kingdom, the thistles are subjects of the Devil, and the enemy who sows them is the Devil. The harvest is the end of the age, the curtain of history. The harvest hands are angels.
  • Christian Standard Bible - He replied, “The one who sows the good seed is the Son of Man;
  • New American Standard Bible - And He said, “The one who sows the good seed is the Son of Man,
  • New King James Version - He answered and said to them: “He who sows the good seed is the Son of Man.
  • Amplified Bible - He answered, “The one who sows the good seed is the Son of Man,
  • American Standard Version - And he answered and said, He that soweth the good seed is the Son of man;
  • King James Version - He answered and said unto them, He that soweth the good seed is the Son of man;
  • New English Translation - He answered, “The one who sowed the good seed is the Son of Man.
  • World English Bible - He answered them, “He who sows the good seed is the Son of Man,
  • 新標點和合本 - 他回答說:「那撒好種的就是人子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他回答:「那撒好種的就是人子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他回答:「那撒好種的就是人子,
  • 當代譯本 - 耶穌說:「那撒下好種子的就是人子,
  • 聖經新譯本 - 他回答:“那撒好種子的是人子,
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『那撒好種子的、是人子。
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「那撒好種子的是人子。
  • 現代標點和合本 - 他回答說:「那撒好種的就是人子,
  • 文理和合譯本 - 曰、播美種者、人子也、田者、世也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、播美種者、人子也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答曰、播美種者、人子也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『播佳種者、人子也;
  • Nueva Versión Internacional - —El que sembró la buena semilla es el Hijo del hombre —les respondió Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 이렇게 대답하셨다. “좋은 씨를 뿌리는 농부는 나 그리스도이며
  • Новый Русский Перевод - Иисус в ответ сказал: – Сеющий хорошие семена – это Сын Человеческий.
  • Восточный перевод - Иса в ответ сказал: – Сеющий хорошие семена – это Ниспосланный как Человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса в ответ сказал: – Сеющий хорошие семена – это Ниспосланный как Человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо в ответ сказал: – Сеющий хорошие семена – это Ниспосланный как Человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur répondit : Celui qui sème la bonne semence, c’est le Fils de l’homme ;
  • リビングバイブル - イエスは、お答えになりました。「いいでしょう。良い麦の種をまく農夫とは、わたしです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν· ὁ σπείρων τὸ καλὸν σπέρμα ἐστὶν ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν, ὁ σπείρων τὸ καλὸν σπέρμα ἐστὶν ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου;
  • Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Aquele que semeou a boa semente é o Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Der Bauer, der die gute Saat aussät, ist der Menschensohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ผู้ที่หว่านเมล็ดพันธุ์ดีคือบุตรมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าวตอบ​ว่า “ผู้​ที่​หว่าน​เมล็ดพืช​ชนิด​ดี คือ​บุตรมนุษย์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Ma-thi-ơ 16:13 - Khi đến thành Sê-sa-rê Phi-líp, Chúa hỏi các môn đệ: “Người ta nói Con Người là ai?”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Ma-thi-ơ 16:15 - Chúa lại hỏi: “Các con biết Ta là ai không?”
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 13:27 - Đầy tớ đến trình với chủ: ‘Thưa, trước kia chủ gieo lúa nhưng bây giờ cỏ dại mọc đầy đồng!’
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
  • 新标点和合本 - 他回答说:“那撒好种的就是人子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他回答:“那撒好种的就是人子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他回答:“那撒好种的就是人子,
  • 当代译本 - 耶稣说:“那撒下好种子的就是人子,
  • 圣经新译本 - 他回答:“那撒好种子的是人子,
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“那撒好种子的是人子。
  • 现代标点和合本 - 他回答说:“那撒好种的就是人子,
  • 和合本(拼音版) - 他回答说:“那撒好种的就是人子,
  • New International Version - He answered, “The one who sowed the good seed is the Son of Man.
  • New International Reader's Version - He answered, “The one who planted the good seed is the Son of Man.
  • English Standard Version - He answered, “The one who sows the good seed is the Son of Man.
  • New Living Translation - Jesus replied, “The Son of Man is the farmer who plants the good seed.
  • The Message - So he explained. “The farmer who sows the pure seed is the Son of Man. The field is the world, the pure seeds are subjects of the kingdom, the thistles are subjects of the Devil, and the enemy who sows them is the Devil. The harvest is the end of the age, the curtain of history. The harvest hands are angels.
  • Christian Standard Bible - He replied, “The one who sows the good seed is the Son of Man;
  • New American Standard Bible - And He said, “The one who sows the good seed is the Son of Man,
  • New King James Version - He answered and said to them: “He who sows the good seed is the Son of Man.
  • Amplified Bible - He answered, “The one who sows the good seed is the Son of Man,
  • American Standard Version - And he answered and said, He that soweth the good seed is the Son of man;
  • King James Version - He answered and said unto them, He that soweth the good seed is the Son of man;
  • New English Translation - He answered, “The one who sowed the good seed is the Son of Man.
  • World English Bible - He answered them, “He who sows the good seed is the Son of Man,
  • 新標點和合本 - 他回答說:「那撒好種的就是人子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他回答:「那撒好種的就是人子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他回答:「那撒好種的就是人子,
  • 當代譯本 - 耶穌說:「那撒下好種子的就是人子,
  • 聖經新譯本 - 他回答:“那撒好種子的是人子,
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『那撒好種子的、是人子。
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「那撒好種子的是人子。
  • 現代標點和合本 - 他回答說:「那撒好種的就是人子,
  • 文理和合譯本 - 曰、播美種者、人子也、田者、世也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、播美種者、人子也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答曰、播美種者、人子也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『播佳種者、人子也;
  • Nueva Versión Internacional - —El que sembró la buena semilla es el Hijo del hombre —les respondió Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 이렇게 대답하셨다. “좋은 씨를 뿌리는 농부는 나 그리스도이며
  • Новый Русский Перевод - Иисус в ответ сказал: – Сеющий хорошие семена – это Сын Человеческий.
  • Восточный перевод - Иса в ответ сказал: – Сеющий хорошие семена – это Ниспосланный как Человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса в ответ сказал: – Сеющий хорошие семена – это Ниспосланный как Человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо в ответ сказал: – Сеющий хорошие семена – это Ниспосланный как Человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur répondit : Celui qui sème la bonne semence, c’est le Fils de l’homme ;
  • リビングバイブル - イエスは、お答えになりました。「いいでしょう。良い麦の種をまく農夫とは、わたしです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν· ὁ σπείρων τὸ καλὸν σπέρμα ἐστὶν ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν, ὁ σπείρων τὸ καλὸν σπέρμα ἐστὶν ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου;
  • Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Aquele que semeou a boa semente é o Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Der Bauer, der die gute Saat aussät, ist der Menschensohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ผู้ที่หว่านเมล็ดพันธุ์ดีคือบุตรมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าวตอบ​ว่า “ผู้​ที่​หว่าน​เมล็ดพืช​ชนิด​ดี คือ​บุตรมนุษย์
  • Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Ma-thi-ơ 16:13 - Khi đến thành Sê-sa-rê Phi-líp, Chúa hỏi các môn đệ: “Người ta nói Con Người là ai?”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Ma-thi-ơ 16:15 - Chúa lại hỏi: “Các con biết Ta là ai không?”
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 13:27 - Đầy tớ đến trình với chủ: ‘Thưa, trước kia chủ gieo lúa nhưng bây giờ cỏ dại mọc đầy đồng!’
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
圣经
资源
计划
奉献