Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Họ chẳng cần đi đâu cả. Chính các con hãy cho họ ăn!”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“他们不用离开,你们给他们吃的吧。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“他们用不着离开,你们给他们吃吧!”
  • 中文标准译本 - 但耶稣说:“他们不需要离开,你们给他们吃的吧。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • New International Version - Jesus replied, “They do not need to go away. You give them something to eat.”
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “They don’t need to go away. You give them something to eat.”
  • English Standard Version - But Jesus said, “They need not go away; you give them something to eat.”
  • New Living Translation - But Jesus said, “That isn’t necessary—you feed them.”
  • The Message - But Jesus said, “There is no need to dismiss them. You give them supper.”
  • Christian Standard Bible - “They don’t need to go away,” Jesus told them. “You give them something to eat.”
  • New American Standard Bible - But Jesus said to them, “They do not need to go; you give them something to eat!”
  • New King James Version - But Jesus said to them, “They do not need to go away. You give them something to eat.”
  • Amplified Bible - But Jesus said to them, “They do not need to go away; you give them something to eat!”
  • American Standard Version - But Jesus said unto them, They have no need to go away; give ye them to eat.
  • King James Version - But Jesus said unto them, They need not depart; give ye them to eat.
  • New English Translation - But he replied, “They don’t need to go. You give them something to eat.”
  • World English Bible - But Jesus said to them, “They don’t need to go away. You give them something to eat.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「不用他們去,你們給他們吃吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「不用他們去,你們給他們吃吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「不用他們去,你們給他們吃吧!」
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「他們不用離開,你們給他們吃的吧。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“他們用不著離開,你們給他們吃吧!”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『他們無需乎去;你們、給他們喫。』
  • 中文標準譯本 - 但耶穌說:「他們不需要離開,你們給他們吃的吧。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「不用他們去,你們給他們吃吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、無庸、爾其食之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、毋庸眾往、爾與之食可也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、毋庸眾往、爾曹予之食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『無須遣散、爾與之食可也。』
  • Nueva Versión Internacional - —No tienen que irse —contestó Jesús—. Denles ustedes mismos de comer.
  • 현대인의 성경 - “갈 것 없다. 너희가 저들에게 먹을 것을 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Им не нужно уходить отсюда. Вы дайте им есть.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Им не нужно уходить отсюда. Вы дайте им есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Им не нужно уходить отсюда. Вы дайте им есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Им не нужно уходить отсюда. Вы дайте им есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus leur dit : Ils n’ont pas besoin d’y aller : donnez-leur vous-mêmes à manger !
  • リビングバイブル - しかし、イエスはお答えになりました。「それにはおよびません。あなたがたで、みんなに食べる物をあげなさい。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ [Ἰησοῦς] εἶπεν αὐτοῖς· οὐ χρείαν ἔχουσιν ἀπελθεῖν, δότε αὐτοῖς ὑμεῖς φαγεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν αὐτοῖς, οὐ χρείαν ἔχουσιν ἀπελθεῖν. δότε αὐτοῖς ὑμεῖς φαγεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Eles não precisam ir. Deem-lhes vocês algo para comer”.
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus antwortete: »Das ist nicht nötig. Gebt ihr ihnen zu essen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “พวกเขาไม่จำเป็นต้องไป พวกท่านจงเลี้ยงพวกเขาเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “พวก​เขา​ไม่​จำเป็น​ต้อง​ไป​หรอก พวก​เจ้า​เอา​อาหาร​มา​ให้​เขา​เถิด”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Họ chẳng cần đi đâu cả. Chính các con hãy cho họ ăn!”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“他们不用离开,你们给他们吃的吧。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“他们用不着离开,你们给他们吃吧!”
  • 中文标准译本 - 但耶稣说:“他们不需要离开,你们给他们吃的吧。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“不用他们去,你们给他们吃吧!”
  • New International Version - Jesus replied, “They do not need to go away. You give them something to eat.”
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “They don’t need to go away. You give them something to eat.”
  • English Standard Version - But Jesus said, “They need not go away; you give them something to eat.”
  • New Living Translation - But Jesus said, “That isn’t necessary—you feed them.”
  • The Message - But Jesus said, “There is no need to dismiss them. You give them supper.”
  • Christian Standard Bible - “They don’t need to go away,” Jesus told them. “You give them something to eat.”
  • New American Standard Bible - But Jesus said to them, “They do not need to go; you give them something to eat!”
  • New King James Version - But Jesus said to them, “They do not need to go away. You give them something to eat.”
  • Amplified Bible - But Jesus said to them, “They do not need to go away; you give them something to eat!”
  • American Standard Version - But Jesus said unto them, They have no need to go away; give ye them to eat.
  • King James Version - But Jesus said unto them, They need not depart; give ye them to eat.
  • New English Translation - But he replied, “They don’t need to go. You give them something to eat.”
  • World English Bible - But Jesus said to them, “They don’t need to go away. You give them something to eat.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「不用他們去,你們給他們吃吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「不用他們去,你們給他們吃吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「不用他們去,你們給他們吃吧!」
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「他們不用離開,你們給他們吃的吧。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“他們用不著離開,你們給他們吃吧!”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『他們無需乎去;你們、給他們喫。』
  • 中文標準譯本 - 但耶穌說:「他們不需要離開,你們給他們吃的吧。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「不用他們去,你們給他們吃吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、無庸、爾其食之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、毋庸眾往、爾與之食可也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、毋庸眾往、爾曹予之食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『無須遣散、爾與之食可也。』
  • Nueva Versión Internacional - —No tienen que irse —contestó Jesús—. Denles ustedes mismos de comer.
  • 현대인의 성경 - “갈 것 없다. 너희가 저들에게 먹을 것을 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Им не нужно уходить отсюда. Вы дайте им есть.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Им не нужно уходить отсюда. Вы дайте им есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Им не нужно уходить отсюда. Вы дайте им есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Им не нужно уходить отсюда. Вы дайте им есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus leur dit : Ils n’ont pas besoin d’y aller : donnez-leur vous-mêmes à manger !
  • リビングバイブル - しかし、イエスはお答えになりました。「それにはおよびません。あなたがたで、みんなに食べる物をあげなさい。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ [Ἰησοῦς] εἶπεν αὐτοῖς· οὐ χρείαν ἔχουσιν ἀπελθεῖν, δότε αὐτοῖς ὑμεῖς φαγεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν αὐτοῖς, οὐ χρείαν ἔχουσιν ἀπελθεῖν. δότε αὐτοῖς ὑμεῖς φαγεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Eles não precisam ir. Deem-lhes vocês algo para comer”.
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus antwortete: »Das ist nicht nötig. Gebt ihr ihnen zu essen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “พวกเขาไม่จำเป็นต้องไป พวกท่านจงเลี้ยงพวกเขาเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “พวก​เขา​ไม่​จำเป็น​ต้อง​ไป​หรอก พวก​เจ้า​เอา​อาหาร​มา​ให้​เขา​เถิด”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
圣经
资源
计划
奉献