Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
  • 新标点和合本 - 他们都吃,并且吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都吃,并且吃饱了。门徒把剩下的碎屑收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们都吃,并且吃饱了。门徒把剩下的碎屑收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 当代译本 - 大家都吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 圣经新译本 - 大家都吃了,并且吃饱了,他们把剩下的零碎拾起来,装满了十二个篮子。
  • 中文标准译本 - 大家都吃了,并且吃饱了。他们把剩下的碎块收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 现代标点和合本 - 他们都吃,并且吃饱了。把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 和合本(拼音版) - 他们都吃,并且吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • New International Version - They all ate and were satisfied, and the disciples picked up twelve basketfuls of broken pieces that were left over.
  • New International Reader's Version - All of them ate and were satisfied. The disciples picked up 12 baskets of leftover pieces.
  • English Standard Version - And they all ate and were satisfied. And they took up twelve baskets full of the broken pieces left over.
  • New Living Translation - They all ate as much as they wanted, and afterward, the disciples picked up twelve baskets of leftovers.
  • Christian Standard Bible - Everyone ate and was satisfied. They picked up twelve baskets full of leftover pieces.
  • New American Standard Bible - And they all ate and were satisfied, and they picked up what was left over of the broken pieces: twelve full baskets.
  • New King James Version - So they all ate and were filled, and they took up twelve baskets full of the fragments that remained.
  • Amplified Bible - and they all ate and were satisfied. They picked up twelve full baskets of the leftover broken pieces.
  • American Standard Version - And they all ate, and were filled: and they took up that which remained over of the broken pieces, twelve baskets full.
  • King James Version - And they did all eat, and were filled: and they took up of the fragments that remained twelve baskets full.
  • New English Translation - They all ate and were satisfied, and they picked up the broken pieces left over, twelve baskets full.
  • World English Bible - They all ate, and were filled. They took up twelve baskets full of that which remained left over from the broken pieces.
  • 新標點和合本 - 他們都吃,並且吃飽了,把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都吃,並且吃飽了。門徒把剩下的碎屑收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們都吃,並且吃飽了。門徒把剩下的碎屑收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 當代譯本 - 大家都吃飽了,把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 聖經新譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了,他們把剩下的零碎拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 呂振中譯本 - 眾人都喫,並且喫飽了;他們把剩下的碎片撿起來,十二個籃子滿滿!
  • 中文標準譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了。他們把剩下的碎塊收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 現代標點和合本 - 他們都吃,並且吃飽了。把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 文理和合譯本 - 皆食而飽、拾其屑、盈十二筐、
  • 文理委辦譯本 - 皆食而飽、拾其餘屑、盈十二筐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆食而飽、拾其餘屑、盈十二筐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 咸食且飽、收其餘屑盈十二筐。
  • Nueva Versión Internacional - Todos comieron hasta quedar satisfechos, y los discípulos recogieron doce canastas llenas de pedazos que sobraron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 모두 실컷 먹고 남은 조각을 열두 광주리나 거뒀으며
  • Новый Русский Перевод - Все ели и насытились, и собрали еще двенадцать полных корзин остатков.
  • Восточный перевод - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать полных корзин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать полных корзин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать полных корзин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde mangea à satiété. On ramassa les morceaux qui restaient ; on en remplit douze paniers.
  • リビングバイブル - こうしてみんなが食べ、満腹したのです。あとで余ったパン切れを拾い集めると、なんと十二のかごにいっぱいになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔφαγον πάντες καὶ ἐχορτάσθησαν, καὶ ἦραν τὸ περισσεῦον τῶν κλασμάτων δώδεκα κοφίνους πλήρεις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔφαγον πάντες καὶ ἐχορτάσθησαν; καὶ ἦραν τὸ περισσεῦον τῶν κλασμάτων, δώδεκα κοφίνους πλήρεις.
  • Nova Versão Internacional - Todos comeram e ficaram satisfeitos, e os discípulos recolheram doze cestos cheios de pedaços que sobraram.
  • Hoffnung für alle - Alle aßen und wurden satt. Als man anschließend die Reste einsammelte, da waren es noch zwölf Körbe voll.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนได้กินอิ่มหนำ และเหล่าสาวกเก็บเศษที่เหลือได้สิบสองตะกร้าเต็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ได้​รับประทาน​กัน​จน​อิ่มหนำ และ​สามารถ​รวบ​รวม​อาหาร​ที่​เหลือ​ได้ 12 ตะกร้า​เต็มๆ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
  • Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Châm Ngôn 13:25 - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
  • Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Mác 8:16 - Các môn đệ tranh luận với nhau vì họ quên đem bánh theo.
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • Mác 8:20 - “Còn lúc Ta chia bảy ổ bánh cho 4.000 người, các con lượm được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, bảy giỏ.”
  • Mác 8:21 - Chúa hỏi tiếp: “Bây giờ các con hiểu chưa?”
  • Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • Lu-ca 9:17 - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
  • 2 Các Vua 4:1 - Có một môn đệ của các tiên tri qua đời. Vợ người ấy đến khóc lóc với Ê-li-sê: “Ông biết chồng tôi là một người kính sợ Chúa Hằng Hữu. Thế mà, khi anh ấy vừa chết, chủ nợ đã đến đòi bắt hai đứa con tôi làm nô lệ để trừ nợ.”
  • 2 Các Vua 4:2 - Ê-li-sê hỏi: “Tôi có thể giúp chị điều gì? Chị có gì trong nhà không?” Người đàn bà đáp: “Tôi chẳng có gì trừ một bình dầu.”
  • 2 Các Vua 4:3 - Ê-li-sê bảo: “Chị đi mượn thật nhiều bình trống không của những người láng giềng,
  • 2 Các Vua 4:4 - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
  • 2 Các Vua 4:5 - Chị ấy vâng lời, làm theo những điều được chỉ bảo. Các con mang bình đến cho chị đổ dầu vào, hết bình này đến bình khác,
  • 2 Các Vua 4:6 - chẳng bao lâu các bình đều đầy! Chị bảo con: “Đem cho mẹ một bình nữa.” Đứa con đáp: “Không còn bình nào nữa cả.” Dầu liền ngừng chảy.
  • 2 Các Vua 4:7 - Chị đến trình lại cho người của Đức Chúa Trời, Ê-li-sê nói: “Hãy đem dầu đi bán để trả nợ, số còn thừa lại cứ để chi dùng trong gia đình.”
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
  • Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
  • Ma-thi-ơ 16:10 - Cũng không nhớ bảy ổ bánh Ta cho 4.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ sao?
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
  • Mác 6:42 - Mọi người đều ăn no nê.
  • Mác 6:43 - Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh và cá còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Mác 6:44 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn hôm đó lên đến 5.000 người.
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
  • 新标点和合本 - 他们都吃,并且吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都吃,并且吃饱了。门徒把剩下的碎屑收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们都吃,并且吃饱了。门徒把剩下的碎屑收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 当代译本 - 大家都吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 圣经新译本 - 大家都吃了,并且吃饱了,他们把剩下的零碎拾起来,装满了十二个篮子。
  • 中文标准译本 - 大家都吃了,并且吃饱了。他们把剩下的碎块收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 现代标点和合本 - 他们都吃,并且吃饱了。把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • 和合本(拼音版) - 他们都吃,并且吃饱了,把剩下的零碎收拾起来,装满了十二个篮子。
  • New International Version - They all ate and were satisfied, and the disciples picked up twelve basketfuls of broken pieces that were left over.
  • New International Reader's Version - All of them ate and were satisfied. The disciples picked up 12 baskets of leftover pieces.
  • English Standard Version - And they all ate and were satisfied. And they took up twelve baskets full of the broken pieces left over.
  • New Living Translation - They all ate as much as they wanted, and afterward, the disciples picked up twelve baskets of leftovers.
  • Christian Standard Bible - Everyone ate and was satisfied. They picked up twelve baskets full of leftover pieces.
  • New American Standard Bible - And they all ate and were satisfied, and they picked up what was left over of the broken pieces: twelve full baskets.
  • New King James Version - So they all ate and were filled, and they took up twelve baskets full of the fragments that remained.
  • Amplified Bible - and they all ate and were satisfied. They picked up twelve full baskets of the leftover broken pieces.
  • American Standard Version - And they all ate, and were filled: and they took up that which remained over of the broken pieces, twelve baskets full.
  • King James Version - And they did all eat, and were filled: and they took up of the fragments that remained twelve baskets full.
  • New English Translation - They all ate and were satisfied, and they picked up the broken pieces left over, twelve baskets full.
  • World English Bible - They all ate, and were filled. They took up twelve baskets full of that which remained left over from the broken pieces.
  • 新標點和合本 - 他們都吃,並且吃飽了,把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都吃,並且吃飽了。門徒把剩下的碎屑收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們都吃,並且吃飽了。門徒把剩下的碎屑收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 當代譯本 - 大家都吃飽了,把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 聖經新譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了,他們把剩下的零碎拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 呂振中譯本 - 眾人都喫,並且喫飽了;他們把剩下的碎片撿起來,十二個籃子滿滿!
  • 中文標準譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了。他們把剩下的碎塊收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 現代標點和合本 - 他們都吃,並且吃飽了。把剩下的零碎收拾起來,裝滿了十二個籃子。
  • 文理和合譯本 - 皆食而飽、拾其屑、盈十二筐、
  • 文理委辦譯本 - 皆食而飽、拾其餘屑、盈十二筐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆食而飽、拾其餘屑、盈十二筐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 咸食且飽、收其餘屑盈十二筐。
  • Nueva Versión Internacional - Todos comieron hasta quedar satisfechos, y los discípulos recogieron doce canastas llenas de pedazos que sobraron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 모두 실컷 먹고 남은 조각을 열두 광주리나 거뒀으며
  • Новый Русский Перевод - Все ели и насытились, и собрали еще двенадцать полных корзин остатков.
  • Восточный перевод - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать полных корзин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать полных корзин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все ели и насытились, а когда собрали оставшиеся куски, то их набралось двенадцать полных корзин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde mangea à satiété. On ramassa les morceaux qui restaient ; on en remplit douze paniers.
  • リビングバイブル - こうしてみんなが食べ、満腹したのです。あとで余ったパン切れを拾い集めると、なんと十二のかごにいっぱいになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔφαγον πάντες καὶ ἐχορτάσθησαν, καὶ ἦραν τὸ περισσεῦον τῶν κλασμάτων δώδεκα κοφίνους πλήρεις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔφαγον πάντες καὶ ἐχορτάσθησαν; καὶ ἦραν τὸ περισσεῦον τῶν κλασμάτων, δώδεκα κοφίνους πλήρεις.
  • Nova Versão Internacional - Todos comeram e ficaram satisfeitos, e os discípulos recolheram doze cestos cheios de pedaços que sobraram.
  • Hoffnung für alle - Alle aßen und wurden satt. Als man anschließend die Reste einsammelte, da waren es noch zwölf Körbe voll.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนได้กินอิ่มหนำ และเหล่าสาวกเก็บเศษที่เหลือได้สิบสองตะกร้าเต็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ได้​รับประทาน​กัน​จน​อิ่มหนำ และ​สามารถ​รวบ​รวม​อาหาร​ที่​เหลือ​ได้ 12 ตะกร้า​เต็มๆ
  • Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
  • Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Châm Ngôn 13:25 - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
  • Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Mác 8:16 - Các môn đệ tranh luận với nhau vì họ quên đem bánh theo.
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • Mác 8:20 - “Còn lúc Ta chia bảy ổ bánh cho 4.000 người, các con lượm được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, bảy giỏ.”
  • Mác 8:21 - Chúa hỏi tiếp: “Bây giờ các con hiểu chưa?”
  • Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • Lu-ca 9:17 - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
  • 2 Các Vua 4:1 - Có một môn đệ của các tiên tri qua đời. Vợ người ấy đến khóc lóc với Ê-li-sê: “Ông biết chồng tôi là một người kính sợ Chúa Hằng Hữu. Thế mà, khi anh ấy vừa chết, chủ nợ đã đến đòi bắt hai đứa con tôi làm nô lệ để trừ nợ.”
  • 2 Các Vua 4:2 - Ê-li-sê hỏi: “Tôi có thể giúp chị điều gì? Chị có gì trong nhà không?” Người đàn bà đáp: “Tôi chẳng có gì trừ một bình dầu.”
  • 2 Các Vua 4:3 - Ê-li-sê bảo: “Chị đi mượn thật nhiều bình trống không của những người láng giềng,
  • 2 Các Vua 4:4 - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
  • 2 Các Vua 4:5 - Chị ấy vâng lời, làm theo những điều được chỉ bảo. Các con mang bình đến cho chị đổ dầu vào, hết bình này đến bình khác,
  • 2 Các Vua 4:6 - chẳng bao lâu các bình đều đầy! Chị bảo con: “Đem cho mẹ một bình nữa.” Đứa con đáp: “Không còn bình nào nữa cả.” Dầu liền ngừng chảy.
  • 2 Các Vua 4:7 - Chị đến trình lại cho người của Đức Chúa Trời, Ê-li-sê nói: “Hãy đem dầu đi bán để trả nợ, số còn thừa lại cứ để chi dùng trong gia đình.”
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
  • Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
  • Ma-thi-ơ 16:10 - Cũng không nhớ bảy ổ bánh Ta cho 4.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ sao?
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
  • Mác 6:42 - Mọi người đều ăn no nê.
  • Mác 6:43 - Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh và cá còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Mác 6:44 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn hôm đó lên đến 5.000 người.
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
圣经
资源
计划
奉献