Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - 在船上的人都拜他,说:“你真是 神的儿子了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在船上的人都拜他,说:“你真是上帝的儿子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在船上的人都拜他,说:“你真是 神的儿子。”
  • 当代译本 - 船上的人都敬拜祂,说:“你真是上帝的儿子。”
  • 圣经新译本 - 船上的人都拜他,说:“你真是 神的儿子。”
  • 中文标准译本 - 船上的人都 拜耶稣,说:“你真是神的儿子!”
  • 现代标点和合本 - 在船上的人都拜他,说:“你真是神的儿子了!”
  • 和合本(拼音版) - 在船上的人都拜他,说:“你真是上帝的儿子了。”
  • New International Version - Then those who were in the boat worshiped him, saying, “Truly you are the Son of God.”
  • New International Reader's Version - Then those in the boat worshiped Jesus. They said, “You really are the Son of God!”
  • English Standard Version - And those in the boat worshiped him, saying, “Truly you are the Son of God.”
  • New Living Translation - Then the disciples worshiped him. “You really are the Son of God!” they exclaimed.
  • Christian Standard Bible - Then those in the boat worshiped him and said, “Truly you are the Son of God.”
  • New American Standard Bible - And those who were in the boat worshiped Him, saying, “You are truly God’s Son!”
  • New King James Version - Then those who were in the boat came and worshiped Him, saying, “Truly You are the Son of God.”
  • Amplified Bible - Then those in the boat worshiped Him [with awe-inspired reverence], saying, “Truly You are the Son of God!”
  • American Standard Version - And they that were in the boat worshipped him, saying, Of a truth thou art the Son of God.
  • King James Version - Then they that were in the ship came and worshipped him, saying, Of a truth thou art the Son of God.
  • New English Translation - Then those who were in the boat worshiped him, saying, “Truly you are the Son of God.”
  • World English Bible - Those who were in the boat came and worshiped him, saying, “You are truly the Son of God!”
  • 新標點和合本 - 在船上的人都拜他,說:「你真是神的兒子了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在船上的人都拜他,說:「你真是上帝的兒子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在船上的人都拜他,說:「你真是 神的兒子。」
  • 當代譯本 - 船上的人都敬拜祂,說:「你真是上帝的兒子。」
  • 聖經新譯本 - 船上的人都拜他,說:“你真是 神的兒子。”
  • 呂振中譯本 - 船上的人都拜他說:『你真是上帝的兒子啊!』
  • 中文標準譯本 - 船上的人都 拜耶穌,說:「你真是神的兒子!」
  • 現代標點和合本 - 在船上的人都拜他,說:「你真是神的兒子了!」
  • 文理和合譯本 - 舟中人拜之曰、爾誠上帝子也、○
  • 文理委辦譯本 - 舟中人拜曰、誠上帝子也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟中人就而拜之曰、爾誠天主子也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舟中人羅拜曰:『汝真天主子。』
  • Nueva Versión Internacional - Y los que estaban en la barca lo adoraron diciendo: —Verdaderamente tú eres el Hijo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그때 배에 있던 제자들이 예수님께 절하며 “주님은 참으로 하나님의 아들이십니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кто был в лодке, поклонились Ему. – Ты – действительно Сын Божий, – сказали они. ( Мк. 6:53-56 )
  • Восточный перевод - Все, кто был в лодке, поклонились Исе. – Ты действительно (вечный) Сын Всевышнего, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто был в лодке, поклонились Исе. – Ты действительно (вечный) Сын Всевышнего, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто был в лодке, поклонились Исо. – Ты действительно (вечный) Сын Всевышнего, – сказали они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les hommes qui se trouvaient dans l’embarcation se prosternèrent devant lui en disant : Tu es vraiment le Fils de Dieu.
  • リビングバイブル - 舟の中にいた者たちはみな、「あなたはほんとうに神の子です」と告白しました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἐν τῷ πλοίῳ προσεκύνησαν αὐτῷ λέγοντες· ἀληθῶς θεοῦ υἱὸς εἶ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἐν τῷ πλοίῳ προσεκύνησαν αὐτῷ λέγοντες, ἀληθῶς Θεοῦ Υἱὸς εἶ!
  • Nova Versão Internacional - Então os que estavam no barco o adoraram, dizendo: “Verdadeiramente tu és o Filho de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Da fielen sie alle vor Jesus nieder und riefen: »Du bist wirklich der Sohn Gottes!« ( Markus 6,53‒56 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วบรรดาผู้ที่อยู่ในเรือจึงกราบนมัสการพระองค์พร้อมทั้งทูลว่า “พระองค์ทรงเป็นพระบุตรของพระเจ้าจริงๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ที่​อยู่​ใน​เรือ​ก็​ก้ม​กราบ​นมัสการ​พระ​องค์ แล้ว​พูด​ว่า “พระ​องค์​เป็น​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​แท้จริง”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 24:52 - Các môn đệ thờ lạy Ngài, rồi trở về Giê-ru-sa-lem, lòng đầy vui mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • Ma-thi-ơ 28:17 - Vừa thấy Chúa, họ đều quỳ xuống thờ lạy Ngài, nhưng một vài người còn nghi ngờ.
  • Giăng 9:35 - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
  • Giăng 9:36 - Anh đáp: “Thưa, Người ấy là ai? Xin ông cho biết để tôi tin.”
  • Giăng 9:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh đã gặp Người ấy và Người đang nói chuyện với anh đây!”
  • Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
  • Mác 15:39 - Viên đội trưởng La Mã đứng trước cây thập tự, thấy Chúa qua đời như thế, liền nhìn nhận: “Người này đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - 在船上的人都拜他,说:“你真是 神的儿子了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在船上的人都拜他,说:“你真是上帝的儿子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在船上的人都拜他,说:“你真是 神的儿子。”
  • 当代译本 - 船上的人都敬拜祂,说:“你真是上帝的儿子。”
  • 圣经新译本 - 船上的人都拜他,说:“你真是 神的儿子。”
  • 中文标准译本 - 船上的人都 拜耶稣,说:“你真是神的儿子!”
  • 现代标点和合本 - 在船上的人都拜他,说:“你真是神的儿子了!”
  • 和合本(拼音版) - 在船上的人都拜他,说:“你真是上帝的儿子了。”
  • New International Version - Then those who were in the boat worshiped him, saying, “Truly you are the Son of God.”
  • New International Reader's Version - Then those in the boat worshiped Jesus. They said, “You really are the Son of God!”
  • English Standard Version - And those in the boat worshiped him, saying, “Truly you are the Son of God.”
  • New Living Translation - Then the disciples worshiped him. “You really are the Son of God!” they exclaimed.
  • Christian Standard Bible - Then those in the boat worshiped him and said, “Truly you are the Son of God.”
  • New American Standard Bible - And those who were in the boat worshiped Him, saying, “You are truly God’s Son!”
  • New King James Version - Then those who were in the boat came and worshiped Him, saying, “Truly You are the Son of God.”
  • Amplified Bible - Then those in the boat worshiped Him [with awe-inspired reverence], saying, “Truly You are the Son of God!”
  • American Standard Version - And they that were in the boat worshipped him, saying, Of a truth thou art the Son of God.
  • King James Version - Then they that were in the ship came and worshipped him, saying, Of a truth thou art the Son of God.
  • New English Translation - Then those who were in the boat worshiped him, saying, “Truly you are the Son of God.”
  • World English Bible - Those who were in the boat came and worshiped him, saying, “You are truly the Son of God!”
  • 新標點和合本 - 在船上的人都拜他,說:「你真是神的兒子了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在船上的人都拜他,說:「你真是上帝的兒子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在船上的人都拜他,說:「你真是 神的兒子。」
  • 當代譯本 - 船上的人都敬拜祂,說:「你真是上帝的兒子。」
  • 聖經新譯本 - 船上的人都拜他,說:“你真是 神的兒子。”
  • 呂振中譯本 - 船上的人都拜他說:『你真是上帝的兒子啊!』
  • 中文標準譯本 - 船上的人都 拜耶穌,說:「你真是神的兒子!」
  • 現代標點和合本 - 在船上的人都拜他,說:「你真是神的兒子了!」
  • 文理和合譯本 - 舟中人拜之曰、爾誠上帝子也、○
  • 文理委辦譯本 - 舟中人拜曰、誠上帝子也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟中人就而拜之曰、爾誠天主子也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舟中人羅拜曰:『汝真天主子。』
  • Nueva Versión Internacional - Y los que estaban en la barca lo adoraron diciendo: —Verdaderamente tú eres el Hijo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그때 배에 있던 제자들이 예수님께 절하며 “주님은 참으로 하나님의 아들이십니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кто был в лодке, поклонились Ему. – Ты – действительно Сын Божий, – сказали они. ( Мк. 6:53-56 )
  • Восточный перевод - Все, кто был в лодке, поклонились Исе. – Ты действительно (вечный) Сын Всевышнего, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто был в лодке, поклонились Исе. – Ты действительно (вечный) Сын Всевышнего, – сказали они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто был в лодке, поклонились Исо. – Ты действительно (вечный) Сын Всевышнего, – сказали они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les hommes qui se trouvaient dans l’embarcation se prosternèrent devant lui en disant : Tu es vraiment le Fils de Dieu.
  • リビングバイブル - 舟の中にいた者たちはみな、「あなたはほんとうに神の子です」と告白しました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἐν τῷ πλοίῳ προσεκύνησαν αὐτῷ λέγοντες· ἀληθῶς θεοῦ υἱὸς εἶ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἐν τῷ πλοίῳ προσεκύνησαν αὐτῷ λέγοντες, ἀληθῶς Θεοῦ Υἱὸς εἶ!
  • Nova Versão Internacional - Então os que estavam no barco o adoraram, dizendo: “Verdadeiramente tu és o Filho de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Da fielen sie alle vor Jesus nieder und riefen: »Du bist wirklich der Sohn Gottes!« ( Markus 6,53‒56 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วบรรดาผู้ที่อยู่ในเรือจึงกราบนมัสการพระองค์พร้อมทั้งทูลว่า “พระองค์ทรงเป็นพระบุตรของพระเจ้าจริงๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ที่​อยู่​ใน​เรือ​ก็​ก้ม​กราบ​นมัสการ​พระ​องค์ แล้ว​พูด​ว่า “พระ​องค์​เป็น​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​แท้จริง”
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 24:52 - Các môn đệ thờ lạy Ngài, rồi trở về Giê-ru-sa-lem, lòng đầy vui mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • Ma-thi-ơ 28:17 - Vừa thấy Chúa, họ đều quỳ xuống thờ lạy Ngài, nhưng một vài người còn nghi ngờ.
  • Giăng 9:35 - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
  • Giăng 9:36 - Anh đáp: “Thưa, Người ấy là ai? Xin ông cho biết để tôi tin.”
  • Giăng 9:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh đã gặp Người ấy và Người đang nói chuyện với anh đây!”
  • Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
  • Mác 15:39 - Viên đội trưởng La Mã đứng trước cây thập tự, thấy Chúa qua đời như thế, liền nhìn nhận: “Người này đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
圣经
资源
计划
奉献