Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • 新标点和合本 - 只求耶稣准他们摸他的衣裳繸子;摸着的人就都好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求耶稣让他们只摸一摸他的衣裳䍁子,摸着的人就都好了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求耶稣让他们只摸一摸他的衣裳䍁子,摸着的人就都好了。
  • 当代译本 - 求耶稣让他们只摸一摸祂衣服的穗子,所有摸过的病人都好了。
  • 圣经新译本 - 求耶稣让他们只摸一摸他衣服的繸子,摸着的人就都痊愈了。
  • 中文标准译本 - 恳求耶稣只要让他们摸一下他的衣服穗子。凡是摸着的人,都得了救治。
  • 现代标点和合本 - 只求耶稣准他们摸他的衣裳穗子。摸着的人就都好了。
  • 和合本(拼音版) - 只求耶稣准他们摸他的衣裳䍁子,摸着的人就都好了。
  • New International Version - and begged him to let the sick just touch the edge of his cloak, and all who touched it were healed.
  • New International Reader's Version - They begged him to let those who were sick just touch the edge of his clothes. And all who touched his clothes were healed.
  • English Standard Version - and implored him that they might only touch the fringe of his garment. And as many as touched it were made well.
  • New Living Translation - They begged him to let the sick touch at least the fringe of his robe, and all who touched him were healed.
  • Christian Standard Bible - They begged him that they might only touch the end of his robe, and as many as touched it were healed.
  • New American Standard Bible - and they pleaded with Him that they might just touch the border of His cloak; and all who touched it were cured.
  • New King James Version - and begged Him that they might only touch the hem of His garment. And as many as touched it were made perfectly well.
  • Amplified Bible - and they begged Him to let them merely touch the fringe of His robe; and all who touched it were perfectly restored.
  • American Standard Version - and they besought him that they might only touch the border of his garment: and as many as touched were made whole.
  • King James Version - And besought him that they might only touch the hem of his garment: and as many as touched were made perfectly whole.
  • New English Translation - They begged him if they could only touch the edge of his cloak, and all who touched it were healed.
  • World English Bible - and they begged him that they might just touch the fringe of his garment. As many as touched it were made whole.
  • 新標點和合本 - 只求耶穌准他們摸他的衣裳繸子;摸着的人就都好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求耶穌讓他們只摸一摸他的衣裳繸子,摸着的人就都好了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求耶穌讓他們只摸一摸他的衣裳繸子,摸着的人就都好了。
  • 當代譯本 - 求耶穌讓他們只摸一摸祂衣服的穗子,所有摸過的病人都好了。
  • 聖經新譯本 - 求耶穌讓他們只摸一摸他衣服的繸子,摸著的人就都痊愈了。
  • 呂振中譯本 - 求耶穌讓他們只摸他的衣裳繸子。凡摸着的,便得了救治。
  • 中文標準譯本 - 懇求耶穌只要讓他們摸一下他的衣服穗子。凡是摸著的人,都得了救治。
  • 現代標點和合本 - 只求耶穌准他們摸他的衣裳穗子。摸著的人就都好了。
  • 文理和合譯本 - 第求捫其衣緣、捫者皆愈、
  • 文理委辦譯本 - 第求耶穌衣裾捫之、捫者得愈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求之第許捫其衣繸、捫者皆愈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但求耶穌容若輩一撫衣角、而撫者無不立愈。
  • Nueva Versión Internacional - suplicándole que les permitiera tocar siquiera el borde de su manto, y quienes lo tocaban quedaban sanos.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 예수님의 옷자락이라도 만지게 해 달라고 간청하였으며 옷자락을 만진 사람은 모두 나았다.
  • Новый Русский Перевод - и просили Его, чтобы Он позволил им прикоснуться лишь к кисточке на краю Его одежды. И все, кто прикасался, выздоравливали.
  • Восточный перевод - и просили Его, чтобы Он позволил им прикоснуться лишь к кисточке на краю Его одежды . И все, кто прикасался, выздоравливали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и просили Его, чтобы Он позволил им прикоснуться лишь к кисточке на краю Его одежды . И все, кто прикасался, выздоравливали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и просили Его, чтобы Он позволил им прикоснуться лишь к кисточке на краю Его одежды . И все, кто прикасался, выздоравливали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils le suppliaient de leur permettre simplement de toucher la frange de son vêtement. Et tous ceux qui la touchaient étaient guéris.
  • リビングバイブル - イエスに頼みました。「せめてお着物のすそにでもさわらせてやってください。」そして、さわった人たちはみな治りました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ παρεκάλουν αὐτὸν ἵνα μόνον ἅψωνται τοῦ κρασπέδου τοῦ ἱματίου αὐτοῦ· καὶ ὅσοι ἥψαντο διεσώθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παρεκάλουν αὐτὸν ἵνα μόνον ἅψωνται τοῦ κρασπέδου τοῦ ἱματίου αὐτοῦ; καὶ ὅσοι ἥψαντο διεσώθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Suplicavam-lhe que apenas pudessem tocar na borda do seu manto; e todos os que nele tocaram foram curados.
  • Hoffnung für alle - Diese baten Jesus, wenigstens ein Stück seiner Kleidung berühren zu dürfen; und alle, die das taten, wurden gesund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูลขอให้คนป่วยนั้นได้แตะชายฉลองพระองค์ก็พอและทุกคนที่ได้แตะพระองค์ก็หายป่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ขอ​ให้​พระ​องค์​โปรด​ให้​ผู้ป่วย​เพียงแต่​แตะ​ชาย​เสื้อ​ตัว​นอก​ของ​พระ​องค์ ทุก​คน​ที่​กระทำ​อย่าง​นั้น​แล้ว​ก็​หายขาด​จาก​โรค
交叉引用
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Dân Số Ký 15:38 - “Trên áo mỗi người phải kết tua. Các tua này được đính vào lai áo bằng dây màu xanh. Lệ này áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Xuất Ai Cập 28:33 - Dùng chỉ xanh, tím, đỏ thắt trái lựu
  • Xuất Ai Cập 28:34 - kết dọc theo gấu áo, xen kẽ với chuông vàng.
  • Xuất Ai Cập 28:35 - A-rôn sẽ mặc áo đó mỗi khi vào Nơi Thánh phục vụ Chúa Hằng Hữu. Tiếng chuông vàng sẽ khua khi người ra vào trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu không, người sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 28:36 - Làm một thẻ bằng vàng ròng và khắc trên thẻ theo lối khắc con dấu như sau: ‘Thánh cho Chúa Hằng Hữu.’
  • Xuất Ai Cập 28:37 - Dùng dây màu xanh buộc thẻ trước khăn đội đầu của A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 28:38 - Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang thẻ ngay trước trán mình, và như thế người sẽ mang lấy trên mình những tội của người Ít-ra-ên khi họ dâng lễ vật để chuộc lỗi. Lễ vật được nhận, tội được tha, khi A-rôn mang thẻ trên trán lúc người ở trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 28:39 - Dệt một áo lót ngắn tay bằng chỉ gai mịn, có kẻ ô vuông. Cũng làm một khăn đội đầu bằng vải gai mịn và một dây thắt lưng thêu.
  • Xuất Ai Cập 28:40 - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
  • Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 28:42 - Cũng nhớ may quần lót bằng vải gai để họ mặc sát vào người từ bụng đến đùi.
  • Xuất Ai Cập 28:43 - A-rôn và các con trai người phải mặc quần này mỗi khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ trong Nơi Thánh; nếu không, họ sẽ mang tội và chết. Đây là một quy lệ áp dụng cho A-rôn và con cháu người mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:14 - Nhưng thấy người liệt chân đã được chữa lành đứng cạnh hai ông, họ không biết ăn nói làm sao.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:15 - Vậy, họ ra lệnh đem hai ông ra khỏi hội đồng và bắt đầu thảo luận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
  • Ma-thi-ơ 9:21 - vì bà nghĩ: “Chỉ sờ áo Chúa là ta lành bệnh!”
  • Lu-ca 6:19 - Mọi người tìm cách lại gần sờ Chúa, vì quyền năng từ Ngài phát ra chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Mác 3:10 - Chúa chữa lành cho nhiều người, nên vô số người bệnh chen lấn quanh Ngài, cố sờ Ngài cho được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • 新标点和合本 - 只求耶稣准他们摸他的衣裳繸子;摸着的人就都好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求耶稣让他们只摸一摸他的衣裳䍁子,摸着的人就都好了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求耶稣让他们只摸一摸他的衣裳䍁子,摸着的人就都好了。
  • 当代译本 - 求耶稣让他们只摸一摸祂衣服的穗子,所有摸过的病人都好了。
  • 圣经新译本 - 求耶稣让他们只摸一摸他衣服的繸子,摸着的人就都痊愈了。
  • 中文标准译本 - 恳求耶稣只要让他们摸一下他的衣服穗子。凡是摸着的人,都得了救治。
  • 现代标点和合本 - 只求耶稣准他们摸他的衣裳穗子。摸着的人就都好了。
  • 和合本(拼音版) - 只求耶稣准他们摸他的衣裳䍁子,摸着的人就都好了。
  • New International Version - and begged him to let the sick just touch the edge of his cloak, and all who touched it were healed.
  • New International Reader's Version - They begged him to let those who were sick just touch the edge of his clothes. And all who touched his clothes were healed.
  • English Standard Version - and implored him that they might only touch the fringe of his garment. And as many as touched it were made well.
  • New Living Translation - They begged him to let the sick touch at least the fringe of his robe, and all who touched him were healed.
  • Christian Standard Bible - They begged him that they might only touch the end of his robe, and as many as touched it were healed.
  • New American Standard Bible - and they pleaded with Him that they might just touch the border of His cloak; and all who touched it were cured.
  • New King James Version - and begged Him that they might only touch the hem of His garment. And as many as touched it were made perfectly well.
  • Amplified Bible - and they begged Him to let them merely touch the fringe of His robe; and all who touched it were perfectly restored.
  • American Standard Version - and they besought him that they might only touch the border of his garment: and as many as touched were made whole.
  • King James Version - And besought him that they might only touch the hem of his garment: and as many as touched were made perfectly whole.
  • New English Translation - They begged him if they could only touch the edge of his cloak, and all who touched it were healed.
  • World English Bible - and they begged him that they might just touch the fringe of his garment. As many as touched it were made whole.
  • 新標點和合本 - 只求耶穌准他們摸他的衣裳繸子;摸着的人就都好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求耶穌讓他們只摸一摸他的衣裳繸子,摸着的人就都好了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求耶穌讓他們只摸一摸他的衣裳繸子,摸着的人就都好了。
  • 當代譯本 - 求耶穌讓他們只摸一摸祂衣服的穗子,所有摸過的病人都好了。
  • 聖經新譯本 - 求耶穌讓他們只摸一摸他衣服的繸子,摸著的人就都痊愈了。
  • 呂振中譯本 - 求耶穌讓他們只摸他的衣裳繸子。凡摸着的,便得了救治。
  • 中文標準譯本 - 懇求耶穌只要讓他們摸一下他的衣服穗子。凡是摸著的人,都得了救治。
  • 現代標點和合本 - 只求耶穌准他們摸他的衣裳穗子。摸著的人就都好了。
  • 文理和合譯本 - 第求捫其衣緣、捫者皆愈、
  • 文理委辦譯本 - 第求耶穌衣裾捫之、捫者得愈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求之第許捫其衣繸、捫者皆愈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但求耶穌容若輩一撫衣角、而撫者無不立愈。
  • Nueva Versión Internacional - suplicándole que les permitiera tocar siquiera el borde de su manto, y quienes lo tocaban quedaban sanos.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 예수님의 옷자락이라도 만지게 해 달라고 간청하였으며 옷자락을 만진 사람은 모두 나았다.
  • Новый Русский Перевод - и просили Его, чтобы Он позволил им прикоснуться лишь к кисточке на краю Его одежды. И все, кто прикасался, выздоравливали.
  • Восточный перевод - и просили Его, чтобы Он позволил им прикоснуться лишь к кисточке на краю Его одежды . И все, кто прикасался, выздоравливали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и просили Его, чтобы Он позволил им прикоснуться лишь к кисточке на краю Его одежды . И все, кто прикасался, выздоравливали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и просили Его, чтобы Он позволил им прикоснуться лишь к кисточке на краю Его одежды . И все, кто прикасался, выздоравливали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils le suppliaient de leur permettre simplement de toucher la frange de son vêtement. Et tous ceux qui la touchaient étaient guéris.
  • リビングバイブル - イエスに頼みました。「せめてお着物のすそにでもさわらせてやってください。」そして、さわった人たちはみな治りました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ παρεκάλουν αὐτὸν ἵνα μόνον ἅψωνται τοῦ κρασπέδου τοῦ ἱματίου αὐτοῦ· καὶ ὅσοι ἥψαντο διεσώθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παρεκάλουν αὐτὸν ἵνα μόνον ἅψωνται τοῦ κρασπέδου τοῦ ἱματίου αὐτοῦ; καὶ ὅσοι ἥψαντο διεσώθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Suplicavam-lhe que apenas pudessem tocar na borda do seu manto; e todos os que nele tocaram foram curados.
  • Hoffnung für alle - Diese baten Jesus, wenigstens ein Stück seiner Kleidung berühren zu dürfen; und alle, die das taten, wurden gesund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูลขอให้คนป่วยนั้นได้แตะชายฉลองพระองค์ก็พอและทุกคนที่ได้แตะพระองค์ก็หายป่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ขอ​ให้​พระ​องค์​โปรด​ให้​ผู้ป่วย​เพียงแต่​แตะ​ชาย​เสื้อ​ตัว​นอก​ของ​พระ​องค์ ทุก​คน​ที่​กระทำ​อย่าง​นั้น​แล้ว​ก็​หายขาด​จาก​โรค
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Dân Số Ký 15:38 - “Trên áo mỗi người phải kết tua. Các tua này được đính vào lai áo bằng dây màu xanh. Lệ này áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Xuất Ai Cập 28:33 - Dùng chỉ xanh, tím, đỏ thắt trái lựu
  • Xuất Ai Cập 28:34 - kết dọc theo gấu áo, xen kẽ với chuông vàng.
  • Xuất Ai Cập 28:35 - A-rôn sẽ mặc áo đó mỗi khi vào Nơi Thánh phục vụ Chúa Hằng Hữu. Tiếng chuông vàng sẽ khua khi người ra vào trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu không, người sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 28:36 - Làm một thẻ bằng vàng ròng và khắc trên thẻ theo lối khắc con dấu như sau: ‘Thánh cho Chúa Hằng Hữu.’
  • Xuất Ai Cập 28:37 - Dùng dây màu xanh buộc thẻ trước khăn đội đầu của A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 28:38 - Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang thẻ ngay trước trán mình, và như thế người sẽ mang lấy trên mình những tội của người Ít-ra-ên khi họ dâng lễ vật để chuộc lỗi. Lễ vật được nhận, tội được tha, khi A-rôn mang thẻ trên trán lúc người ở trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 28:39 - Dệt một áo lót ngắn tay bằng chỉ gai mịn, có kẻ ô vuông. Cũng làm một khăn đội đầu bằng vải gai mịn và một dây thắt lưng thêu.
  • Xuất Ai Cập 28:40 - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
  • Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 28:42 - Cũng nhớ may quần lót bằng vải gai để họ mặc sát vào người từ bụng đến đùi.
  • Xuất Ai Cập 28:43 - A-rôn và các con trai người phải mặc quần này mỗi khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ trong Nơi Thánh; nếu không, họ sẽ mang tội và chết. Đây là một quy lệ áp dụng cho A-rôn và con cháu người mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:14 - Nhưng thấy người liệt chân đã được chữa lành đứng cạnh hai ông, họ không biết ăn nói làm sao.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:15 - Vậy, họ ra lệnh đem hai ông ra khỏi hội đồng và bắt đầu thảo luận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
  • Ma-thi-ơ 9:21 - vì bà nghĩ: “Chỉ sờ áo Chúa là ta lành bệnh!”
  • Lu-ca 6:19 - Mọi người tìm cách lại gần sờ Chúa, vì quyền năng từ Ngài phát ra chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Mác 3:10 - Chúa chữa lành cho nhiều người, nên vô số người bệnh chen lấn quanh Ngài, cố sờ Ngài cho được.
圣经
资源
计划
奉献