Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vật đưa vào miệng không làm con người dơ bẩn; nhưng điều gì ra từ miệng mới làm ô uế con người.”
  • 新标点和合本 - 入口的不能污秽人,出口的乃能污秽人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从口里进去的不玷污人,从口里出来的才玷污人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从口里进去的不玷污人,从口里出来的才玷污人。”
  • 当代译本 - 入口的东西不会使人污秽,从口中出来的才会使人污秽。”
  • 圣经新译本 - 进到口里的不能使人污秽,只有从口里出来的,才能使人污秽。”
  • 中文标准译本 - 不是进到口里的使人污秽;而是从口里出来的,这才使人污秽。”
  • 现代标点和合本 - 入口的不能污秽人,出口的乃能污秽人。”
  • 和合本(拼音版) - 入口的不能污秽人,出口的乃能污秽人。”
  • New International Version - What goes into someone’s mouth does not defile them, but what comes out of their mouth, that is what defiles them.”
  • New International Reader's Version - What goes into someone’s mouth does not make them ‘unclean.’ It’s what comes out of their mouth that makes them ‘unclean.’ ”
  • English Standard Version - it is not what goes into the mouth that defiles a person, but what comes out of the mouth; this defiles a person.”
  • New Living Translation - It’s not what goes into your mouth that defiles you; you are defiled by the words that come out of your mouth.”
  • Christian Standard Bible - It’s not what goes into the mouth that defiles a person, but what comes out of the mouth — this defiles a person.”
  • New American Standard Bible - It is not what enters the mouth that defiles the person, but what comes out of the mouth, this defiles the person.”
  • New King James Version - Not what goes into the mouth defiles a man; but what comes out of the mouth, this defiles a man.”
  • Amplified Bible - It is not what goes into the mouth of a man that defiles and dishonors him, but what comes out of the mouth, this defiles and dishonors him.”
  • American Standard Version - Not that which entereth into the mouth defileth the man; but that which proceedeth out of the mouth, this defileth the man.
  • King James Version - Not that which goeth into the mouth defileth a man; but that which cometh out of the mouth, this defileth a man.
  • New English Translation - What defiles a person is not what goes into the mouth; it is what comes out of the mouth that defiles a person.”
  • World English Bible - That which enters into the mouth doesn’t defile the man; but that which proceeds out of the mouth, this defiles the man.”
  • 新標點和合本 - 入口的不能污穢人,出口的乃能污穢人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從口裏進去的不玷污人,從口裏出來的才玷污人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從口裏進去的不玷污人,從口裏出來的才玷污人。」
  • 當代譯本 - 入口的東西不會使人污穢,從口中出來的才會使人污穢。」
  • 聖經新譯本 - 進到口裡的不能使人污穢,只有從口裡出來的,才能使人污穢。”
  • 呂振中譯本 - 不是入口裏的能使人俗污;乃是從口裏出來的才能使人俗污。』
  • 中文標準譯本 - 不是進到口裡的使人汙穢;而是從口裡出來的,這才使人汙穢。」
  • 現代標點和合本 - 入口的不能汙穢人,出口的乃能汙穢人。」
  • 文理和合譯本 - 非入諸口者污人、惟出諸口者污人也、
  • 文理委辦譯本 - 非入諸口者污人、惟出諸口者污人、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非入諸口者污人、惟出諸口者污人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 非入於口者之能污人、惟出於口者、斯污人已。』
  • Nueva Versión Internacional - Lo que contamina a una persona no es lo que entra en la boca, sino lo que sale de ella.
  • 현대인의 성경 - 입으로 들어가는 것이 사람을 더럽히는 것이 아니라 입에서 나오는 것이 사람을 더럽힌다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Не то, что входит в человека через рот, делает его нечистым; нечистым человека делает то, что исходит из его уст.
  • Восточный перевод - Не то, что входит в человека через рот, оскверняет его; оскверняет человека то, что исходит из его уст.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не то, что входит в человека через рот, оскверняет его; оскверняет человека то, что исходит из его уст.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не то, что входит в человека через рот, оскверняет его; оскверняет человека то, что исходит из его уст.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui rend un homme impur, ce n’est pas ce qui entre dans sa bouche, mais c’est ce qui en sort.
  • リビングバイブル - 禁じられている物を食べたからといって、それで汚れるわけではありません。人を汚すのは、口から出ることばであり、心の思いなのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὐ τὸ εἰσερχόμενον εἰς τὸ στόμα κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον, ἀλλὰ τὸ ἐκπορευόμενον ἐκ τοῦ στόματος τοῦτο κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ τὸ εἰσερχόμενον εἰς τὸ στόμα κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον, ἀλλὰ τὸ ἐκπορευόμενον ἐκ τοῦ στόματος, τοῦτο κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - O que entra pela boca não torna o homem impuro; mas o que sai de sua boca, isto o torna impuro”.
  • Hoffnung für alle - Nicht was ein Mensch zu sich nimmt, macht ihn vor Gott unrein, sondern das, was er von sich gibt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่เข้าไปในปากมนุษย์ไม่ได้ทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’ แต่สิ่งที่ออกจากปากของเขาต่างหากที่ทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ใช่​สิ่ง​ที่​เข้า​ปาก​ที่​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน แต่​สิ่ง​ที่​ออกจาก​ปาก​นั่นแหละ​ที่​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน”
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
  • Thi Thiên 58:4 - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 11:38 - Thầy Pha-ri-si rất ngạc nhiên thấy Chúa không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ Do Thái.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
  • Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vật đưa vào miệng không làm con người dơ bẩn; nhưng điều gì ra từ miệng mới làm ô uế con người.”
  • 新标点和合本 - 入口的不能污秽人,出口的乃能污秽人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从口里进去的不玷污人,从口里出来的才玷污人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从口里进去的不玷污人,从口里出来的才玷污人。”
  • 当代译本 - 入口的东西不会使人污秽,从口中出来的才会使人污秽。”
  • 圣经新译本 - 进到口里的不能使人污秽,只有从口里出来的,才能使人污秽。”
  • 中文标准译本 - 不是进到口里的使人污秽;而是从口里出来的,这才使人污秽。”
  • 现代标点和合本 - 入口的不能污秽人,出口的乃能污秽人。”
  • 和合本(拼音版) - 入口的不能污秽人,出口的乃能污秽人。”
  • New International Version - What goes into someone’s mouth does not defile them, but what comes out of their mouth, that is what defiles them.”
  • New International Reader's Version - What goes into someone’s mouth does not make them ‘unclean.’ It’s what comes out of their mouth that makes them ‘unclean.’ ”
  • English Standard Version - it is not what goes into the mouth that defiles a person, but what comes out of the mouth; this defiles a person.”
  • New Living Translation - It’s not what goes into your mouth that defiles you; you are defiled by the words that come out of your mouth.”
  • Christian Standard Bible - It’s not what goes into the mouth that defiles a person, but what comes out of the mouth — this defiles a person.”
  • New American Standard Bible - It is not what enters the mouth that defiles the person, but what comes out of the mouth, this defiles the person.”
  • New King James Version - Not what goes into the mouth defiles a man; but what comes out of the mouth, this defiles a man.”
  • Amplified Bible - It is not what goes into the mouth of a man that defiles and dishonors him, but what comes out of the mouth, this defiles and dishonors him.”
  • American Standard Version - Not that which entereth into the mouth defileth the man; but that which proceedeth out of the mouth, this defileth the man.
  • King James Version - Not that which goeth into the mouth defileth a man; but that which cometh out of the mouth, this defileth a man.
  • New English Translation - What defiles a person is not what goes into the mouth; it is what comes out of the mouth that defiles a person.”
  • World English Bible - That which enters into the mouth doesn’t defile the man; but that which proceeds out of the mouth, this defiles the man.”
  • 新標點和合本 - 入口的不能污穢人,出口的乃能污穢人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從口裏進去的不玷污人,從口裏出來的才玷污人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從口裏進去的不玷污人,從口裏出來的才玷污人。」
  • 當代譯本 - 入口的東西不會使人污穢,從口中出來的才會使人污穢。」
  • 聖經新譯本 - 進到口裡的不能使人污穢,只有從口裡出來的,才能使人污穢。”
  • 呂振中譯本 - 不是入口裏的能使人俗污;乃是從口裏出來的才能使人俗污。』
  • 中文標準譯本 - 不是進到口裡的使人汙穢;而是從口裡出來的,這才使人汙穢。」
  • 現代標點和合本 - 入口的不能汙穢人,出口的乃能汙穢人。」
  • 文理和合譯本 - 非入諸口者污人、惟出諸口者污人也、
  • 文理委辦譯本 - 非入諸口者污人、惟出諸口者污人、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非入諸口者污人、惟出諸口者污人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 非入於口者之能污人、惟出於口者、斯污人已。』
  • Nueva Versión Internacional - Lo que contamina a una persona no es lo que entra en la boca, sino lo que sale de ella.
  • 현대인의 성경 - 입으로 들어가는 것이 사람을 더럽히는 것이 아니라 입에서 나오는 것이 사람을 더럽힌다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Не то, что входит в человека через рот, делает его нечистым; нечистым человека делает то, что исходит из его уст.
  • Восточный перевод - Не то, что входит в человека через рот, оскверняет его; оскверняет человека то, что исходит из его уст.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не то, что входит в человека через рот, оскверняет его; оскверняет человека то, что исходит из его уст.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не то, что входит в человека через рот, оскверняет его; оскверняет человека то, что исходит из его уст.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui rend un homme impur, ce n’est pas ce qui entre dans sa bouche, mais c’est ce qui en sort.
  • リビングバイブル - 禁じられている物を食べたからといって、それで汚れるわけではありません。人を汚すのは、口から出ることばであり、心の思いなのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὐ τὸ εἰσερχόμενον εἰς τὸ στόμα κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον, ἀλλὰ τὸ ἐκπορευόμενον ἐκ τοῦ στόματος τοῦτο κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ τὸ εἰσερχόμενον εἰς τὸ στόμα κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον, ἀλλὰ τὸ ἐκπορευόμενον ἐκ τοῦ στόματος, τοῦτο κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - O que entra pela boca não torna o homem impuro; mas o que sai de sua boca, isto o torna impuro”.
  • Hoffnung für alle - Nicht was ein Mensch zu sich nimmt, macht ihn vor Gott unrein, sondern das, was er von sich gibt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่เข้าไปในปากมนุษย์ไม่ได้ทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’ แต่สิ่งที่ออกจากปากของเขาต่างหากที่ทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ใช่​สิ่ง​ที่​เข้า​ปาก​ที่​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน แต่​สิ่ง​ที่​ออกจาก​ปาก​นั่นแหละ​ที่​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน”
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
  • Thi Thiên 58:4 - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 11:38 - Thầy Pha-ri-si rất ngạc nhiên thấy Chúa không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ Do Thái.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
  • Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
圣经
资源
计划
奉献