逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
- 新标点和合本 - 惟独出口的,是从心里发出来的,这才污秽人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而口里出来的是出于心里,这才玷污人。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而口里出来的是出于心里,这才玷污人。
- 当代译本 - 可是,从口中出来的乃是发自内心,会使人污秽。
- 圣经新译本 - 但从口里出来的,是发自内心,才会使人污秽。
- 中文标准译本 - 而从口里出来的,是由心里发出的,这些才使人污秽。
- 现代标点和合本 - 唯独出口的,是从心里发出来的,这才污秽人。
- 和合本(拼音版) - 惟独出口的,是从心里发出来的,这才污秽人。
- New International Version - But the things that come out of a person’s mouth come from the heart, and these defile them.
- New International Reader's Version - But the things that come out of a person’s mouth come from the heart. Those are the things that make someone ‘unclean.’
- English Standard Version - But what comes out of the mouth proceeds from the heart, and this defiles a person.
- New Living Translation - But the words you speak come from the heart—that’s what defiles you.
- Christian Standard Bible - But what comes out of the mouth comes from the heart, and this defiles a person.
- New American Standard Bible - But the things that come out of the mouth come from the heart, and those things defile the person.
- New King James Version - But those things which proceed out of the mouth come from the heart, and they defile a man.
- Amplified Bible - But whatever [word] comes out of the mouth comes from the heart, and this is what defiles and dishonors the man.
- American Standard Version - But the things which proceed out of the mouth come forth out of the heart; and they defile the man.
- King James Version - But those things which proceed out of the mouth come forth from the heart; and they defile the man.
- New English Translation - But the things that come out of the mouth come from the heart, and these things defile a person.
- World English Bible - But the things which proceed out of the mouth come out of the heart, and they defile the man.
- 新標點和合本 - 惟獨出口的,是從心裏發出來的,這才污穢人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而口裏出來的是出於心裏,這才玷污人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而口裏出來的是出於心裏,這才玷污人。
- 當代譯本 - 可是,從口中出來的乃是發自內心,會使人污穢。
- 聖經新譯本 - 但從口裡出來的,是發自內心,才會使人污穢。
- 呂振中譯本 - 惟獨從口裏出來的,是出於心;那才能使人俗污呢。
- 中文標準譯本 - 而從口裡出來的,是由心裡發出的,這些才使人汙穢。
- 現代標點和合本 - 唯獨出口的,是從心裡發出來的,這才汙穢人。
- 文理和合譯本 - 惟出諸口者由心而發、斯污人也、
- 文理委辦譯本 - 惟出諸口者、由心而起、斯污人也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟出諸口者、由心而出、此則污人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若夫出於口者、發於心而汙人;
- Nueva Versión Internacional - Pero lo que sale de la boca viene del corazón y contamina a la persona.
- 현대인의 성경 - 그러나 입에서 나오는 것은 마음에서 나오는 것이다. 이것이 사람을 더럽힌다.
- Новый Русский Перевод - Но то, что исходит из уст, исходит из сердца, это и оскверняет человека.
- Восточный перевод - Но то, что исходит из уст, исходит из сердца, это и оскверняет человека.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но то, что исходит из уст, исходит из сердца, это и оскверняет человека.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но то, что исходит из уст, исходит из сердца, это и оскверняет человека.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ce qui sort de la bouche vient du cœur, et c’est cela qui rend l’homme impur.
- リビングバイブル - ところが、悪いことばは悪い心から出てくるので、人を汚すのです。
- Nestle Aland 28 - τὰ δὲ ἐκπορευόμενα ἐκ τοῦ στόματος ἐκ τῆς καρδίας ἐξέρχεται, κἀκεῖνα κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ δὲ ἐκπορευόμενα ἐκ τοῦ στόματος, ἐκ τῆς καρδίας ἐξέρχεται, κἀκεῖνα κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
- Nova Versão Internacional - Mas as coisas que saem da boca vêm do coração, e são essas que tornam o homem impuro.
- Hoffnung für alle - Aber die bösen Worte, die ein Mensch von sich gibt, kommen aus seinem Herzen, und sie sind es, die ihn vor Gott unrein machen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สิ่งที่ออกมาจากปากนั้นออกมาจากใจ และสิ่งเหล่านี้ทำให้มนุษย์ ‘เป็นมลทิน’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่สิ่งที่ออกจากปากมาจากใจ สิ่งนี้แหละที่ทำให้คนเป็นมลทิน
交叉引用
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
- Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
- Châm Ngôn 10:32 - Môi công chính nói lời chính đáng, miệng ác nhân cứ mãi gian tà.
- 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
- Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
- Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
- Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
- Ma-thi-ơ 15:11 - Vật đưa vào miệng không làm con người dơ bẩn; nhưng điều gì ra từ miệng mới làm ô uế con người.”
- Châm Ngôn 15:28 - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.