Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • 新标点和合本 - 因为从心里发出来的,有恶念、凶杀、奸淫、苟合、偷盗、妄证、谤讟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为出于心里的有种种恶念,如凶杀、奸淫、淫乱、偷盗、伪证、毁谤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为出于心里的有种种恶念,如凶杀、奸淫、淫乱、偷盗、伪证、毁谤。
  • 当代译本 - 因为从心里出来的有恶念、谋杀、通奸、淫乱、偷盗、假见证和毁谤,
  • 圣经新译本 - 因为从心里出来的,有恶念、凶杀、奸淫、淫乱、偷盗、假见证和毁谤。
  • 中文标准译本 - 因为从心里发出种种恶念:杀人、通奸、淫乱、偷窃、做伪证、毁谤,
  • 现代标点和合本 - 因为从心里发出来的,有恶念、凶杀、奸淫、苟合、偷盗、妄证、谤讟。
  • 和合本(拼音版) - 因为从心里发出来的,有恶念、凶杀、奸淫、苟合、偷盗、妄证、谤讟,
  • New International Version - For out of the heart come evil thoughts—murder, adultery, sexual immorality, theft, false testimony, slander.
  • New International Reader's Version - Evil thoughts come out of a person’s heart. So do murder, adultery, and other sexual sins. And so do stealing, false witness, and telling lies about others.
  • English Standard Version - For out of the heart come evil thoughts, murder, adultery, sexual immorality, theft, false witness, slander.
  • New Living Translation - For from the heart come evil thoughts, murder, adultery, all sexual immorality, theft, lying, and slander.
  • Christian Standard Bible - For from the heart come evil thoughts, murders, adulteries, sexual immoralities, thefts, false testimonies, slander.
  • New American Standard Bible - For out of the heart come evil thoughts, murders, acts of adultery, other immoral sexual acts, thefts, false testimonies, and slanderous statements.
  • New King James Version - For out of the heart proceed evil thoughts, murders, adulteries, fornications, thefts, false witness, blasphemies.
  • Amplified Bible - For out of the heart come evil thoughts and plans, murders, adulteries, sexual immoralities, thefts, false testimonies, slanders (verbal abuse, irreverent speech, blaspheming).
  • American Standard Version - For out of the heart come forth evil thoughts, murders, adulteries, fornications, thefts, false witness, railings:
  • King James Version - For out of the heart proceed evil thoughts, murders, adulteries, fornications, thefts, false witness, blasphemies:
  • New English Translation - For out of the heart come evil ideas, murder, adultery, sexual immorality, theft, false testimony, slander.
  • World English Bible - For out of the heart come evil thoughts, murders, adulteries, sexual sins, thefts, false testimony, and blasphemies.
  • 新標點和合本 - 因為從心裏發出來的,有惡念、凶殺、姦淫、苟合、偷盜、妄證、謗讟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為出於心裏的有種種惡念,如兇殺、姦淫、淫亂、偷盜、偽證、毀謗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為出於心裏的有種種惡念,如兇殺、姦淫、淫亂、偷盜、偽證、毀謗。
  • 當代譯本 - 因為從心裡出來的有惡念、謀殺、通姦、淫亂、偷盜、假見證和毀謗,
  • 聖經新譯本 - 因為從心裡出來的,有惡念、兇殺、姦淫、淫亂、偷盜、假見證和毀謗。
  • 呂振中譯本 - 因為從 人 心裏發出的有各樣惡念、兇殺、姦淫、淫亂、偷竊、假見證、毁謗 :
  • 中文標準譯本 - 因為從心裡發出種種惡念:殺人、通姦、淫亂、偷竊、做偽證、毀謗,
  • 現代標點和合本 - 因為從心裡發出來的,有惡念、凶殺、姦淫、苟合、偷盜、妄證、謗讟。
  • 文理和合譯本 - 蓋惡念、兇殺、淫亂、苟合、盜竊、妄證、訕謗、
  • 文理委辦譯本 - 蓋惡念、兇殺、姦淫、苟合、盜竊、妄證、訕謗、皆由心而起、斯乃污人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋惡念、兇殺、姦淫、苟合、盜竊、妄證、褻瀆、皆由心而出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 發於心者、如惡念、謀害、姦淫、苟合、攘竊、偽證、訕主、
  • Nueva Versión Internacional - Porque del corazón salen los malos pensamientos, los homicidios, los adulterios, la inmoralidad sexual, los robos, los falsos testimonios y las calumnias.
  • 현대인의 성경 - 마음에서 나오는 것은 악한 생각, 살인, 간음, 음란, 도둑질, 거짓 증언, 그리고 비방이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что из сердца исходят злые мысли, убийства, супружеская неверность, разврат, воровство, лжесвидетельство, клевета.
  • Восточный перевод - Потому что из сердца исходят злые мысли, убийства, супружеская неверность, разврат, воровство, лжесвидетельство, клевета.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что из сердца исходят злые мысли, убийства, супружеская неверность, разврат, воровство, лжесвидетельство, клевета.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что из сердца исходят злые мысли, убийства, супружеская неверность, разврат, воровство, лжесвидетельство, клевета.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, c’est du cœur que proviennent les mauvaises pensées, les meurtres, les adultères, l’immoralité, le vol, les faux témoignages, les blasphèmes .
  • リビングバイブル - つまり、悪い考え、殺人、姦淫、不品行、盗み、うそ、また悪口などは、心から出て、
  • Nestle Aland 28 - ἐκ γὰρ τῆς καρδίας ἐξέρχονται διαλογισμοὶ πονηροί, φόνοι, μοιχεῖαι, πορνεῖαι, κλοπαί, ψευδομαρτυρίαι, βλασφημίαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ γὰρ τῆς καρδίας ἐξέρχονται διαλογισμοὶ πονηροί, φόνοι, μοιχεῖαι, πορνεῖαι, κλοπαί, ψευδομαρτυρίαι, βλασφημίαι.
  • Nova Versão Internacional - Pois do coração saem os maus pensamentos, os homicídios, os adultérios, as imoralidades sexuais, os roubos, os falsos testemunhos e as calúnias.
  • Hoffnung für alle - Denn aus dem Herzen kommen böse Gedanken wie Mord , Ehebruch, sexuelle Unmoral, Diebstahl, Lüge und Verleumdung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความคิดชั่ว การเข่นฆ่า การล่วงประเวณี การผิดศีลธรรมทางเพศ การลักขโมย การเป็นพยานเท็จ การนินทาว่าร้าย ล้วนออกมาจากจิตใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​สิ่ง​ที่​ออก​จาก​ใจ​คือ​ความ​คิด​ชั่วร้าย การ​ฆ่า​คน การ​ผิด​ประเวณี การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ การ​ลัก​ขโมย การ​เป็น​พยาน​เท็จ การ​ใส่ร้าย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
  • Châm Ngôn 24:9 - Âm mưu của người dại là tội lỗi; người nhạo báng bị người ta ghê tởm.
  • Châm Ngôn 22:15 - Nghiêm trị, răn dạy trẻ thơ, giải thoát lòng chúng khỏi điều khờ dại.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Thi Thiên 119:113 - Những người hai lòng thật đáng ghét, riêng con yêu mến luật lệ Ngài.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • 新标点和合本 - 因为从心里发出来的,有恶念、凶杀、奸淫、苟合、偷盗、妄证、谤讟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为出于心里的有种种恶念,如凶杀、奸淫、淫乱、偷盗、伪证、毁谤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为出于心里的有种种恶念,如凶杀、奸淫、淫乱、偷盗、伪证、毁谤。
  • 当代译本 - 因为从心里出来的有恶念、谋杀、通奸、淫乱、偷盗、假见证和毁谤,
  • 圣经新译本 - 因为从心里出来的,有恶念、凶杀、奸淫、淫乱、偷盗、假见证和毁谤。
  • 中文标准译本 - 因为从心里发出种种恶念:杀人、通奸、淫乱、偷窃、做伪证、毁谤,
  • 现代标点和合本 - 因为从心里发出来的,有恶念、凶杀、奸淫、苟合、偷盗、妄证、谤讟。
  • 和合本(拼音版) - 因为从心里发出来的,有恶念、凶杀、奸淫、苟合、偷盗、妄证、谤讟,
  • New International Version - For out of the heart come evil thoughts—murder, adultery, sexual immorality, theft, false testimony, slander.
  • New International Reader's Version - Evil thoughts come out of a person’s heart. So do murder, adultery, and other sexual sins. And so do stealing, false witness, and telling lies about others.
  • English Standard Version - For out of the heart come evil thoughts, murder, adultery, sexual immorality, theft, false witness, slander.
  • New Living Translation - For from the heart come evil thoughts, murder, adultery, all sexual immorality, theft, lying, and slander.
  • Christian Standard Bible - For from the heart come evil thoughts, murders, adulteries, sexual immoralities, thefts, false testimonies, slander.
  • New American Standard Bible - For out of the heart come evil thoughts, murders, acts of adultery, other immoral sexual acts, thefts, false testimonies, and slanderous statements.
  • New King James Version - For out of the heart proceed evil thoughts, murders, adulteries, fornications, thefts, false witness, blasphemies.
  • Amplified Bible - For out of the heart come evil thoughts and plans, murders, adulteries, sexual immoralities, thefts, false testimonies, slanders (verbal abuse, irreverent speech, blaspheming).
  • American Standard Version - For out of the heart come forth evil thoughts, murders, adulteries, fornications, thefts, false witness, railings:
  • King James Version - For out of the heart proceed evil thoughts, murders, adulteries, fornications, thefts, false witness, blasphemies:
  • New English Translation - For out of the heart come evil ideas, murder, adultery, sexual immorality, theft, false testimony, slander.
  • World English Bible - For out of the heart come evil thoughts, murders, adulteries, sexual sins, thefts, false testimony, and blasphemies.
  • 新標點和合本 - 因為從心裏發出來的,有惡念、凶殺、姦淫、苟合、偷盜、妄證、謗讟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為出於心裏的有種種惡念,如兇殺、姦淫、淫亂、偷盜、偽證、毀謗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為出於心裏的有種種惡念,如兇殺、姦淫、淫亂、偷盜、偽證、毀謗。
  • 當代譯本 - 因為從心裡出來的有惡念、謀殺、通姦、淫亂、偷盜、假見證和毀謗,
  • 聖經新譯本 - 因為從心裡出來的,有惡念、兇殺、姦淫、淫亂、偷盜、假見證和毀謗。
  • 呂振中譯本 - 因為從 人 心裏發出的有各樣惡念、兇殺、姦淫、淫亂、偷竊、假見證、毁謗 :
  • 中文標準譯本 - 因為從心裡發出種種惡念:殺人、通姦、淫亂、偷竊、做偽證、毀謗,
  • 現代標點和合本 - 因為從心裡發出來的,有惡念、凶殺、姦淫、苟合、偷盜、妄證、謗讟。
  • 文理和合譯本 - 蓋惡念、兇殺、淫亂、苟合、盜竊、妄證、訕謗、
  • 文理委辦譯本 - 蓋惡念、兇殺、姦淫、苟合、盜竊、妄證、訕謗、皆由心而起、斯乃污人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋惡念、兇殺、姦淫、苟合、盜竊、妄證、褻瀆、皆由心而出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 發於心者、如惡念、謀害、姦淫、苟合、攘竊、偽證、訕主、
  • Nueva Versión Internacional - Porque del corazón salen los malos pensamientos, los homicidios, los adulterios, la inmoralidad sexual, los robos, los falsos testimonios y las calumnias.
  • 현대인의 성경 - 마음에서 나오는 것은 악한 생각, 살인, 간음, 음란, 도둑질, 거짓 증언, 그리고 비방이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что из сердца исходят злые мысли, убийства, супружеская неверность, разврат, воровство, лжесвидетельство, клевета.
  • Восточный перевод - Потому что из сердца исходят злые мысли, убийства, супружеская неверность, разврат, воровство, лжесвидетельство, клевета.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что из сердца исходят злые мысли, убийства, супружеская неверность, разврат, воровство, лжесвидетельство, клевета.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что из сердца исходят злые мысли, убийства, супружеская неверность, разврат, воровство, лжесвидетельство, клевета.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, c’est du cœur que proviennent les mauvaises pensées, les meurtres, les adultères, l’immoralité, le vol, les faux témoignages, les blasphèmes .
  • リビングバイブル - つまり、悪い考え、殺人、姦淫、不品行、盗み、うそ、また悪口などは、心から出て、
  • Nestle Aland 28 - ἐκ γὰρ τῆς καρδίας ἐξέρχονται διαλογισμοὶ πονηροί, φόνοι, μοιχεῖαι, πορνεῖαι, κλοπαί, ψευδομαρτυρίαι, βλασφημίαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ γὰρ τῆς καρδίας ἐξέρχονται διαλογισμοὶ πονηροί, φόνοι, μοιχεῖαι, πορνεῖαι, κλοπαί, ψευδομαρτυρίαι, βλασφημίαι.
  • Nova Versão Internacional - Pois do coração saem os maus pensamentos, os homicídios, os adultérios, as imoralidades sexuais, os roubos, os falsos testemunhos e as calúnias.
  • Hoffnung für alle - Denn aus dem Herzen kommen böse Gedanken wie Mord , Ehebruch, sexuelle Unmoral, Diebstahl, Lüge und Verleumdung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความคิดชั่ว การเข่นฆ่า การล่วงประเวณี การผิดศีลธรรมทางเพศ การลักขโมย การเป็นพยานเท็จ การนินทาว่าร้าย ล้วนออกมาจากจิตใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​สิ่ง​ที่​ออก​จาก​ใจ​คือ​ความ​คิด​ชั่วร้าย การ​ฆ่า​คน การ​ผิด​ประเวณี การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ การ​ลัก​ขโมย การ​เป็น​พยาน​เท็จ การ​ใส่ร้าย
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
  • Châm Ngôn 24:9 - Âm mưu của người dại là tội lỗi; người nhạo báng bị người ta ghê tởm.
  • Châm Ngôn 22:15 - Nghiêm trị, răn dạy trẻ thơ, giải thoát lòng chúng khỏi điều khờ dại.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Thi Thiên 119:113 - Những người hai lòng thật đáng ghét, riêng con yêu mến luật lệ Ngài.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献