Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
  • 新标点和合本 - 这都是污秽人的;至于不洗手吃饭,那却不污秽人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些才玷污人。至于不洗手吃饭,那并不玷污人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些才玷污人。至于不洗手吃饭,那并不玷污人。”
  • 当代译本 - 这些东西才使人污秽。不洗手吃饭并不会使人污秽。”
  • 圣经新译本 - 这些才会使人污秽,不洗手吃饭却不会这样。”
  • 中文标准译本 - 这些才会使人污秽;而不洗手就吃饭,不会使人污秽。”
  • 现代标点和合本 - 这都是污秽人的,至于不洗手吃饭,那却不污秽人。”
  • 和合本(拼音版) - 这都是污秽人的。至于不洗手吃饭,那却不污秽人。”
  • New International Version - These are what defile a person; but eating with unwashed hands does not defile them.”
  • New International Reader's Version - Those are the things that make you ‘unclean.’ But eating without washing your hands does not make you ‘unclean.’ ”
  • English Standard Version - These are what defile a person. But to eat with unwashed hands does not defile anyone.”
  • New Living Translation - These are what defile you. Eating with unwashed hands will never defile you.”
  • Christian Standard Bible - These are the things that defile a person; but eating with unwashed hands does not defile a person.”
  • New American Standard Bible - These are the things that defile the person; but to eat with unwashed hands does not defile the person.”
  • New King James Version - These are the things which defile a man, but to eat with unwashed hands does not defile a man.”
  • Amplified Bible - These are the things which defile and dishonor the man; but eating with [ceremonially] unwashed hands does not defile the man.”
  • American Standard Version - these are the things which defile the man; but to eat with unwashen hands defileth not the man.
  • King James Version - These are the things which defile a man: but to eat with unwashen hands defileth not a man.
  • New English Translation - These are the things that defile a person; it is not eating with unwashed hands that defiles a person.”
  • World English Bible - These are the things which defile the man; but to eat with unwashed hands doesn’t defile the man.”
  • 新標點和合本 - 這都是污穢人的;至於不洗手吃飯,那卻不污穢人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些才玷污人。至於不洗手吃飯,那並不玷污人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些才玷污人。至於不洗手吃飯,那並不玷污人。」
  • 當代譯本 - 這些東西才使人污穢。不洗手吃飯並不會使人污穢。」
  • 聖經新譯本 - 這些才會使人污穢,不洗手吃飯卻不會這樣。”
  • 呂振中譯本 - 這一切都是能使人俗污的;至於不洗手喫飯呢,那是不能使人俗污的。』
  • 中文標準譯本 - 這些才會使人汙穢;而不洗手就吃飯,不會使人汙穢。」
  • 現代標點和合本 - 這都是汙穢人的,至於不洗手吃飯,那卻不汙穢人。」
  • 文理和合譯本 - 皆由心而發、斯乃污人、但未盥手而食、不污人也、○
  • 文理委辦譯本 - 但未盥手而食者、不污人也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此則污人、但未盥手而食、不污人也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡此皆足污人。不盥手而食、何污人有?』
  • Nueva Versión Internacional - Estas son las cosas que contaminan a la persona, y no el comer sin lavarse las manos.
  • 현대인의 성경 - 이런 것들이 사람을 더럽히는 것이며 씻지 않은 손으로 먹는 것은 사람을 더럽히는 것이 아니다.”
  • Новый Русский Перевод - Именно это оскверняет человека, а не то, что он не омывает рук перед едой. ( Мк. 7:24-30 )
  • Восточный перевод - Именно это оскверняет человека, а не то, что он не омывает рук перед едой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Именно это оскверняет человека, а не то, что он не омывает рук перед едой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Именно это оскверняет человека, а не то, что он не омывает рук перед едой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce qui rend l’homme impur. Mais manger sans s’être lavé les mains ne rend pas l’homme impur.
  • リビングバイブル - 人を汚すのです。しかし、食事の前に手を洗うという規則を破ったからといって汚れるわけではありません。」
  • Nestle Aland 28 - ταῦτά ἐστιν τὰ κοινοῦντα τὸν ἄνθρωπον, τὸ δὲ ἀνίπτοις χερσὶν φαγεῖν οὐ κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτά ἐστιν τὰ κοινοῦντα τὸν ἄνθρωπον; τὸ δὲ ἀνίπτοις χερσὶν φαγεῖν, οὐ κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - Essas coisas tornam o homem impuro; mas o comer sem lavar as mãos não o torna impuro.” ( Mc 7.24-30 )
  • Hoffnung für alle - Durch sie wird der Mensch unrein, nicht dadurch, dass man mit ungewaschenen Händen isst.« ( Markus 7,24‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้ทำให้มนุษย์ ‘เป็นมลทิน’ ส่วนการรับประทานอาหารโดยไม่ได้ล้างมือไม่ได้ทำให้ ‘เป็นมลทิน’ ” ( มก.7:24-30 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน แต่​การ​รับประทาน​ด้วย​มือ​ที่​ไม่​ล้าง​ไม่​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน”
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Mác 7:4 - Mỗi khi đi phố về, họ đều tẩy uế như thế, rồi mới ngồi vào bàn ăn. Họ còn làm nhiều điều khác theo tục lệ, như làm phép tẩy uế nồi niêu, bát đĩa …)
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Lu-ca 11:38 - Thầy Pha-ri-si rất ngạc nhiên thấy Chúa không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ Do Thái.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
  • 新标点和合本 - 这都是污秽人的;至于不洗手吃饭,那却不污秽人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些才玷污人。至于不洗手吃饭,那并不玷污人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些才玷污人。至于不洗手吃饭,那并不玷污人。”
  • 当代译本 - 这些东西才使人污秽。不洗手吃饭并不会使人污秽。”
  • 圣经新译本 - 这些才会使人污秽,不洗手吃饭却不会这样。”
  • 中文标准译本 - 这些才会使人污秽;而不洗手就吃饭,不会使人污秽。”
  • 现代标点和合本 - 这都是污秽人的,至于不洗手吃饭,那却不污秽人。”
  • 和合本(拼音版) - 这都是污秽人的。至于不洗手吃饭,那却不污秽人。”
  • New International Version - These are what defile a person; but eating with unwashed hands does not defile them.”
  • New International Reader's Version - Those are the things that make you ‘unclean.’ But eating without washing your hands does not make you ‘unclean.’ ”
  • English Standard Version - These are what defile a person. But to eat with unwashed hands does not defile anyone.”
  • New Living Translation - These are what defile you. Eating with unwashed hands will never defile you.”
  • Christian Standard Bible - These are the things that defile a person; but eating with unwashed hands does not defile a person.”
  • New American Standard Bible - These are the things that defile the person; but to eat with unwashed hands does not defile the person.”
  • New King James Version - These are the things which defile a man, but to eat with unwashed hands does not defile a man.”
  • Amplified Bible - These are the things which defile and dishonor the man; but eating with [ceremonially] unwashed hands does not defile the man.”
  • American Standard Version - these are the things which defile the man; but to eat with unwashen hands defileth not the man.
  • King James Version - These are the things which defile a man: but to eat with unwashen hands defileth not a man.
  • New English Translation - These are the things that defile a person; it is not eating with unwashed hands that defiles a person.”
  • World English Bible - These are the things which defile the man; but to eat with unwashed hands doesn’t defile the man.”
  • 新標點和合本 - 這都是污穢人的;至於不洗手吃飯,那卻不污穢人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些才玷污人。至於不洗手吃飯,那並不玷污人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些才玷污人。至於不洗手吃飯,那並不玷污人。」
  • 當代譯本 - 這些東西才使人污穢。不洗手吃飯並不會使人污穢。」
  • 聖經新譯本 - 這些才會使人污穢,不洗手吃飯卻不會這樣。”
  • 呂振中譯本 - 這一切都是能使人俗污的;至於不洗手喫飯呢,那是不能使人俗污的。』
  • 中文標準譯本 - 這些才會使人汙穢;而不洗手就吃飯,不會使人汙穢。」
  • 現代標點和合本 - 這都是汙穢人的,至於不洗手吃飯,那卻不汙穢人。」
  • 文理和合譯本 - 皆由心而發、斯乃污人、但未盥手而食、不污人也、○
  • 文理委辦譯本 - 但未盥手而食者、不污人也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此則污人、但未盥手而食、不污人也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡此皆足污人。不盥手而食、何污人有?』
  • Nueva Versión Internacional - Estas son las cosas que contaminan a la persona, y no el comer sin lavarse las manos.
  • 현대인의 성경 - 이런 것들이 사람을 더럽히는 것이며 씻지 않은 손으로 먹는 것은 사람을 더럽히는 것이 아니다.”
  • Новый Русский Перевод - Именно это оскверняет человека, а не то, что он не омывает рук перед едой. ( Мк. 7:24-30 )
  • Восточный перевод - Именно это оскверняет человека, а не то, что он не омывает рук перед едой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Именно это оскверняет человека, а не то, что он не омывает рук перед едой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Именно это оскверняет человека, а не то, что он не омывает рук перед едой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce qui rend l’homme impur. Mais manger sans s’être lavé les mains ne rend pas l’homme impur.
  • リビングバイブル - 人を汚すのです。しかし、食事の前に手を洗うという規則を破ったからといって汚れるわけではありません。」
  • Nestle Aland 28 - ταῦτά ἐστιν τὰ κοινοῦντα τὸν ἄνθρωπον, τὸ δὲ ἀνίπτοις χερσὶν φαγεῖν οὐ κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτά ἐστιν τὰ κοινοῦντα τὸν ἄνθρωπον; τὸ δὲ ἀνίπτοις χερσὶν φαγεῖν, οὐ κοινοῖ τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - Essas coisas tornam o homem impuro; mas o comer sem lavar as mãos não o torna impuro.” ( Mc 7.24-30 )
  • Hoffnung für alle - Durch sie wird der Mensch unrein, nicht dadurch, dass man mit ungewaschenen Händen isst.« ( Markus 7,24‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้ทำให้มนุษย์ ‘เป็นมลทิน’ ส่วนการรับประทานอาหารโดยไม่ได้ล้างมือไม่ได้ทำให้ ‘เป็นมลทิน’ ” ( มก.7:24-30 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน แต่​การ​รับประทาน​ด้วย​มือ​ที่​ไม่​ล้าง​ไม่​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน”
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Mác 7:4 - Mỗi khi đi phố về, họ đều tẩy uế như thế, rồi mới ngồi vào bàn ăn. Họ còn làm nhiều điều khác theo tục lệ, như làm phép tẩy uế nồi niêu, bát đĩa …)
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Lu-ca 11:38 - Thầy Pha-ri-si rất ngạc nhiên thấy Chúa không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ Do Thái.
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
圣经
资源
计划
奉献