逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một đoàn dân đông mang theo người què, người khiếm thị, người câm, người tàn tật, và các bệnh khác đem đặt trước Chúa Giê-xu. Chúa chữa lành tất cả.
- 新标点和合本 - 有许多人到他那里,带着瘸子、瞎子、哑巴、有残疾的,和好些别的病人,都放在他脚前;他就治好了他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一大群人到他那里,带着瘸子、盲人、肢残的、聋哑的,和好些别的病人,都放在他脚前,他就治好了他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一大群人到他那里,带着瘸子、盲人、肢残的、聋哑的,和好些别的病人,都放在他脚前,他就治好了他们。
- 当代译本 - 大群的人把瘸腿的、瞎眼的、残疾的、哑巴及许多别的病人带来,放在祂脚前,祂就医治了他们。
- 圣经新译本 - 有许多人来到他那里,把瘸腿的、瞎眼的、残废的、哑的和许多别的病人,都带到耶稣跟前,他就医好他们。
- 中文标准译本 - 有一大群人来到他面前,带着瘸腿的、瞎眼的、残疾的、聋哑的还有许多其他人,把他们放在耶稣脚前;耶稣就使他们痊愈了。
- 现代标点和合本 - 有许多人到他那里,带着瘸子、瞎子、哑巴、有残疾的和好些别的病人,都放在他脚前,他就治好了他们。
- 和合本(拼音版) - 有许多人到他那里,带着瘸子、瞎子、哑巴、有残疾的和好些别的病人,都放在他脚前。他就治好了他们。
- New International Version - Great crowds came to him, bringing the lame, the blind, the crippled, the mute and many others, and laid them at his feet; and he healed them.
- New International Reader's Version - Large crowds came to him. They brought blind people and those who could not walk. They also brought disabled people, those who could not speak, and many others. They laid them at his feet, and he healed them.
- English Standard Version - And great crowds came to him, bringing with them the lame, the blind, the crippled, the mute, and many others, and they put them at his feet, and he healed them,
- New Living Translation - A vast crowd brought to him people who were lame, blind, crippled, those who couldn’t speak, and many others. They laid them before Jesus, and he healed them all.
- Christian Standard Bible - and large crowds came to him, including the lame, the blind, the crippled, those unable to speak, and many others. They put them at his feet, and he healed them.
- New American Standard Bible - And large crowds came to Him bringing with them those who were limping, had impaired limbs, were blind, or were unable to speak, and many others, and they laid them down at His feet; and He healed them.
- New King James Version - Then great multitudes came to Him, having with them the lame, blind, mute, maimed, and many others; and they laid them down at Jesus’ feet, and He healed them.
- Amplified Bible - And great crowds came to Him, bringing with them the lame, crippled, blind, mute, and many others, and they put them down at His feet; and He healed them.
- American Standard Version - And there came unto him great multitudes, having with them the lame, blind, dumb, maimed, and many others, and they cast them down at his feet; and he healed them:
- King James Version - And great multitudes came unto him, having with them those that were lame, blind, dumb, maimed, and many others, and cast them down at Jesus' feet; and he healed them:
- New English Translation - Then large crowds came to him bringing with them the lame, blind, crippled, mute, and many others. They laid them at his feet, and he healed them.
- World English Bible - Great multitudes came to him, having with them the lame, blind, mute, maimed, and many others, and they put them down at his feet. He healed them,
- 新標點和合本 - 有許多人到他那裏,帶着瘸子、瞎子、啞巴、有殘疾的,和好些別的病人,都放在他腳前;他就治好了他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一大羣人到他那裏,帶着瘸子、盲人、肢殘的、聾啞的,和好些別的病人,都放在他腳前,他就治好了他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一大羣人到他那裏,帶着瘸子、盲人、肢殘的、聾啞的,和好些別的病人,都放在他腳前,他就治好了他們。
- 當代譯本 - 大群的人把瘸腿的、瞎眼的、殘疾的、啞巴及許多別的病人帶來,放在祂腳前,祂就醫治了他們。
- 聖經新譯本 - 有許多人來到他那裡,把瘸腿的、瞎眼的、殘廢的、啞的和許多別的病人,都帶到耶穌跟前,他就醫好他們。
- 呂振中譯本 - 有一大羣人上他跟前來,帶着瘸子、殘廢的、瞎子、啞巴、和許多別的 病人 ,都丟在他腳旁;他治好了他們;
- 中文標準譯本 - 有一大群人來到他面前,帶著瘸腿的、瞎眼的、殘疾的、聾啞的還有許多其他人,把他們放在耶穌腳前;耶穌就使他們痊癒了。
- 現代標點和合本 - 有許多人到他那裡,帶著瘸子、瞎子、啞巴、有殘疾的和好些別的病人,都放在他腳前,他就治好了他們。
- 文理和合譯本 - 羣眾就之、攜跛者、瞽者、瘖者、殘者、及諸病者、置其足前、遂醫之、
- 文理委辦譯本 - 眾就之、有攜跛者、瞽者、瘖者、殘缺者、及諸病者、置耶穌足下、耶穌醫之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 群眾就之、有攜跛者瞽者瘖者殘疾者、及諸病者、置於耶穌足前、耶穌醫之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即之者甚眾、紛攜瘖盲跛廢等人、置耶穌足前、悉為治之。
- Nueva Versión Internacional - Se le acercaron grandes multitudes que llevaban cojos, ciegos, lisiados, mudos y muchos enfermos más, y los pusieron a sus pies; y él los sanó.
- 현대인의 성경 - 사람들이 앉은뱅이, 절뚝발이, 소경, 벙어리, 그 밖의 많은 병자들을 데리고 와서 예수님 앞에 앉히므로 예수님은 그들을 다 고쳐 주셨다.
- Новый Русский Перевод - К Нему пришло множество людей, среди которых были хромые, слепые, калеки, немые и многие другие больные. Этих несчастных клали к ногам Иисуса, и Он исцелял их.
- Восточный перевод - К Нему пришло множество людей, среди которых были хромые, слепые, калеки, немые и многие другие больные. Этих несчастных клали к ногам Исы, и Он исцелял их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Нему пришло множество людей, среди которых были хромые, слепые, калеки, немые и многие другие больные. Этих несчастных клали к ногам Исы, и Он исцелял их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Нему пришло множество людей, среди которых были хромые, слепые, калеки, немые и многие другие больные. Этих несчастных клали к ногам Исо, и Он исцелял их.
- La Bible du Semeur 2015 - Des foules nombreuses vinrent auprès de lui et, avec elles, des paralysés, des aveugles, des sourds-muets, des estropiés et beaucoup d’autres malades. On les amena aux pieds de Jésus, et il les guérit.
- リビングバイブル - そこへ、大ぜいの人が、足の不自由な者、盲人、体の不自由な者、口のきけない者をはじめ、たくさんの病人を連れて来たので、イエスはその人たちをいやされました。
- Nestle Aland 28 - καὶ προσῆλθον αὐτῷ ὄχλοι πολλοὶ ἔχοντες μεθ’ ἑαυτῶν χωλούς, τυφλούς, κυλλούς, κωφούς, καὶ ἑτέρους πολλοὺς καὶ ἔρριψαν αὐτοὺς παρὰ τοὺς πόδας αὐτοῦ, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτούς·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσῆλθον αὐτῷ ὄχλοι πολλοὶ, ἔχοντες μεθ’ ἑαυτῶν χωλούς, τυφλούς, κυλλούς, κωφούς, καὶ ἑτέρους πολλούς, καὶ ἔρριψαν αὐτοὺς παρὰ τοὺς πόδας αὐτοῦ, καὶ ἐθεράπευσεν αὐτούς;
- Nova Versão Internacional - Uma grande multidão dirigiu-se a ele, levando-lhe os aleijados, os cegos, os mancos, os mudos e muitos outros, e os colocaram aos seus pés; e ele os curou.
- Hoffnung für alle - Da kam eine große Menschenmenge zu Jesus. Unter ihnen waren Gelähmte, Blinde, Verkrüppelte, Stumme und viele andere Kranke. Man legte sie vor seinen Füßen nieder, und er heilte sie alle.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนมากมายมาเข้าเฝ้าพระองค์ นำคนง่อย คนตาบอด คนพิการ คนใบ้ และคนป่วยอื่นๆ หลายคนมาวางแทบพระบาท และพระองค์ก็ทรงรักษาพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มหาชนพาคนง่อย คนพิการ คนตาบอด คนใบ้และอื่นๆ อีกมากมาหาพระองค์ พวกเขานำคนเหล่านั้นมาอยู่ที่แทบเท้าของพระองค์ แล้วพระองค์ก็รักษาพวกเขาให้หายขาด
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Lu-ca 6:17 - Xuống núi, Chúa Giê-xu và các sứ đồ đến một khu đất bằng phẳng, nhiều môn đệ đứng chung quanh. Dân chúng đông đảo từ xứ Giu-đê, Giê-ru-sa-lem, và từ miền duyên hải xa xôi như Ty-rơ và Si-đôn.
- Lu-ca 6:18 - Họ kéo đến nghe Ngài giảng dạy và xin trị bệnh. Các người bị quỷ ám cũng được chữa lành.
- Lu-ca 6:19 - Mọi người tìm cách lại gần sờ Chúa, vì quyền năng từ Ngài phát ra chữa lành bệnh tật cho họ.
- Mác 6:54 - Mọi người vừa bước lên bờ, dân chúng nhận ra Chúa Giê-xu ngay,
- Mác 6:55 - nên vội vã chạy vào các thôn xóm khiêng người bệnh đến với Chúa.
- Mác 6:56 - Chúa đi đến đâu—nơi làng mạc, thành phố, hay thôn quê—người ta đều đem người bệnh lại các khu họp chợ, xin Chúa cho họ sờ trôn áo Ngài, ai sờ áo Chúa đều được lành.
- Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
- Lu-ca 7:21 - Chính giờ đó, Chúa Giê-xu chữa lành nhiều người bệnh tật, yếu đau, đuổi quỷ cho dân chúng, cũng có nhiều người khiếm thị được thấy.
- Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:16 - Dân chúng ở các thành gần Giê-ru-sa-lem cũng lũ lượt kéo đến, mang theo người bệnh và người bị quỷ ám, và tất cả đều được chữa lành.
- Mác 1:32 - Lúc mặt trời lặn, người ta đem tất cả người bệnh và người bị quỷ ám đến gặp Chúa Giê-xu.
- Mác 1:33 - Dân thành Ca-bê-na-um tụ họp trước cửa, xem Chúa chữa bệnh.
- Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 14:35 - Dân chúng trong thành nhận ra Chúa Giê-xu, nên vội vã vào các làng mạc chung quanh báo tin và đem tất cả người bệnh đến với Chúa.
- Ma-thi-ơ 14:36 - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
- Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
- Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.