逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
- 新标点和合本 - ‘这百姓用嘴唇尊敬我, 心却远离我;
- 和合本2010(上帝版-简体) - ‘这百姓用嘴唇尊敬我, 他们的心却远离我。
- 和合本2010(神版-简体) - ‘这百姓用嘴唇尊敬我, 他们的心却远离我。
- 当代译本 - “‘这些人嘴上尊崇我, 心却远离我,
- 圣经新译本 - ‘这人民用嘴唇尊敬我,心却远离我;
- 中文标准译本 - ‘这子民 用嘴唇尊重我, 他们的心却远离我。
- 现代标点和合本 - ‘这百姓用嘴唇尊敬我, 心却远离我。
- 和合本(拼音版) - “‘这百姓用嘴唇尊敬我, 心却远离我,
- New International Version - “ ‘These people honor me with their lips, but their hearts are far from me.
- New International Reader's Version - “ ‘These people honor me by what they say. But their hearts are far away from me.
- English Standard Version - “‘This people honors me with their lips, but their heart is far from me;
- New Living Translation - ‘These people honor me with their lips, but their hearts are far from me.
- Christian Standard Bible - This people honors me with their lips, but their heart is far from me.
- New American Standard Bible - ‘This people honors Me with their lips, But their heart is far away from Me.
- New King James Version - ‘These people draw near to Me with their mouth, And honor Me with their lips, But their heart is far from Me.
- Amplified Bible - ‘This people honors Me with their lips, But their heart is far away from Me.
- American Standard Version - This people honoreth me with their lips; But their heart is far from me.
- King James Version - This people draweth nigh unto me with their mouth, and honoureth me with their lips; but their heart is far from me.
- New English Translation - ‘This people honors me with their lips, but their heart is far from me,
- World English Bible - ‘These people draw near to me with their mouth, and honor me with their lips; but their heart is far from me.
- 新標點和合本 - 這百姓用嘴唇尊敬我, 心卻遠離我;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 『這百姓用嘴唇尊敬我, 他們的心卻遠離我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 『這百姓用嘴唇尊敬我, 他們的心卻遠離我。
- 當代譯本 - 「『這些人嘴上尊崇我, 心卻遠離我,
- 聖經新譯本 - ‘這人民用嘴唇尊敬我,心卻遠離我;
- 呂振中譯本 - 「這人民用嘴脣尊敬我, 心卻遠離我;
- 中文標準譯本 - 『這子民 用嘴唇尊重我, 他們的心卻遠離我。
- 現代標點和合本 - 『這百姓用嘴唇尊敬我, 心卻遠離我。
- 文理和合譯本 - 曰斯民以口尊我、而心則遠我、
- 文理委辦譯本 - 斯民以口舌附我敬我、而心則遠我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民以口敬我、以唇尊我、其心則遠我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「斯民敬我以唇舌、 其心與我隔天淵;
- Nueva Versión Internacional - »“Este pueblo me honra con los labios, pero su corazón está lejos de mí.
- 현대인의 성경 - ‘이 백성이 입술로는 나를 존경하나 마음은 내게서 멀리 떠나 있다.
- Новый Русский Перевод - «Этот народ чтит Меня губами, но сердца их далеки от Меня.
- Восточный перевод - «Этот народ чтит Меня на словах, но сердца их далеки от Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Этот народ чтит Меня на словах, но сердца их далеки от Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Этот народ чтит Меня на словах, но сердца их далеки от Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce peuple m’honore des lèvres, mais, au fond de son cœur, il est bien loin de moi !
- リビングバイブル - 『彼らは口先ではわたしを敬うが、 心はわたしから遠く離れている。
- Nestle Aland 28 - ὁ λαὸς οὗτος τοῖς χείλεσίν με τιμᾷ, ἡ δὲ καρδία αὐτῶν πόρρω ἀπέχει ἀπ’ ἐμοῦ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λαὸς οὗτος τοῖς χείλεσίν με τιμᾷ; ἡ δὲ καρδία αὐτῶν πόρρω ἀπέχει ἀπ’ ἐμοῦ;
- Nova Versão Internacional - “ ‘Este povo me honra com os lábios, mas o seu coração está longe de mim.
- Hoffnung für alle - ›Dieses Volk ehrt mich mit den Lippen, aber mit dem Herzen sind sie nicht dabei.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ประชากรเหล่านี้ยกย่องเราแต่ปาก แต่ใจของพวกเขาห่างไกลจากเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘คนเหล่านี้ให้เกียรติเราเพียงแค่ปาก แต่ใจของเขาห่างไกลจากเรา
交叉引用
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
- Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.