Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng không nhớ bảy ổ bánh Ta cho 4.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ sao?
  • 新标点和合本 - 也不记得那七个饼分给四千人、又收拾了多少筐子的零碎吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也不记得那七个饼分给四千人,你们又收拾了多少筐子的碎屑吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 也不记得那七个饼分给四千人,你们又收拾了多少筐子的碎屑吗?
  • 当代译本 - 也不记得那七个饼给四千人吃饱,又装满多少筐子吗?
  • 圣经新译本 - 还是忘记了那七个饼分给四千人,又装满了多少个大篮子呢?
  • 中文标准译本 - 也不记得那七个饼给四千人,你们收拾了几个筐子的碎块 吗?
  • 现代标点和合本 - 也不记得那七个饼分给四千人,又收拾了多少筐子的零碎吗?
  • 和合本(拼音版) - 也不记得那七个饼分给四千人,又收拾了多少筐子的零碎吗?
  • New International Version - Or the seven loaves for the four thousand, and how many basketfuls you gathered?
  • New International Reader's Version - Don’t you remember the seven loaves for the 4,000? Don’t you remember how many baskets of pieces you gathered?
  • English Standard Version - Or the seven loaves for the four thousand, and how many baskets you gathered?
  • New Living Translation - Or the 4,000 I fed with seven loaves, and the large baskets of leftovers you picked up?
  • Christian Standard Bible - Or the seven loaves for the four thousand and how many large baskets you collected?
  • New American Standard Bible - Nor the seven loaves of the four thousand, and how many large baskets you picked up?
  • New King James Version - Nor the seven loaves of the four thousand and how many large baskets you took up?
  • Amplified Bible - Or the seven loaves for the four thousand, and how many large baskets you picked up?
  • American Standard Version - Neither the seven loaves of the four thousand, and how many baskets ye took up?
  • King James Version - Neither the seven loaves of the four thousand, and how many baskets ye took up?
  • New English Translation - Or the seven loaves for the four thousand and how many baskets you took up?
  • World English Bible - Nor the seven loaves for the four thousand, and how many baskets you took up?
  • 新標點和合本 - 也不記得那七個餅分給四千人、又收拾了多少筐子的零碎嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不記得那七個餅分給四千人,你們又收拾了多少筐子的碎屑嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也不記得那七個餅分給四千人,你們又收拾了多少筐子的碎屑嗎?
  • 當代譯本 - 也不記得那七個餅給四千人吃飽,又裝滿多少筐子嗎?
  • 聖經新譯本 - 還是忘記了那七個餅分給四千人,又裝滿了多少個大籃子呢?
  • 呂振中譯本 - 也不 記得 那四千人的七個餅,你們拾取了幾筐子麼?
  • 中文標準譯本 - 也不記得那七個餅給四千人,你們收拾了幾個筐子的碎塊 嗎?
  • 現代標點和合本 - 也不記得那七個餅分給四千人,又收拾了多少筐子的零碎嗎?
  • 文理和合譯本 - 又四千人之七餅、拾屑幾籃乎、
  • 文理委辦譯本 - 又七餅分四千人、而拾餘幾籃乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又不憶七餅分四千人、而拾餘屑幾籃乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 七餅食四千人、而猶得若干筐乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Ni los siete panes para los cuatro mil, y el número de cestas que recogieron?
  • 현대인의 성경 - 빵 일곱 개로 4,000명이 먹고 몇 광주리를 거두었느냐?
  • Новый Русский Перевод - А сколько корзин остатков вы собрали, когда четыре тысячи мужчин наелись семью хлебами?
  • Восточный перевод - А сколько корзин остатков вы собрали, когда четыре тысячи человек наелись семью лепёшками?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сколько корзин остатков вы собрали, когда четыре тысячи человек наелись семью лепёшками?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сколько корзин остатков вы собрали, когда четыре тысячи человек наелись семью лепёшками?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et des sept pains distribués aux quatre mille hommes et du nombre de corbeilles que vous avez emportées ?
  • リビングバイブル - また四千人に食べさせた時も、たくさんのパンが余りました。
  • Nestle Aland 28 - οὐδὲ τοὺς ἑπτὰ ἄρτους τῶν τετρακισχιλίων καὶ πόσας σπυρίδας ἐλάβετε;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲ τοὺς ἑπτὰ ἄρτους τῶν τετρακισχιλίων, καὶ πόσας σπυρίδας ἐλάβετε?
  • Nova Versão Internacional - Nem dos sete pães para os quatro mil e de quantos cestos recolheram?
  • Hoffnung für alle - Oder denkt an die sieben Brote, die ich an viertausend Menschen verteilt habe! Wie viele Körbe mit Resten waren es dann?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือขนมปังเจ็ดก้อนเลี้ยงคนสี่พันคนแล้วท่านก็เก็บที่เหลือได้กี่ตะกร้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​ขนมปัง 7 ก้อน​กับ​คน 4,000 คน เจ้า​รวบ​รวม​ได้​กี่​ตะกร้า​ใหญ่
交叉引用
  • Mác 8:5 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con còn thức ăn không?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh.”
  • Mác 8:6 - Chúa Giê-xu truyền lệnh cho dân chúng ngồi xuống đất, rồi cầm bảy ổ bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 8:7 - Các môn đệ cũng tìm được mấy con cá nhỏ; Chúa tạ ơn rồi bảo môn đệ đem phân phát.
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • Mác 8:20 - “Còn lúc Ta chia bảy ổ bánh cho 4.000 người, các con lượm được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, bảy giỏ.”
  • Mác 8:21 - Chúa hỏi tiếp: “Bây giờ các con hiểu chưa?”
  • Ma-thi-ơ 15:34 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con có bao nhiêu bánh?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh và mấy con cá nhỏ.”
  • Ma-thi-ơ 15:35 - Chúa bảo dân chúng ngồi xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 15:36 - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.
  • Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
  • Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng không nhớ bảy ổ bánh Ta cho 4.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ sao?
  • 新标点和合本 - 也不记得那七个饼分给四千人、又收拾了多少筐子的零碎吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也不记得那七个饼分给四千人,你们又收拾了多少筐子的碎屑吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 也不记得那七个饼分给四千人,你们又收拾了多少筐子的碎屑吗?
  • 当代译本 - 也不记得那七个饼给四千人吃饱,又装满多少筐子吗?
  • 圣经新译本 - 还是忘记了那七个饼分给四千人,又装满了多少个大篮子呢?
  • 中文标准译本 - 也不记得那七个饼给四千人,你们收拾了几个筐子的碎块 吗?
  • 现代标点和合本 - 也不记得那七个饼分给四千人,又收拾了多少筐子的零碎吗?
  • 和合本(拼音版) - 也不记得那七个饼分给四千人,又收拾了多少筐子的零碎吗?
  • New International Version - Or the seven loaves for the four thousand, and how many basketfuls you gathered?
  • New International Reader's Version - Don’t you remember the seven loaves for the 4,000? Don’t you remember how many baskets of pieces you gathered?
  • English Standard Version - Or the seven loaves for the four thousand, and how many baskets you gathered?
  • New Living Translation - Or the 4,000 I fed with seven loaves, and the large baskets of leftovers you picked up?
  • Christian Standard Bible - Or the seven loaves for the four thousand and how many large baskets you collected?
  • New American Standard Bible - Nor the seven loaves of the four thousand, and how many large baskets you picked up?
  • New King James Version - Nor the seven loaves of the four thousand and how many large baskets you took up?
  • Amplified Bible - Or the seven loaves for the four thousand, and how many large baskets you picked up?
  • American Standard Version - Neither the seven loaves of the four thousand, and how many baskets ye took up?
  • King James Version - Neither the seven loaves of the four thousand, and how many baskets ye took up?
  • New English Translation - Or the seven loaves for the four thousand and how many baskets you took up?
  • World English Bible - Nor the seven loaves for the four thousand, and how many baskets you took up?
  • 新標點和合本 - 也不記得那七個餅分給四千人、又收拾了多少筐子的零碎嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不記得那七個餅分給四千人,你們又收拾了多少筐子的碎屑嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也不記得那七個餅分給四千人,你們又收拾了多少筐子的碎屑嗎?
  • 當代譯本 - 也不記得那七個餅給四千人吃飽,又裝滿多少筐子嗎?
  • 聖經新譯本 - 還是忘記了那七個餅分給四千人,又裝滿了多少個大籃子呢?
  • 呂振中譯本 - 也不 記得 那四千人的七個餅,你們拾取了幾筐子麼?
  • 中文標準譯本 - 也不記得那七個餅給四千人,你們收拾了幾個筐子的碎塊 嗎?
  • 現代標點和合本 - 也不記得那七個餅分給四千人,又收拾了多少筐子的零碎嗎?
  • 文理和合譯本 - 又四千人之七餅、拾屑幾籃乎、
  • 文理委辦譯本 - 又七餅分四千人、而拾餘幾籃乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又不憶七餅分四千人、而拾餘屑幾籃乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 七餅食四千人、而猶得若干筐乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Ni los siete panes para los cuatro mil, y el número de cestas que recogieron?
  • 현대인의 성경 - 빵 일곱 개로 4,000명이 먹고 몇 광주리를 거두었느냐?
  • Новый Русский Перевод - А сколько корзин остатков вы собрали, когда четыре тысячи мужчин наелись семью хлебами?
  • Восточный перевод - А сколько корзин остатков вы собрали, когда четыре тысячи человек наелись семью лепёшками?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сколько корзин остатков вы собрали, когда четыре тысячи человек наелись семью лепёшками?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сколько корзин остатков вы собрали, когда четыре тысячи человек наелись семью лепёшками?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et des sept pains distribués aux quatre mille hommes et du nombre de corbeilles que vous avez emportées ?
  • リビングバイブル - また四千人に食べさせた時も、たくさんのパンが余りました。
  • Nestle Aland 28 - οὐδὲ τοὺς ἑπτὰ ἄρτους τῶν τετρακισχιλίων καὶ πόσας σπυρίδας ἐλάβετε;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲ τοὺς ἑπτὰ ἄρτους τῶν τετρακισχιλίων, καὶ πόσας σπυρίδας ἐλάβετε?
  • Nova Versão Internacional - Nem dos sete pães para os quatro mil e de quantos cestos recolheram?
  • Hoffnung für alle - Oder denkt an die sieben Brote, die ich an viertausend Menschen verteilt habe! Wie viele Körbe mit Resten waren es dann?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือขนมปังเจ็ดก้อนเลี้ยงคนสี่พันคนแล้วท่านก็เก็บที่เหลือได้กี่ตะกร้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​ขนมปัง 7 ก้อน​กับ​คน 4,000 คน เจ้า​รวบ​รวม​ได้​กี่​ตะกร้า​ใหญ่
  • Mác 8:5 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con còn thức ăn không?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh.”
  • Mác 8:6 - Chúa Giê-xu truyền lệnh cho dân chúng ngồi xuống đất, rồi cầm bảy ổ bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 8:7 - Các môn đệ cũng tìm được mấy con cá nhỏ; Chúa tạ ơn rồi bảo môn đệ đem phân phát.
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • Mác 8:20 - “Còn lúc Ta chia bảy ổ bánh cho 4.000 người, các con lượm được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, bảy giỏ.”
  • Mác 8:21 - Chúa hỏi tiếp: “Bây giờ các con hiểu chưa?”
  • Ma-thi-ơ 15:34 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con có bao nhiêu bánh?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh và mấy con cá nhỏ.”
  • Ma-thi-ơ 15:35 - Chúa bảo dân chúng ngồi xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 15:36 - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.
  • Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
  • Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
圣经
资源
计划
奉献