Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
  • 新标点和合本 - 他们要杀害他,第三日他要复活。”门徒就大大地忧愁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要杀害他,第三天他要复活。”门徒就非常忧愁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要杀害他,第三天他要复活。”门徒就非常忧愁。
  • 当代译本 - 他们将杀害祂,第三天祂将复活。”门徒听了,十分忧愁。
  • 圣经新译本 - 他们要杀害他,第三天他要复活。”他们就很忧愁。
  • 中文标准译本 - 他们要杀害他,然后在第三天,他要复活。”门徒们就极其忧伤。
  • 现代标点和合本 - 他们要杀害他,第三日他要复活。”门徒就大大地忧愁。
  • 和合本(拼音版) - 他们要杀害他,第三日他要复活。”门徒就大大地忧愁。
  • New International Version - They will kill him, and on the third day he will be raised to life.” And the disciples were filled with grief.
  • New International Reader's Version - They will kill him. On the third day he will rise from the dead.” Then the disciples were filled with deep sadness.
  • English Standard Version - and they will kill him, and he will be raised on the third day.” And they were greatly distressed.
  • New Living Translation - He will be killed, but on the third day he will be raised from the dead.” And the disciples were filled with grief.
  • Christian Standard Bible - They will kill him, and on the third day he will be raised up.” And they were deeply distressed.
  • New American Standard Bible - and they will kill Him, and He will be raised on the third day.” And they were deeply grieved.
  • New King James Version - and they will kill Him, and the third day He will be raised up.” And they were exceedingly sorrowful.
  • Amplified Bible - and they will kill Him, and He will be raised [from death to life] on the third day.” And they were deeply grieved and distressed.
  • American Standard Version - and they shall kill him, and the third day he shall be raised up. And they were exceeding sorry.
  • King James Version - And they shall kill him, and the third day he shall be raised again. And they were exceeding sorry.
  • New English Translation - They will kill him, and on the third day he will be raised.” And they became greatly distressed.
  • World English Bible - and they will kill him, and the third day he will be raised up.” They were exceedingly sorry.
  • 新標點和合本 - 他們要殺害他,第三日他要復活。」門徒就大大地憂愁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要殺害他,第三天他要復活。」門徒就非常憂愁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要殺害他,第三天他要復活。」門徒就非常憂愁。
  • 當代譯本 - 他們將殺害祂,第三天祂將復活。」門徒聽了,十分憂愁。
  • 聖經新譯本 - 他們要殺害他,第三天他要復活。”他們就很憂愁。
  • 呂振中譯本 - 他們必殺害他;第三天他必得甦活起來。』門徒就極其憂愁。
  • 中文標準譯本 - 他們要殺害他,然後在第三天,他要復活。」門徒們就極其憂傷。
  • 現代標點和合本 - 他們要殺害他,第三日他要復活。」門徒就大大地憂愁。
  • 文理和合譯本 - 為其所殺、三日而起、門徒憂甚、○
  • 文理委辦譯本 - 為其所殺、三日復生、門徒憂甚、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將殺之、至第三日必復活、門徒憂甚、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行至 葛法農 、有稅胥至、問 伯鐸祿 曰:『汝師不輸稅乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Lo matarán, pero al tercer día resucitará». Y los discípulos se entristecieron mucho.
  • 현대인의 성경 - 죽음을 당하고 3일 만에 다시 살아날 것이다” 하고 말씀하시자 제자들은 큰 슬픔에 잠겼다.
  • Новый Русский Перевод - которые убьют Его, но на третий день Он воскреснет. Учеников это сильно опечалило.
  • Восточный перевод - которые убьют Его, но на третий день Он воскреснет. Учеников это сильно опечалило.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые убьют Его, но на третий день Он воскреснет. Учеников это сильно опечалило.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые убьют Его, но на третий день Он воскреснет. Учеников это сильно опечалило.
  • La Bible du Semeur 2015 - ils le feront mourir mais, le troisième jour, il ressuscitera. Les disciples furent extrêmement affligés par ces paroles.
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκτενοῦσιν αὐτόν, καὶ τῇ τρίτῃ ἡμέρᾳ ἐγερθήσεται. καὶ ἐλυπήθησαν σφόδρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκτενοῦσιν αὐτόν; καὶ τῇ τρίτῃ ἡμέρᾳ ἐγερθήσεται. καὶ ἐλυπήθησαν σφόδρα.
  • Nova Versão Internacional - Eles o matarão, e no terceiro dia ele ressuscitará”. E os discípulos ficaram cheios de tristeza.
  • Hoffnung für alle - Sie werden ihn töten. Aber am dritten Tag wird er auferstehen.« Da wurden seine Jünger sehr traurig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะฆ่าพระองค์และในวันที่สามพระองค์จะเป็นขึ้นจากตาย” และเหล่าสาวกพากันทุกข์โศกยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ฆ่า​ท่าน​เสีย และ​ท่าน​จะ​ฟื้น​คืนชีวิต​ใน​วัน​ที่​สาม” แล้ว​เหล่า​สาวก​ก็​เศร้าใจ​ยิ่งนัก
交叉引用
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
  • 新标点和合本 - 他们要杀害他,第三日他要复活。”门徒就大大地忧愁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要杀害他,第三天他要复活。”门徒就非常忧愁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要杀害他,第三天他要复活。”门徒就非常忧愁。
  • 当代译本 - 他们将杀害祂,第三天祂将复活。”门徒听了,十分忧愁。
  • 圣经新译本 - 他们要杀害他,第三天他要复活。”他们就很忧愁。
  • 中文标准译本 - 他们要杀害他,然后在第三天,他要复活。”门徒们就极其忧伤。
  • 现代标点和合本 - 他们要杀害他,第三日他要复活。”门徒就大大地忧愁。
  • 和合本(拼音版) - 他们要杀害他,第三日他要复活。”门徒就大大地忧愁。
  • New International Version - They will kill him, and on the third day he will be raised to life.” And the disciples were filled with grief.
  • New International Reader's Version - They will kill him. On the third day he will rise from the dead.” Then the disciples were filled with deep sadness.
  • English Standard Version - and they will kill him, and he will be raised on the third day.” And they were greatly distressed.
  • New Living Translation - He will be killed, but on the third day he will be raised from the dead.” And the disciples were filled with grief.
  • Christian Standard Bible - They will kill him, and on the third day he will be raised up.” And they were deeply distressed.
  • New American Standard Bible - and they will kill Him, and He will be raised on the third day.” And they were deeply grieved.
  • New King James Version - and they will kill Him, and the third day He will be raised up.” And they were exceedingly sorrowful.
  • Amplified Bible - and they will kill Him, and He will be raised [from death to life] on the third day.” And they were deeply grieved and distressed.
  • American Standard Version - and they shall kill him, and the third day he shall be raised up. And they were exceeding sorry.
  • King James Version - And they shall kill him, and the third day he shall be raised again. And they were exceeding sorry.
  • New English Translation - They will kill him, and on the third day he will be raised.” And they became greatly distressed.
  • World English Bible - and they will kill him, and the third day he will be raised up.” They were exceedingly sorry.
  • 新標點和合本 - 他們要殺害他,第三日他要復活。」門徒就大大地憂愁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要殺害他,第三天他要復活。」門徒就非常憂愁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要殺害他,第三天他要復活。」門徒就非常憂愁。
  • 當代譯本 - 他們將殺害祂,第三天祂將復活。」門徒聽了,十分憂愁。
  • 聖經新譯本 - 他們要殺害他,第三天他要復活。”他們就很憂愁。
  • 呂振中譯本 - 他們必殺害他;第三天他必得甦活起來。』門徒就極其憂愁。
  • 中文標準譯本 - 他們要殺害他,然後在第三天,他要復活。」門徒們就極其憂傷。
  • 現代標點和合本 - 他們要殺害他,第三日他要復活。」門徒就大大地憂愁。
  • 文理和合譯本 - 為其所殺、三日而起、門徒憂甚、○
  • 文理委辦譯本 - 為其所殺、三日復生、門徒憂甚、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將殺之、至第三日必復活、門徒憂甚、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行至 葛法農 、有稅胥至、問 伯鐸祿 曰:『汝師不輸稅乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Lo matarán, pero al tercer día resucitará». Y los discípulos se entristecieron mucho.
  • 현대인의 성경 - 죽음을 당하고 3일 만에 다시 살아날 것이다” 하고 말씀하시자 제자들은 큰 슬픔에 잠겼다.
  • Новый Русский Перевод - которые убьют Его, но на третий день Он воскреснет. Учеников это сильно опечалило.
  • Восточный перевод - которые убьют Его, но на третий день Он воскреснет. Учеников это сильно опечалило.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые убьют Его, но на третий день Он воскреснет. Учеников это сильно опечалило.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые убьют Его, но на третий день Он воскреснет. Учеников это сильно опечалило.
  • La Bible du Semeur 2015 - ils le feront mourir mais, le troisième jour, il ressuscitera. Les disciples furent extrêmement affligés par ces paroles.
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκτενοῦσιν αὐτόν, καὶ τῇ τρίτῃ ἡμέρᾳ ἐγερθήσεται. καὶ ἐλυπήθησαν σφόδρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκτενοῦσιν αὐτόν; καὶ τῇ τρίτῃ ἡμέρᾳ ἐγερθήσεται. καὶ ἐλυπήθησαν σφόδρα.
  • Nova Versão Internacional - Eles o matarão, e no terceiro dia ele ressuscitará”. E os discípulos ficaram cheios de tristeza.
  • Hoffnung für alle - Sie werden ihn töten. Aber am dritten Tag wird er auferstehen.« Da wurden seine Jünger sehr traurig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะฆ่าพระองค์และในวันที่สามพระองค์จะเป็นขึ้นจากตาย” และเหล่าสาวกพากันทุกข์โศกยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ฆ่า​ท่าน​เสีย และ​ท่าน​จะ​ฟื้น​คืนชีวิต​ใน​วัน​ที่​สาม” แล้ว​เหล่า​สาวก​ก็​เศร้าใจ​ยิ่งนัก
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:25 - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
圣经
资源
计划
奉献