Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta đem trẻ con đến gần Chúa Giê-xu để Ngài đặt tay cầu nguyện. Các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
  • 新标点和合本 - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要耶稣给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要他给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要他给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • 当代译本 - 有人带着小孩子来见耶稣,要让耶稣为他们按手祷告,却受到门徒的责备。
  • 圣经新译本 - 那时,有人带了小孩子到耶稣面前,求他给他们按手祈祷,门徒就责备那些人。
  • 中文标准译本 - 那时,有一些小孩子被带到耶稣那里,好让耶稣按手在他们身上,给他们祷告。门徒们却责备那些人。
  • 现代标点和合本 - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要耶稣给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • 和合本(拼音版) - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要耶稣给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • New International Version - Then people brought little children to Jesus for him to place his hands on them and pray for them. But the disciples rebuked them.
  • New International Reader's Version - Some people brought little children to Jesus. They wanted him to place his hands on the children and pray for them. But the disciples told them not to do it.
  • English Standard Version - Then children were brought to him that he might lay his hands on them and pray. The disciples rebuked the people,
  • New Living Translation - One day some parents brought their children to Jesus so he could lay his hands on them and pray for them. But the disciples scolded the parents for bothering him.
  • The Message - One day children were brought to Jesus in the hope that he would lay hands on them and pray over them. The disciples shooed them off. But Jesus intervened: “Let the children alone, don’t prevent them from coming to me. God’s kingdom is made up of people like these.” After laying hands on them, he left.
  • Christian Standard Bible - Then little children were brought to Jesus for him to place his hands on them and pray, but the disciples rebuked them.
  • New American Standard Bible - Then some children were brought to Him so that He would lay His hands on them and pray; and the disciples rebuked them.
  • New King James Version - Then little children were brought to Him that He might put His hands on them and pray, but the disciples rebuked them.
  • Amplified Bible - Then children were brought to Jesus so that He might place His hands on them [for a blessing] and pray; but the disciples reprimanded them.
  • American Standard Version - Then were there brought unto him little children, that he should lay his hands on them, and pray: and the disciples rebuked them.
  • King James Version - Then were there brought unto him little children, that he should put his hands on them, and pray: and the disciples rebuked them.
  • New English Translation - Then little children were brought to him for him to lay his hands on them and pray. But the disciples scolded those who brought them.
  • World English Bible - Then little children were brought to him, that he should lay his hands on them and pray; and the disciples rebuked them.
  • 新標點和合本 - 那時,有人帶着小孩子來見耶穌,要耶穌給他們按手禱告,門徒就責備那些人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,有人帶着小孩子來見耶穌,要他給他們按手禱告,門徒就責備那些人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,有人帶着小孩子來見耶穌,要他給他們按手禱告,門徒就責備那些人。
  • 當代譯本 - 有人帶著小孩子來見耶穌,要讓耶穌為他們按手禱告,卻受到門徒的責備。
  • 聖經新譯本 - 那時,有人帶了小孩子到耶穌面前,求他給他們按手祈禱,門徒就責備那些人。
  • 呂振中譯本 - 那時有人帶了小孩子上耶穌跟前來,要耶穌給他們按手禱告;門徒責備那些人。
  • 中文標準譯本 - 那時,有一些小孩子被帶到耶穌那裡,好讓耶穌按手在他們身上,給他們禱告。門徒們卻責備那些人。
  • 現代標點和合本 - 那時,有人帶著小孩子來見耶穌,要耶穌給他們按手禱告,門徒就責備那些人。
  • 文理和合譯本 - 時、有攜孩提詣耶穌、欲其按手祈禱、門徒責之、
  • 文理委辦譯本 - 時、有人攜孩提、欲耶穌按手而禱、門徒責之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有人攜孩提就耶穌、欲耶穌按手其上而禱、門徒責之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時有人攜數嬰至、欲耶穌按手而禱。門徒斥之。
  • Nueva Versión Internacional - Llevaron unos niños a Jesús para que les impusiera las manos y orara por ellos, pero los discípulos reprendían a quienes los llevaban.
  • 현대인의 성경 - 그때 사람들이 손을 얹어 축복해 달라고 어린 아이들을 예수님께 데려왔으나 제자들이 그 사람들을 꾸짖었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда к Иисусу принесли детей, чтобы Он возложил на них руки и помолился. А ученики их бранили.
  • Восточный перевод - Тогда некоторые принесли к Исе своих детей, чтобы Он возложил на них руки и помолился. Ученики же не подпускали к Нему этих людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда некоторые принесли к Исе своих детей, чтобы Он возложил на них руки и помолился. Ученики же не подпускали к Нему этих людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда некоторые принесли к Исо своих детей, чтобы Он возложил на них руки и помолился. Ученики же не подпускали к Нему этих людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Peu après, des gens lui amenèrent des petits enfants pour qu’il leur impose les mains et prie pour eux. Les disciples leur firent des reproches.
  • リビングバイブル - その時、イエスに手を置いて祈っていただこうと、人々が小さい子どもたちを連れて来ました。ところが弟子たちは、「先生のおじゃまだ」としかりました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε προσηνέχθησαν αὐτῷ παιδία ἵνα τὰς χεῖρας ἐπιθῇ αὐτοῖς καὶ προσεύξηται· οἱ δὲ μαθηταὶ ἐπετίμησαν αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε προσηνέχθησαν αὐτῷ παιδία, ἵνα τὰς χεῖρας ἐπιθῇ αὐτοῖς καὶ προσεύξηται; οἱ δὲ μαθηταὶ ἐπετίμησαν αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Depois trouxeram crianças a Jesus, para que lhes impusesse as mãos e orasse por elas. Mas os discípulos os repreendiam.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages brachte man Kinder zu Jesus, damit er ihnen die Hände auflegte und für sie betete. Aber die Jünger fuhren sie an und wollten sie wegschicken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีผู้พาเด็กเล็กๆ มาหาพระเยซูเพื่อให้วางพระหัตถ์และอธิษฐานเผื่อ แต่เหล่าสาวกตำหนิผู้ที่พาเด็กๆ มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​มี​คน​นำ​เด็กๆ มา​หา​พระ​องค์ เพื่อ​พระ​องค์​จะได้​วาง​มือ​ทั้ง​สอง​บน​ตัว​พวก​เขา​และ​อธิษฐาน​ให้ แต่​บรรดา​สาวก​ห้าม​ไว้
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Ma-thi-ơ 16:22 - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”
  • Sáng Thế Ký 48:9 - Giô-sép thưa: “Vâng, đây là hai con trai Đức Chúa Trời đã cho con tại Ai Cập.” Gia-cốp bảo: “Dẫn lại đây để cha chúc phước lành cho hai cháu.”
  • Sáng Thế Ký 48:10 - Vì tuổi già, Ít-ra-ên không nhìn thấy rõ, nên Giô-sép dắt hai con lại gần cho cha ôm hôn chúng nó.
  • Sáng Thế Ký 48:11 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Trước kia, cha tưởng không bao giờ thấy lại mặt con, mà bây giờ Đức Chúa Trời cho cha thấy được các cháu nữa.”
  • Sáng Thế Ký 48:12 - Giô-sép đỡ hai con ra khỏi đầu gối và khom lưng cúi mặt xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 48:13 - Tay phải ông nắm Ép-ra-im để đưa sang phía trái Ít-ra-ên; tay trái ông nắm Ma-na-se để đưa sang phía tay phải của cha.
  • Sáng Thế Ký 48:14 - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:49 - Giăng thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng con thấy có người nhân danh Thầy đuổi quỷ, chúng con đã cấm vì họ không thuộc nhóm chúng ta.”
  • Lu-ca 9:50 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp “Đừng cấm! Vì ai không chống các con là theo các con.”
  • Ma-thi-ơ 20:31 - Đoàn dân quở hai người khiếm thị, bảo không được la lối om sòm, nhưng hai người lại kêu lớn hơn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Sáng Thế Ký 48:1 - Sau đó ít lâu, Giô-sép hay tin cha bị đau, ông liền dẫn hai con là Ma-na-se và Ép-ra-im đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Ma-thi-ơ 18:2 - Chúa Giê-xu gọi một đứa trẻ đến gần, cho đứng giữa đám đông,
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
  • Lu-ca 18:15 - Một hôm, cha mẹ đem con của họ đến gần Chúa để Ngài đặt tay và ban phước cho các em. Nhưng các môn đệ trách mắng không cho quấy rầy Ngài.
  • Lu-ca 18:16 - Chúa Giê-xu gọi các em đến và nói với các môn đệ: “Cứ để trẻ con lại gần Ta. Đừng ngăn cản! Vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các em này.
  • Lu-ca 18:17 - Ta quả quyết với các con, ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 10:13 - Một ngày kia, các cha mẹ đem con mình đến gần Chúa Giê-xu, để Ngài đặt tay ban phước cho chúng, nhưng các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
  • Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
  • Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta đem trẻ con đến gần Chúa Giê-xu để Ngài đặt tay cầu nguyện. Các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
  • 新标点和合本 - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要耶稣给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要他给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要他给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • 当代译本 - 有人带着小孩子来见耶稣,要让耶稣为他们按手祷告,却受到门徒的责备。
  • 圣经新译本 - 那时,有人带了小孩子到耶稣面前,求他给他们按手祈祷,门徒就责备那些人。
  • 中文标准译本 - 那时,有一些小孩子被带到耶稣那里,好让耶稣按手在他们身上,给他们祷告。门徒们却责备那些人。
  • 现代标点和合本 - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要耶稣给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • 和合本(拼音版) - 那时,有人带着小孩子来见耶稣,要耶稣给他们按手祷告,门徒就责备那些人。
  • New International Version - Then people brought little children to Jesus for him to place his hands on them and pray for them. But the disciples rebuked them.
  • New International Reader's Version - Some people brought little children to Jesus. They wanted him to place his hands on the children and pray for them. But the disciples told them not to do it.
  • English Standard Version - Then children were brought to him that he might lay his hands on them and pray. The disciples rebuked the people,
  • New Living Translation - One day some parents brought their children to Jesus so he could lay his hands on them and pray for them. But the disciples scolded the parents for bothering him.
  • The Message - One day children were brought to Jesus in the hope that he would lay hands on them and pray over them. The disciples shooed them off. But Jesus intervened: “Let the children alone, don’t prevent them from coming to me. God’s kingdom is made up of people like these.” After laying hands on them, he left.
  • Christian Standard Bible - Then little children were brought to Jesus for him to place his hands on them and pray, but the disciples rebuked them.
  • New American Standard Bible - Then some children were brought to Him so that He would lay His hands on them and pray; and the disciples rebuked them.
  • New King James Version - Then little children were brought to Him that He might put His hands on them and pray, but the disciples rebuked them.
  • Amplified Bible - Then children were brought to Jesus so that He might place His hands on them [for a blessing] and pray; but the disciples reprimanded them.
  • American Standard Version - Then were there brought unto him little children, that he should lay his hands on them, and pray: and the disciples rebuked them.
  • King James Version - Then were there brought unto him little children, that he should put his hands on them, and pray: and the disciples rebuked them.
  • New English Translation - Then little children were brought to him for him to lay his hands on them and pray. But the disciples scolded those who brought them.
  • World English Bible - Then little children were brought to him, that he should lay his hands on them and pray; and the disciples rebuked them.
  • 新標點和合本 - 那時,有人帶着小孩子來見耶穌,要耶穌給他們按手禱告,門徒就責備那些人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,有人帶着小孩子來見耶穌,要他給他們按手禱告,門徒就責備那些人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,有人帶着小孩子來見耶穌,要他給他們按手禱告,門徒就責備那些人。
  • 當代譯本 - 有人帶著小孩子來見耶穌,要讓耶穌為他們按手禱告,卻受到門徒的責備。
  • 聖經新譯本 - 那時,有人帶了小孩子到耶穌面前,求他給他們按手祈禱,門徒就責備那些人。
  • 呂振中譯本 - 那時有人帶了小孩子上耶穌跟前來,要耶穌給他們按手禱告;門徒責備那些人。
  • 中文標準譯本 - 那時,有一些小孩子被帶到耶穌那裡,好讓耶穌按手在他們身上,給他們禱告。門徒們卻責備那些人。
  • 現代標點和合本 - 那時,有人帶著小孩子來見耶穌,要耶穌給他們按手禱告,門徒就責備那些人。
  • 文理和合譯本 - 時、有攜孩提詣耶穌、欲其按手祈禱、門徒責之、
  • 文理委辦譯本 - 時、有人攜孩提、欲耶穌按手而禱、門徒責之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有人攜孩提就耶穌、欲耶穌按手其上而禱、門徒責之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時有人攜數嬰至、欲耶穌按手而禱。門徒斥之。
  • Nueva Versión Internacional - Llevaron unos niños a Jesús para que les impusiera las manos y orara por ellos, pero los discípulos reprendían a quienes los llevaban.
  • 현대인의 성경 - 그때 사람들이 손을 얹어 축복해 달라고 어린 아이들을 예수님께 데려왔으나 제자들이 그 사람들을 꾸짖었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда к Иисусу принесли детей, чтобы Он возложил на них руки и помолился. А ученики их бранили.
  • Восточный перевод - Тогда некоторые принесли к Исе своих детей, чтобы Он возложил на них руки и помолился. Ученики же не подпускали к Нему этих людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда некоторые принесли к Исе своих детей, чтобы Он возложил на них руки и помолился. Ученики же не подпускали к Нему этих людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда некоторые принесли к Исо своих детей, чтобы Он возложил на них руки и помолился. Ученики же не подпускали к Нему этих людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Peu après, des gens lui amenèrent des petits enfants pour qu’il leur impose les mains et prie pour eux. Les disciples leur firent des reproches.
  • リビングバイブル - その時、イエスに手を置いて祈っていただこうと、人々が小さい子どもたちを連れて来ました。ところが弟子たちは、「先生のおじゃまだ」としかりました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε προσηνέχθησαν αὐτῷ παιδία ἵνα τὰς χεῖρας ἐπιθῇ αὐτοῖς καὶ προσεύξηται· οἱ δὲ μαθηταὶ ἐπετίμησαν αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε προσηνέχθησαν αὐτῷ παιδία, ἵνα τὰς χεῖρας ἐπιθῇ αὐτοῖς καὶ προσεύξηται; οἱ δὲ μαθηταὶ ἐπετίμησαν αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Depois trouxeram crianças a Jesus, para que lhes impusesse as mãos e orasse por elas. Mas os discípulos os repreendiam.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages brachte man Kinder zu Jesus, damit er ihnen die Hände auflegte und für sie betete. Aber die Jünger fuhren sie an und wollten sie wegschicken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีผู้พาเด็กเล็กๆ มาหาพระเยซูเพื่อให้วางพระหัตถ์และอธิษฐานเผื่อ แต่เหล่าสาวกตำหนิผู้ที่พาเด็กๆ มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​มี​คน​นำ​เด็กๆ มา​หา​พระ​องค์ เพื่อ​พระ​องค์​จะได้​วาง​มือ​ทั้ง​สอง​บน​ตัว​พวก​เขา​และ​อธิษฐาน​ให้ แต่​บรรดา​สาวก​ห้าม​ไว้
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Ma-thi-ơ 16:22 - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”
  • Sáng Thế Ký 48:9 - Giô-sép thưa: “Vâng, đây là hai con trai Đức Chúa Trời đã cho con tại Ai Cập.” Gia-cốp bảo: “Dẫn lại đây để cha chúc phước lành cho hai cháu.”
  • Sáng Thế Ký 48:10 - Vì tuổi già, Ít-ra-ên không nhìn thấy rõ, nên Giô-sép dắt hai con lại gần cho cha ôm hôn chúng nó.
  • Sáng Thế Ký 48:11 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Trước kia, cha tưởng không bao giờ thấy lại mặt con, mà bây giờ Đức Chúa Trời cho cha thấy được các cháu nữa.”
  • Sáng Thế Ký 48:12 - Giô-sép đỡ hai con ra khỏi đầu gối và khom lưng cúi mặt xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 48:13 - Tay phải ông nắm Ép-ra-im để đưa sang phía trái Ít-ra-ên; tay trái ông nắm Ma-na-se để đưa sang phía tay phải của cha.
  • Sáng Thế Ký 48:14 - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:49 - Giăng thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng con thấy có người nhân danh Thầy đuổi quỷ, chúng con đã cấm vì họ không thuộc nhóm chúng ta.”
  • Lu-ca 9:50 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp “Đừng cấm! Vì ai không chống các con là theo các con.”
  • Ma-thi-ơ 20:31 - Đoàn dân quở hai người khiếm thị, bảo không được la lối om sòm, nhưng hai người lại kêu lớn hơn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Sáng Thế Ký 48:1 - Sau đó ít lâu, Giô-sép hay tin cha bị đau, ông liền dẫn hai con là Ma-na-se và Ép-ra-im đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Ma-thi-ơ 18:2 - Chúa Giê-xu gọi một đứa trẻ đến gần, cho đứng giữa đám đông,
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
  • Lu-ca 18:15 - Một hôm, cha mẹ đem con của họ đến gần Chúa để Ngài đặt tay và ban phước cho các em. Nhưng các môn đệ trách mắng không cho quấy rầy Ngài.
  • Lu-ca 18:16 - Chúa Giê-xu gọi các em đến và nói với các môn đệ: “Cứ để trẻ con lại gần Ta. Đừng ngăn cản! Vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các em này.
  • Lu-ca 18:17 - Ta quả quyết với các con, ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 10:13 - Một ngày kia, các cha mẹ đem con mình đến gần Chúa Giê-xu, để Ngài đặt tay ban phước cho chúng, nhưng các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
  • Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
  • Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
圣经
资源
计划
奉献