Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
  • 新标点和合本 - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 当代译本 - 然而,许多为首的将要殿后,殿后的将要为首。”
  • 圣经新译本 - 然而许多在前的将要在后,在后的将要在前。”
  • 中文标准译本 - 不过许多在前的,将要在后;许多在后的,将要在前。
  • 现代标点和合本 - 然而,有许多在前的将要在后,在后的将要在前。
  • 和合本(拼音版) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • New International Version - But many who are first will be last, and many who are last will be first.
  • New International Reader's Version - But many who are first will be last. And many who are last will be first.
  • English Standard Version - But many who are first will be last, and the last first.
  • New Living Translation - But many who are the greatest now will be least important then, and those who seem least important now will be the greatest then.
  • Christian Standard Bible - But many who are first will be last, and the last first.
  • New American Standard Bible - But many who are first will be last; and the last, first.
  • New King James Version - But many who are first will be last, and the last first.
  • Amplified Bible - But many who are first [in this world] will be last [in the world to come]; and the last, first.
  • American Standard Version - But many shall be last that are first; and first that are last.
  • King James Version - But many that are first shall be last; and the last shall be first.
  • New English Translation - But many who are first will be last, and the last first.
  • World English Bible - But many will be last who are first; and first who are last.
  • 新標點和合本 - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 當代譯本 - 然而,許多為首的將要殿後,殿後的將要為首。」
  • 聖經新譯本 - 然而許多在前的將要在後,在後的將要在前。”
  • 呂振中譯本 - 然而有許多首先的必成了末後的,末後的 必成了 首先的!
  • 中文標準譯本 - 不過許多在前的,將要在後;許多在後的,將要在前。
  • 現代標點和合本 - 然而,有許多在前的將要在後,在後的將要在前。
  • 文理和合譯本 - 然多有先者將為後、後者將為先也、
  • 文理委辦譯本 - 然先者多為後、後者多為先也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然多有先者將為後、後者將為先也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧多有後來居先。先來居後者焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero muchos de los primeros serán últimos, y muchos de los últimos serán primeros.
  • 현대인의 성경 - 그러나 지금 앞서도 나중에 뒤떨어지고 지금은 뒤떨어져도 나중에 앞설 사람이 많을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais beaucoup de ceux qui sont maintenant les premiers seront parmi les derniers, et beaucoup de ceux qui sont maintenant les derniers seront parmi les premiers.
  • リビングバイブル - ただ、今は先頭を行くように見える者が、その時には最後になり、今は最後にいるように見えても、その時には先頭になる者が多くいるのです。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ δὲ ἔσονται πρῶτοι ἔσχατοι καὶ ἔσχατοι πρῶτοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ δὲ ἔσονται πρῶτοι ἔσχατοι, καὶ ἔσχατοι πρῶτοι.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, muitos primeiros serão últimos, e muitos últimos serão primeiros.
  • Hoffnung für alle - Viele, die jetzt einen großen Namen haben, werden dann unbedeutend sein. Und andere, die heute die Letzten sind, werden dort zu den Ersten gehören.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลายคนที่เป็นคนต้นจะเป็นคนสุดท้ายและหลายคนที่เป็นคนสุดท้ายจะเป็นคนต้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มี​คน​จำนวน​มาก​ที่​เป็น​คน​แรก​ก็​จะ​เป็น​คน​สุดท้าย และ​คน​สุดท้าย​ก็​จะ​เป็น​คน​แรก
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Ga-la-ti 5:7 - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Mác 10:31 - Nhưng nhiều người đang cao trọng sẽ kém cao trọng, và người kém cao trọng sẽ vượt lên hàng cao trọng.”
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Lu-ca 13:30 - Chú ý điều này: Những người dường như kém quan trọng bấy giờ sẽ trở nên cao trọng, và những người bây giờ cao trọng lúc ấy sẽ kém quan trọng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
  • 新标点和合本 - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 当代译本 - 然而,许多为首的将要殿后,殿后的将要为首。”
  • 圣经新译本 - 然而许多在前的将要在后,在后的将要在前。”
  • 中文标准译本 - 不过许多在前的,将要在后;许多在后的,将要在前。
  • 现代标点和合本 - 然而,有许多在前的将要在后,在后的将要在前。
  • 和合本(拼音版) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • New International Version - But many who are first will be last, and many who are last will be first.
  • New International Reader's Version - But many who are first will be last. And many who are last will be first.
  • English Standard Version - But many who are first will be last, and the last first.
  • New Living Translation - But many who are the greatest now will be least important then, and those who seem least important now will be the greatest then.
  • Christian Standard Bible - But many who are first will be last, and the last first.
  • New American Standard Bible - But many who are first will be last; and the last, first.
  • New King James Version - But many who are first will be last, and the last first.
  • Amplified Bible - But many who are first [in this world] will be last [in the world to come]; and the last, first.
  • American Standard Version - But many shall be last that are first; and first that are last.
  • King James Version - But many that are first shall be last; and the last shall be first.
  • New English Translation - But many who are first will be last, and the last first.
  • World English Bible - But many will be last who are first; and first who are last.
  • 新標點和合本 - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 當代譯本 - 然而,許多為首的將要殿後,殿後的將要為首。」
  • 聖經新譯本 - 然而許多在前的將要在後,在後的將要在前。”
  • 呂振中譯本 - 然而有許多首先的必成了末後的,末後的 必成了 首先的!
  • 中文標準譯本 - 不過許多在前的,將要在後;許多在後的,將要在前。
  • 現代標點和合本 - 然而,有許多在前的將要在後,在後的將要在前。
  • 文理和合譯本 - 然多有先者將為後、後者將為先也、
  • 文理委辦譯本 - 然先者多為後、後者多為先也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然多有先者將為後、後者將為先也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧多有後來居先。先來居後者焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero muchos de los primeros serán últimos, y muchos de los últimos serán primeros.
  • 현대인의 성경 - 그러나 지금 앞서도 나중에 뒤떨어지고 지금은 뒤떨어져도 나중에 앞설 사람이 많을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais beaucoup de ceux qui sont maintenant les premiers seront parmi les derniers, et beaucoup de ceux qui sont maintenant les derniers seront parmi les premiers.
  • リビングバイブル - ただ、今は先頭を行くように見える者が、その時には最後になり、今は最後にいるように見えても、その時には先頭になる者が多くいるのです。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ δὲ ἔσονται πρῶτοι ἔσχατοι καὶ ἔσχατοι πρῶτοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ δὲ ἔσονται πρῶτοι ἔσχατοι, καὶ ἔσχατοι πρῶτοι.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, muitos primeiros serão últimos, e muitos últimos serão primeiros.
  • Hoffnung für alle - Viele, die jetzt einen großen Namen haben, werden dann unbedeutend sein. Und andere, die heute die Letzten sind, werden dort zu den Ersten gehören.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลายคนที่เป็นคนต้นจะเป็นคนสุดท้ายและหลายคนที่เป็นคนสุดท้ายจะเป็นคนต้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มี​คน​จำนวน​มาก​ที่​เป็น​คน​แรก​ก็​จะ​เป็น​คน​สุดท้าย และ​คน​สุดท้าย​ก็​จะ​เป็น​คน​แรก
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Ga-la-ti 5:7 - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Mác 10:31 - Nhưng nhiều người đang cao trọng sẽ kém cao trọng, và người kém cao trọng sẽ vượt lên hàng cao trọng.”
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Lu-ca 13:30 - Chú ý điều này: Những người dường như kém quan trọng bấy giờ sẽ trở nên cao trọng, và những người bây giờ cao trọng lúc ấy sẽ kém quan trọng.”
圣经
资源
计划
奉献